Quyết định 3895/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021-2022
Số hiệu | 3895/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/11/2021 |
Ngày có hiệu lực | 16/11/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Võ Văn Hoan |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3895/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2021-2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố và ý kiến của Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 2030/STTTT-CNTT ngày 19 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định này phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 áp dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021-2022.
1. Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của sở, ban, ngành (Phụ lục 1).
2. Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức (Phụ lục 2).
3. Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn (Phụ lục 3).
Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Sở Thông tin và Truyền thông theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp tham mưu thực hiện quy trình tổ chức xây dựng và thực hiện giải pháp bảo đảm phương thức thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử quy định tại Điều 23 Nghị định 45/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Cụ thể:
- Rà soát, xây dựng Phương án đơn giản hóa quy trình, thời gian thực hiện, thành phần hồ sơ và các bộ phận cấu thành khác của thủ tục hành chính trên cơ sở đánh giá các nguồn dữ liệu đã có và mức độ sẵn sàng tích hợp, cung cấp thông tin trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
- Xác định giải pháp nghiệp vụ giải quyết thủ tục hành chính; giải pháp định danh, mức độ bảo đảm an toàn của các phương thức xác thực điện tử; giải pháp tích hợp, chia sẻ, khai thác thông tin với các nguồn dữ liệu, dịch vụ công có liên quan và các giải pháp kỹ thuật khác.
- Xây dựng quy trình điện tử, thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công Thành phố, tích hợp Cổng dịch vụ công quốc gia đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật về giao diện, truy cập, tương tác, kết nối, chia sẻ dữ liệu, lưu trữ, bảo mật theo quy định.
2. Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức:
- Phối hợp chặt chẽ trong thực hiện đơn giản hóa quy trình thủ tục; xây dựng quy trình điện tử và cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4.
- Tiếp tục rà soát đối với các thủ tục hành chính chưa đáp ứng điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4; đề xuất giải pháp khắc phục, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tổng hợp, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xử lý bất cập bằng các giải pháp kỹ thuật và công nghệ trong quá trình triển khai “Đề án Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử gắn với đánh giá hài lòng việc giải quyết thủ tục hành chính” hoặc tham mưu Ủy ban nhân dân Thành phố có văn bản đề nghị các Bộ, ngành liên quan nghiên cứu điều chỉnh các quy định pháp luật phù hợp để triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trong các giai đoạn tiếp theo.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tham mưu phương án nhân sự, điều phối thực hiện; định kỳ hàng tháng tổng hợp, báo cáo tiến độ kết quả thực hiện cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3895/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2021-2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố và ý kiến của Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 2030/STTTT-CNTT ngày 19 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định này phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 áp dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021-2022.
1. Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của sở, ban, ngành (Phụ lục 1).
2. Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức (Phụ lục 2).
3. Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn (Phụ lục 3).
Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Sở Thông tin và Truyền thông theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp tham mưu thực hiện quy trình tổ chức xây dựng và thực hiện giải pháp bảo đảm phương thức thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử quy định tại Điều 23 Nghị định 45/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Cụ thể:
- Rà soát, xây dựng Phương án đơn giản hóa quy trình, thời gian thực hiện, thành phần hồ sơ và các bộ phận cấu thành khác của thủ tục hành chính trên cơ sở đánh giá các nguồn dữ liệu đã có và mức độ sẵn sàng tích hợp, cung cấp thông tin trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
- Xác định giải pháp nghiệp vụ giải quyết thủ tục hành chính; giải pháp định danh, mức độ bảo đảm an toàn của các phương thức xác thực điện tử; giải pháp tích hợp, chia sẻ, khai thác thông tin với các nguồn dữ liệu, dịch vụ công có liên quan và các giải pháp kỹ thuật khác.
- Xây dựng quy trình điện tử, thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công Thành phố, tích hợp Cổng dịch vụ công quốc gia đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật về giao diện, truy cập, tương tác, kết nối, chia sẻ dữ liệu, lưu trữ, bảo mật theo quy định.
2. Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức:
- Phối hợp chặt chẽ trong thực hiện đơn giản hóa quy trình thủ tục; xây dựng quy trình điện tử và cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4.
