Quyết định 11838/QĐ-CT-THNVDT năm 2009 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 11838/QĐ-CT-THNVDT |
Ngày ban hành | 17/07/2009 |
Ngày có hiệu lực | 17/07/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Thái Dũng Tiến |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
TỔNG
CỤC THUẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11838/QĐ-CT-THNVDT |
Hà Nội, ngày 17 tháng 07 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số
38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng
cục Thuế;
Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố
Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết định
ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu,
thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà
Nội”;
Căn cứ công văn ngày 15/9/2009 của C.ty TNHH Việt Nam SUZUKI, số 11/HMV ngày
01/7/2009 của C.ty TNHH CP ôtô HYUNDAI Việt Nam, số 090513/2009/CV-FVL ngày
13/5/2009 của C.ty TNHH FORD Việt Nam, số 459/SM/VSM ngày 25/6/2009 của C.ty
TNHH LD sản xuất ô tô Ngôi Sao, số 2906/09 ngày 29/6/2009 của C.ty TNHH YAMAHA
MOTOR Việt Nam và giá cả trên thị trường thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục Thuế và ban
Giá Sở Tài chính Hà Nội ngày 09/7/2009 về việc thống nhất mức giá tối thiểu
tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà
Nội;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô tại các quyết định trước đây của Cục thuế Thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT |
LOẠI TÀI SẢN |
GIÁ TÍNH LPTB XE MỚI SẢN XUẤT NĂM |
||||
1999-2000 |
2001-2002 |
2003-2004 |
2005-2006 |
2007-2009 |
||
CHƯƠNG I: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT |
||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) |
||||||
1 |
NHÃN HIỆU NISSAN |
|
|
|
|
|
|
NISSAN PATROL |
|
|
|
|
|
|
GL 4.5; 07 chỗ |
750 |
|
|
|
|
6 |
NHÃN HIỆU ACURA |
|
|
|
|
|
|
ACURA MDX |
|
|
|
|
|
|
SPORT 3.7; 07 chỗ |
1.350 |
1.500 |
1.670 |
1.860 |
2.320 |
|
NHÃN HIỆU LEXUS |
|
|
|
|
|
|
LEXUS LX570 |
|
|
|
|
|
|
5.7; 08 chỗ |
2.150 |
2.390 |
2.660 |
2.960 |
3.700 |
|
LEXUS ES300 |
|
|
|
|
|
|
3.0; 05 chỗ |
620 |
690 |
763 |
|
|
12 |
NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
|
|
|
|
|
TOYOTA COROLLA |
|
|
|
|
|
|
XLI 1.6; 05 chỗ |
390 |
430 |
480 |
530 |
664 |
|
TOYOTA CAMRY |
|
|
|
|
|
|
LE MT 2.5; 05 chỗ |
560 |
620 |
690 |
770 |
968 |
|
LE AT 2.5; 05 chỗ |
590 |
660 |
730 |
810 |
1.017 |
|
TOYOTA RAV4 |
|
|
|
|
|
|
BASE 4X2 2.5; 07 chỗ |
600 |
670 |
740 |
820 |
1.030 |
|
BASE 4X4 2.5; 07 chỗ |
620 |
690 |
770 |
860 |
1.080 |
CHƯƠNG II: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ĐỨC SẢN XUẤT |
||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) |
||||||
3 |
NHÃN HIỆU BMW |
|
|
|
|
|
|
BMW 7 SERIES |
|
|
|
|
|
1 |
740LI 4.0; 05 chỗ |
1.640 |
1.820 |
2.020 |
|
|
6 |
NHÃN HIỆU AUDI |
|
|
|
|
|
|
AUDI Q5 |
|
|
|
|
|
1 |
2.0; 05 chỗ |
1.620 |
1.800 |
2.000 |
2.220 |
2.771 |
CHƯƠNG IV: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ANH, PHÁP, ITALIA, THỤY ĐIỂN VÀ CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT |
