Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
Số hiệu | 1174/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 03/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Phạm Đình Nghị |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1174/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 03 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 819/TTr-STP ngày 29/5/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 13 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với các thủ tục hành chính đã được công bố tại các số thứ tự: từ 1 đến 11, 13, 14 Phụ lục kèm theo Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Nam Định)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Tên mẫu đơn, tờ khai |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN |
50.000 đồng/ hồ sơ |
- Luật Luật sư ngày 29/6/2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/05/2024 của Bộ Tư pháp. |
2 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Tên mẫu đơn, tờ khai |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN |
50.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư ngày 29/6/2006; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp. |
3 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Tên mẫu đơn, tờ khai |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN |
50.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư ngày 29/6/2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp. |
4 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
Tên mẫu đơn, tờ khai |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN |
50.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư ngày 29/6/2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp. |
5 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Tên mẫu đơn, tờ khai |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN |
50.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư ngày 29/6/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư ngày 20/11/2012; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp. |
6 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Tên mẫu đơn, tờ khai |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN |
Không |
- Luật Luật sư ngày 29/6/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư ngày 20/11/2012; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp. |
7 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Tên mẫu đơn, tờ khai |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN |
2.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư ngày 29/6/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư ngày 20/11/2012; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp. |
8 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Tên mẫu đơn, tờ khai |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư ngày 29/6/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư ngày 20/11/2012; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp. |
9 |
Hợp nhất công ty luật |
Tên mẫu đơn, tờ khai |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN |
Không |
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp. |
10 |
Sáp nhập công ty luật |
Tên mẫu đơn, tờ khai |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN |
Không |
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp. |
11 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
Tên mẫu đơn, tờ khai |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN |
Không |
|
12 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
Tên mẫu đơn, tờ khai |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN |
600.000 đồng/hồ sơ |
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp. |
13 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Tên mẫu đơn, tờ khai |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
|
2.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư ngày 29/6/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư ngày 20/11/2012; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp. |