- Tiếp tục rà soát đối với các thủ tục hành chính chưa đáp ứng điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4; đề xuất giải pháp khắc phục, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tổng hợp, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xử lý bất cập bằng các giải pháp kỹ thuật và công nghệ trong quá trình triển khai “Đề án Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử gắn với đánh giá hài lòng việc giải quyết thủ tục hành chính” hoặc tham mưu Ủy ban nhân dân Thành phố có văn bản đề nghị các Bộ, ngành liên quan nghiên cứu điều chỉnh các quy định pháp luật phù hợp để triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trong các giai đoạn tiếp theo.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tham mưu phương án nhân sự, điều phối thực hiện; định kỳ hàng tháng tổng hợp, báo cáo tiến độ kết quả thực hiện cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ, BAN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính/ Dịch vụ công trực tuyến |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
I. SỞ TƯ PHÁP |
|||
1 |
Thủ tục Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
X |
|
2 |
Thủ tục Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
X |
|
3 |
Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
X |
II. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||
4 |
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. |
|
X |
5 |
Thủ tục Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với các trường trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông, trung học phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông, phổ thông dân tộc nội trú, trường dự bị đại học, trường chuyên, trường năng khiếu, các trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm ngoại ngữ, tin học, và các đơn vị thuộc trường đại học, cao đẳng đặt ngoài khuôn viên của trường). |
|
X |
6 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
|
X |
7 |
Thủ tục đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
|
X |
8 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
X |
9 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
X |
10 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
X |
11 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
|
X |
12 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
X |
|
13 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
X |
|
14 |
Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
X |
III. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||
15 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp. |
|
X |
16 |
Thủ tục Đăng ký hợp đồng cá nhân |
|
X |
17 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
X |
18 |
Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa |
|
X |
19 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
X |
20 |
Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài |
|
X |
21 |
Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
X |
22 |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
X |
|
23 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
X |
|
24 |
Thủ tục Đăng ký, đăng ký lại nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
X |
25 |
Thủ tục Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
X |
26 |
Thủ tục Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
|
X |
IV. SỞ NỘI VỤ |
|||
27 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
|
X |
28 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
|
X |
29 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh) |
|
X |
30 |
Thủ tục phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện |
|
X |
31 |
Thủ tục tặng Bằng khen của Ủy ban nhân dân thành phố về công trạng và thành tích trong thực hiện nhiệm vụ, công tác |
|
X |
32 |
Thủ tục tặng Bằng khen của Ủy ban nhân dân thành phố về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
X |
33 |
Thủ tục tặng Bằng khen của Ủy ban nhân dân thành phố về thành tích đột xuất |
|
X |
34 |
Thủ tục tặng Bằng khen của Ủy ban nhân dân thành phố đối với công nhân, nông dân, người lao động |
|
X |
35 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân thành phố về thành tích dẫn đầu cụm, khối thi đua |
|
X |
36 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân thành phố về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
X |
37 |
Thủ tục công nhận danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cấp thành phố” |
|
X |
38 |
Thủ tục công nhận danh hiệu “Tập thể Lao động xuất sắc” |
|
X |
39 |
Thủ tục tặng Cờ Truyền thống của Ủy ban nhân dân thành phố |
|
X |
40 |
Thủ tục tặng Huy hiệu thành phố Hồ Chí Minh |
|
X |
41 |
Thủ tục gắn biển công trình chào mừng các ngày lễ lớn trên địa bàn thành phố |
|
X |
42 |
Thủ tục công nhận gương điển hình tiên tiến cấp thành phố |
|
X |
43 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
X |
44 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh) |
X |
|
45 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh) |
|
X |
V. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||
46 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
X |
|
47 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh |
X |
|
48 |
Thủ tục Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh) |
|
X |
49 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
X |
50 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
X |
51 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
X |
52 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (đối với cơ sở sản xuất ban đầu, cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm) |
X |
|
53 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) (đối với cơ sở sản xuất ban đầu, cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm) |
X |
|
54 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, bị thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) (đối với cơ sở sản xuất ban đầu, cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm) |
X |
|
55 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với thức ăn chăn nuôi sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
X |
|
56 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
X |
|
57 |
Xóa đăng ký tàu cá |
|
X |
58 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
X |
59 |
Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
|
X |
VI. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||
60 |
Thủ tục chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
|
X |
61 |
Thủ tục cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
|
X |
62 |
Thủ tục cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
X |
63 |
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch. |
|
X |
64 |
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch. |
|
X |
65 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải). |
|
X |
66 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải). |
|
X |
67 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp. |
|
X |
68 |
Thủ tục cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
|
X |
69 |
Thủ tục cấp mới Giấy phép lái xe |
|
X |
70 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
X |
71 |
Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái |
|
X |
72 |
Thủ tục cấp, cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào |
|
X |
73 |
Thủ tục cấp/cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện thương mại thuộc các doanh nghiệp, hợp tác xã được cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào. |
|
X |
74 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