||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) |
||||||
8 |
NHÃN HIỆU PEUGEOT |
|
|
|
|
|
|
PEUGEOT 407 |
|
|
|
|
|
1 |
2.0; 05 chỗ |
500 |
550 |
610 |
673 |
|
CHƯƠNG V: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG HÀN QUỐC SẢN XUẤT |
||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) |
||||||
1 |
NHÃN HIỆU HYUNDAI |
|
|
|
|
|
|
HYUNDAI SANTA FE |
|
|
|
|
|
1 |
2.7; 07 chỗ 4X2 |
430 |
480 |
530 |
590 |
733 |
2 |
2.7; 07 chỗ 4X4 |
490 |
540 |
600 |
670 |
835 |
3 |
2.2; 07 chỗ 4X2 |
470 |
520 |
580 |
640 |
794 |
1 |
NHÃN HIỆU DAEWOO |
|
|
|
|
|
|
DAEWOO GENTRAX |
|
|
|
|
|
2 |
1.6; 05 chỗ |
|
|
|
|
350 |
CHƯƠNG IIX: XE Ô TÔ DO VIỆT NAM SẢN XUẤT |
||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) |
||||||
6 |
NHÃN HIỆU FORD |
|
|
|
|
|
1 |
EVEREST UW 851-2 |
|
|
|
|
781 |
2 |
EVEREST UW 151-7 |
|
|
|
|
691 |
3 |
EVEREST UW 151-2 |
|
|
|
|
650 |
12 |
NHÃN HIỆU MITSUBISHI |
|
|
|
|
|
1 |
GRANDIS 07 chỗ |
500 |
560 |
620 |
690 |
858 |
2 |
ZINGER GLS AT 08 chỗ |
370 |
410 |
450 |
500 |
622 |
3 |
ZINGER GLS MT 08 chỗ |
340 |
380 |
420 |
470 |
587 |
4 |
ZINGER GL 08 chỗ |
320 |
350 |
390 |
430 |
533 |
5 |
TRITON DC GLS AT (PICK-UP) |
320 |
350 |
390 |
430 |
536 |
6 |
TRITON DC GLS (PICK-UP) |
310 |
340 |
380 |
420 |
520 |
7 |
TRITON DC GLX (PICK-UP) |
280 |
310 |
340 |
380 |
478 |
8 |
TRITON DC GL (PICK-UP) |
250 |
280 |
310 |
340 |
422 |
9 |
TRITON SC GL 4WD (PICKUP) |
220 |
240 |
270 |
300 |
376 |
10 |
TRITON SC GL 2WD (PICKUP) |
210 |
230 |
250 |
280 |
344 |
11 |
PAJERO GLS AT 07 chỗ |
940 |
1.040 |
1.160 |
1.290 |
1.617 |
12 |
PAJERO GLS MT 07 chỗ |
920 |
1.020 |
1.130 |
1.250 |
1.557 |
13 |
PAJERO GL 07 chỗ |
790 |
880 |
980 |
1.090 |
1.361 |
Điều 2. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:
(Đơm vị tính: Triệu đồng)
STT |
LOẠI TÀI SẢN |
GIÁ XE MỚI |
|
CHƯƠNG I: XE MÁY DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN SUẤT |
|
1 |
NHÃN HIỆU HONDA |
|
|
HONDA TODAY F |
20.0 |
3 |
NHÃN HIỆU YAMAHA |
|
|
BWS-YW125CB |
59,0 |
|
CHƯƠNG III: XE DO HÀN QUỐC, ĐÀI LOAN, TRUNG QUỐC SẢN XUẤT |
|
2 |
NHÃN HIỆU DO TRUNG QUỐC SẢN XUẤT |
|
|
SYM SYMPHONY 125 |
37,0 |
|
CHƯƠNG VI: XE DO VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP RÁP |
|
2 |
NHÃN HIỆU SUZUKI |
|
|
SKY DRIVE 125 |
24,5 |
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội (riêng: việc áp dụng tính lệ phí trước bạ để truy thu thuế GTGT và TNDN đối với các doanh nghiệp bán xe thấp hơn giá thông báo đối với xe ô tô do công ty TNHH LD sản xuất ô tô Ngôi Sao sản xuất được áp dụng từ ngày 01/7/2009, do công ty TNHH FORD Việt Nam sản xuất được áp dụng từ ngày 04/5/2009; xe máy do C.ty TNHH Việt Nam SUZUKI sản xuất được áp dụng từ ngày 15/6/2009, do công ty HONDA Việt Nam sản xuất được áp dụng từ ngày 14/6/2009).
Điều 4. Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục Thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT.
CỤC TRƯỞNG |