Quyết định 1165/1997/QĐ-NN-BVTV về danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, quá cảnh nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 1165/1997/QĐ-NN-BVTV
Ngày ban hành 05/06/1997
Ngày có hiệu lực 09/06/1997
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Ngô Thế Dân
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu,Tài nguyên - Môi trường

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 1165/1997/QĐ-NN-BVTV

Hà Nội, ngày 05 tháng 6 năm 1997

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VẬT THỂTHUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU, TẠM NHẬP TÁI XUẤT, TẠM XUẤTTÁI NHẬP,QUÁ CẢNH NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM NĂM 1997 - 1998.

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định92/CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ vàKiểm dịch thực vật;
Căn cứ Nghị định73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổchức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ đề nghị củaCục trưởng Cục Bảo vệ thực vật,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Danh mục vật thể thuộc diệnkiểm dịch thực vật xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhậpvà quá cảnh lãnh thổ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam:

1. Thực vật:

a. Cây giống các loại và các bộ phận của cây dùng làm giốngnhư: hạt, cành ghép, mắt ghép, thân gầm, chồi, quả, rễ, củ, mô thực vật nuôicấy trên môi trường nhân tạo.

b. Cây các loại và các bộ phận của cây như: nụ, hoa, quả,cành, thân, lá, rễ, củ, hạt, vỏ và các bộ phận khác ở các dạng khác nhau.

2. Sản phẩm thực vật: gạo, tấm, bột mỳ, malt, cám, khô dầu;các loại hạt: điều, cà phê, lạc, đậu đỗ, hạt tiêu; ớt bột, chè, sợi đay, thuốclá sợi, lá thuốc lá, men rượu, men thức ăn chăn nuôi; gỗ và các sản phẩm của gỗchưa chế biến hoặc đã chế biến (trừ gỗ đã được tinh chế: thực hiện theo Thôngtư 10-NN-PTLN/TT ngày 26/12/1996 sửa đổi Điều 6 về Kiểm dịch thực vật của Thôngtư liên Bộ số 06/TTLB ngày 02/4/1996 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn- Bộ Thương mại và Tổng cục Hải quan); mây, song, tre, nứa, chiếu, cói, rơm,rạ; các loại dược liệu; các loại thảm dệt bằng len, bằng sợi có nguồn gốc thựcvật; bông xơ.

3. Các loại côn trùng, nấm bệnh, tuyến trùng, vi khuẩn,virus (ở dạng sống hoặc chết) và các loại tiêu bản thực vật, sản phẩm thực vật.

4. Đất và những vật thể khác có khả năng gây hại và mangtheo vi sinh vật gây hại tài nguyên thực vật.

5. Phương tiện vận chuyển vật thể thuộc diện kiểm dịch thựcvật.

Điều 2. Quyết định này thay thế bảnPhụ lục "Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật khi xuất, nhậpkhẩu và quá cảnh Việt Nam" (Ban hành kèm theo Thông tư số 03/LTTT ngày 25tháng 3 năm 1997 liên tịch gồm Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tổngcục Hải quan).

Điều 3. Các ông Cục trưởng Cục Bảo vệthực vật, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thực hiệnquyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kểtừ ngày 09 tháng 6 năm 1997.

 

 

Ngô Thế Dân

(Đã ký)