X |
75 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
|
X |
76 |
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
X |
|
77 |
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. |
X |
|
78 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. |
X |
|
79 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
X |
|
80 |
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
X |
|
81 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
X |
|
82 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
X |
|
83 |
Thủ tục xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
X |
|
84 |
Thủ tục cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn |
|
X |
85 |
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới (cho phương tiện đi một chuyến, thời hạn tối đa là 60 ngày) |
|
X |
VII. SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
|||
86 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
X |
87 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
X |
88 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bị mất hoặc hư hỏng. |
|
X |
89 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
|
X |
90 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
|
X |
91 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
|
X |
92 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
X |
93 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
X |
94 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
|
X |
95 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
|
X |
96 |
Thủ tục triển lãm tác phẩm Nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố) |
|
X |
VIII. SỞ DU LỊCH |
|||
97 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
X |
98 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
|
X |
99 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
X |
100 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
X |
101 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
X |
102 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
X |
103 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
X |
104 |
Thủ tục Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
|
X |
105 |
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
X |
106 |
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
X |
IX. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||
107 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. |
X |
|
108 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
|
X |
109 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
|
X |
110 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
X |
111 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
|
X |
112 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
113 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
114 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
X |
115 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
116 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
X |
117 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
X |
118 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
X |
119 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
|
X |
120 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
X |
121 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
|
X |
122 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
123 |
Thông báo lập địa điểm doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
124 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
125 |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
X |
126 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
|
X |
127 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
X |
128 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
X |
129 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
|
X |
130 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
|
X |
131 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
|
X |
132 |
Giải thể doanh nghiệp |
|
X |
133 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
X |
X. SỞ Y TẾ |
|||
134 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
135 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
136 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
|
X |
137 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
138 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
139 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
140 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
X |
141 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
X |
|
142 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
X |
143 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
X |
|
144 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
X |
|
145 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
X |
|
146 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
147 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
148 |
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
X |
|
149 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
X |
150 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
151 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
X |
152 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
153 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
X |
154 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
|
X |
155 |
Cấp lần đầu và Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã; cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). |
|
X |
156 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
X |
157 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
X |
158 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
159 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
|
X |
160 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
|
X |
161 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
X |
162 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). |
|
X |
163 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
X |
164 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
165 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
|
X |
166 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. |
|
X |
167 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
X |
168 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
X |
169 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II. |
X |
|
170 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng. |
X |
|
171 |
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm. |
|
X |
172 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế. |
|
X |
173 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế loại A. |
|
X |
174 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D. |
|
X |
175 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
X |
176 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
|
X |
177 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
X |
|
XI. SỞ TÀI CHÍNH |
|||
178 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
|
X |
XII. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||
179 |
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (Cấp mới, cấp bổ sung) |
X |
|
180 |
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
X |
|
181 |
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
X |
|
182 |
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với công trình cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm |
X |
|
183 |
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
X |
|
