Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 1162/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/05/2020 |
Ngày có hiệu lực | 25/05/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Trần Tuệ Hiền |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1162/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 25 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giũa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1147/TTr-SVHTTDL ngày 22/5/2020 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 1310/TTr-VPUBND ngày 25/5/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG (CẤP TỈNH)
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
|
A1 |
Di sản văn hóa |
|
|
|
1 |
2.001631000.00.00.H10 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
13 |
3,4 |
2 |
1.003838000.00.00.H10 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
16 |
3,4 |
3 |
2.001613000.00.00.H10 |
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
21 |
3,4 |
4 |
1.003793000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
24 |
3,4 |
5 |
2.001591000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
27 |
3,4 |
6 |
1.003738000.00.00.H10 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
30 |
3,4 |
7 |
1.003646000.00.00.H10 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
33 |
3,4 |
8 |
1.003835000.00.00.H10 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
39 |
3,4 |
9 |
1.001106000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
45 |
3,4 |
10 |
1.001123000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
49 |
3,4 |
11 |
1.001822000.00.00.H10 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
52 |
3,4 |
12 |
1.002003000.00.00.H10 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
56 |
3,4 |
13 |
1.003901000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
59 |
3,4 |
14 |
2.001641000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
63 |
3,4 |
A2 |
Lĩnh vực Điện ảnh |
|
|
|
15 |
1.003035000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
67 |
3,4 |
16 |
1.003017000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
71 |
3,4 |
A.3 |
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
1.001833000.00.00.H10 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
75 |
3,4 |
18 |
1.001809000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
77 |
3,4 |
19 |
1.001778000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
81 |
3,4 |
20 |
1.001755000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
84 |
3,4 |
21 |
1.001738000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND tỉnh) |
87 |
3,4 |
22 |
1.001704000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở VH,TT&DL) |
90 |
3,4 |
23 |
1.001671000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở VH,TT&DL) |
93 |
3,4 |
24 |
1.001229000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
96 |
3,4 |
25 |
1.001211000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
101 |
3,4 |
26 |
1.001191000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
106 |
3,4 |
27 |
1.001182000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
111 |
3,4 |
28 |
1.001147000.00.00.H10 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
115 |
3,4 |
A4 |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
29 |
2.001893000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
120 |
3,4 |
30 |
1.004630000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn |
125 |
3,4 |