ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1182/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
18 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG –
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP;
Căn cứ Quyết định số
841/QĐ-UBND ngày 17/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động – Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 108/TTr-SLĐTBXH ngày
16/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 (Bốn) quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội đã được công bố tại Quyết định
số 841/QĐ-UBND ngày 17/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện,
cấp xã lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công
thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05
ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi
hành.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã cập nhật quy
trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm
nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có
hiệu lực thi hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, P.VH-XH;
- Lưu: VT, 1.12.08.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Quyên Thanh
|
PHỤ LỤC
(Kèm
theo Quyết định số: 1182/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Long)
Phần I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố thủ tục hành chính
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 17/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo thường xuyên hằng năm
|
3
|
Công nhận hộ nghèo thoát
nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
4
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
1. Công
nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng
năm (Mã TTHC 1.011606.000.00.00.H61)
a) Đối với trường hợp không
khiếu nại
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp xã hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ
|
UBND xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Ban Chỉ đạo rà soát, thu nhập
thông tin, tính điểm của hộ gia đình, tổ chức họp dân để thống nhất kết rà
soát công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo
|
60 ngày
|
Bước 3
|
Niêm yết, thông báo công khai
kết quả tại trụ sở UBND xã
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Ban Chỉ đạo trình Chủ tịch
UBND xã xem xét kết quả thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Bước 5
|
Chủ tịch UBND xã ký duyệt hồ
sơ, chuyển hồ sơ xử lý liên thông lên UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện kiểm
tra, tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ
|
UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức phụ trách thẩm định
hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện xem xét ký duyệt hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 8
|
Chủ tịch UBND huyện xem xét
ký duyệt, chuyển kết quả kèm hồ sơ về Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp
nhận, chuyển xử lý
|
UBND xã
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Công chức phụ trách tổng hợp
ý kiến trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt Quyết định công nhận danh sách hộ
nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo và Giấy chứng nhận hộ
nghèo, hộ cận nghèo định kỳ hằng năm
|
11 ngày
|
Bước 11
|
Chủ tịch UBND xã phê duyệt
Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo và Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo định kỳ hằng năm,
chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 ngày
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
95 ngày
(Rà soát từ ngày 01/9 đến hết ngày 14/12 của năm)
|
b) Đối với trường hợp khiếu
nại
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp xã hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ
|
UBND xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Ban Chỉ đạo rà soát, thu nhập
thông tin, tính điểm của hộ gia đình, tổ chức họp dân để thống nhất kết quả
rà soát; niêm yết, thông báo công khai kết quả tại trụ sở UBND xã
|
63 ngày
|
Bước 3
|
Tiếp nhận đơn khiếu nại, tổ
chức phúc tra và niêm yết kết quả phúc tra
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Ban Chỉ đạo trình Chủ tịch
UBND xã xem xét kết quả thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Bước 5
|
Chủ tịch UBND xã ký duyệt hồ
sơ, chuyển hồ sơ xử lý liên thông lên UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện kiểm
tra, tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ
|
UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức phụ trách thẩm định
hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện xem xét ký duyệt hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 8
|
Chủ tịch UBND huyện ký duyệt,
chuyển kết quả kèm hồ sơ về Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp
nhận, chuyển xử lý
|
UBND xã
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Công chức phụ trách tổng hợp ý
kiến trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt Quyết định công nhận danh sách hộ
nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo và Giấy chứng nhận hộ
nghèo, hộ cận nghèo định kỳ hằng năm
|
11 ngày
|
Bước 11
|
Chủ tịch UBND xã phê duyệt
Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo và Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo định kỳ hằng năm,
chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 ngày
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
105 ngày
(Rà soát từ ngày 01/9 đến hết ngày 14/12 của năm)
|
2. Công
nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm (Mã TTHC:
1.011607.000.00.00.H61)
a) Đối với trường hợp không
khiếu nại
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp xã hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ
|
UBND xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Ban Chỉ đạo rà soát, thu nhập
thông tin, tính điểm của hộ gia đình, tổ chức họp dân để thống nhất kết quả
rà soát
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Niêm yết, thông báo công khai
kết quả tại trụ sở UBND xã
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Ban chỉ đạo trình Chủ tịch
UBND xã kết quả thẩm định hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chủ tịch UBND xã ký duyệt hồ
sơ, chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
b) Đối với trường hợp khiếu
nại
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp xã hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ
|
UBND xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Ban Chỉ đạo rà soát, thu nhập
thông tin, tính điểm của hộ gia đình, tổ chức họp dân để thống nhất kết quả
rà soát; niêm yết, thông báo công khai kết quả tại trụ sở UBND xã
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Tiếp nhận đơn khiếu nại, tổ
chức phúc tra và niêm yết kết quả phúc tra
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Ban Chỉ đạo trình Chủ tịch
UBND xã xem xét kết quả thẩm định hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chủ tịch UBND xã ký duyệt hồ
sơ, chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
25 ngày
|
3. Công
nhận hộ nghèo thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm (Mã
TTHC: 1.011608.000.00.00.H61)
a) Đối với trường hợp không khiếu
nại
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp xã hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ
|
UBND xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Ban Chỉ đạo rà soát, thu nhập
thông tin, tính điểm của hộ gia đình, tổ chức họp dân để thống nhất kết quả
rà soát
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Niêm yết, thông báo công khai
kết quả tại trụ sở UBND xã
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Ban Chỉ đạo trình Chủ tịch
UBND xã kết quả thẩm định hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chủ tịch UBND xã ký duyệt hồ
sơ, chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
b) Đối với trường hợp khiếu nại
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp xã hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ
|
UBND xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Ban Chỉ đạo rà soát, thu nhập
thông tin, tính điểm của hộ gia đình, tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà
soát, niêm yết, thông báo công khai kết quả tại trụ sở UBND xã
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Tiếp nhận đơn khiếu nại, tổ
chức phúc tra và niêm yết kết quả phúc tra
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Ban Chỉ đạo trình Chủ tịch
UBND xã kết quả thẩm định hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chủ tịch UBND xã ký duyệt hồ
sơ, chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
25 ngày
|
4. Công nhận
hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung
bình (Mã TTHC: 1.011609.000.00.00.H61)
a) Đối với trường hợp không khiếu
nại
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp xã hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ
|
UBND xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Ban Chỉ đạo rà soát, thu nhập
thông tin, tính điểm của hộ gia đình, tổ chức họp dân để thống nhất kết quả
rà soát
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Niêm yết, thông báo công khai
kết quả tại trụ sở UBND xã
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Ban Chỉ đạo trình Chủ tịch
UBND xã kết quả thẩm định hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chủ tịch UBND xã xem xét, ký
duyệt hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp
xã, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
b) Đối với trường hợp khiếu nại
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp xã hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ
|
UBND xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Ban Chỉ đạo rà soát, thu nhập
thông tin, tính điểm của hộ gia đình, tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà
soát, niêm yết, thông báo công khai kết quả tại trụ sở UBND xã
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Tiếp nhận đơn khiếu nại, tổ
chức phúc tra, niêm yết kết quả phúc tra
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Ban Chỉ đạo trình Chủ tịch
UBND xã kết quả thẩm định hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chủ tịch UBND xã ký duyệt hồ
sơ, chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
18 ngày
|