184 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
X |
|
185 |
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai |
X |
|
186 |
Thủ tục xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
X |
|
187 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
X |
|
188 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. |
X |
|
189 |
Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
X |
|
190 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
X |
|
191 |
Thủ tục Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
X |
|
192 |
Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
X |
|
193 |
Thủ tục Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
X |
|
194 |
Thủ tục Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
X |
|
XIII. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||
195 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
X |
196 |
Thủ tục cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
X |
197 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
X |
198 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
X |
199 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên. |
|
X |
200 |
Thủ tục cấp phép họp báo |
|
X |
201 |
Thủ tục chấp thuận đề nghị trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
|
X |
202 |
Thủ tục cấp phép Hội nghị, Hội thảo quốc tế |
|
X |
203 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in |
|
X |
204 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in |
|
X |
205 |
Thủ tục xác nhận vào đơn chuyển nhượng sử dụng máy photocopy màu, máy in màu có chức năng photocopy màu |
|
X |
206 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
X |
207 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
|
X |
208 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
X |
209 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
X |
210 |
Thủ tục cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
|
X |
211 |
Thủ tục cấp phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
X |
212 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
X |
XIV. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||
213 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
X |
214 |
Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (ngoại trừ trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính từ tỉnh thành nơi đã được cấp giấy chứng nhận sang tỉnh thành khác dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) |
X |
|
215 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước tại Thành phố |
|
X |
216 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
X |
|
217 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
|
X |
218 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
|
X |
219 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
X |
|
220 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ -Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
X |
|
221 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
X |
|
222 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
X |
223 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
X |
|
XV. BAN QUẢN LÝ KHU CHẾ XUẤT - KHU CÔNG NGHIỆP |
|||
224 |
Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài |
|
X |
225 |
Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài đối với một số trường hợp đặc biệt |
|
X |
226 |
Cấp lại giấy phép lao động |
|
X |
227 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động |
|
X |
228 |
Giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của người sử dụng lao động |
|
X |
229 |
Giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của người sử dụng lao động |
|
X |
230 |
Đăng ký, đăng ký lại Nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
X |
XVI. BAN QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM |
|||
231 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
X |
|
232 |
Thủ tục cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực) |
X |
|
233 |
Thủ tục đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
X |
|
234 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống |
X |
|
235 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
X |
|
236 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP) |
X |
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN, THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
STT |
Tên thủ tục hành chính/ Dịch vụ công trực tuyến |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
1 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
X |
|
2 |
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
X |
|
3 |
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
X |
|
4 |
Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
X |
|
5 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
X |
|
6 |
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; khai tử; thay đổi hộ tịch (sau đây gọi là các việc hộ tịch khác) của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
X |
7 |
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
X |
8 |
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
X |
9 |
Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
X |
10 |
Thủ tục Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với nhà trẻ, nhóm trẻ; trường, lớp mẫu giáo, trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở, phổ thông trung học bán trú và trung tâm học tập cộng đồng). |
|
X |
11 |
Thủ tục thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
X |
12 |
Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
X |
13 |
Thủ tục giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. |
|
X |
14 |
Thủ tục thành lập trường tiểu học công lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học tư thục. |
|
X |
15 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
|
X |
16 |
Thủ tục cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
X |
17 |
Thủ tục đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
|
X |
18 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
|
X |
19 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
|
X |
20 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
X |
|
21 |
Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
X |
22 |
Thủ tục Đăng ký, đăng ký lại nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
X |
23 |
Thủ tục Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
X |
|
24 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn. |
|
X |
25 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn. |
|
X |
26 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện |
|
X |
27 |
Thủ tục tiếp nhận vào công chức cấp xã không qua thi tuyển |
|
X |
28 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
|
X |
29 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
|
X |
30 |
Thủ tục công nhận phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
X |
31 |
Thủ tục phê chuẩn kết quả miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
X |
32 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận, huyện về công trạng và thành tích |
|
X |
33 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận, huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
X |
34 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận, huyện về thành tích đột xuất |
|
X |
35 |
Thủ tục công nhận danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở” |
|
X |
36 |
Thủ tục công nhận danh hiệu “Tập thể Lao động tiên tiến” |
|
X |
37 |
Thủ tục công nhận danh hiệu “Lao động tiên tiến” |
|
X |
38 |
Thủ tục chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
|
X |
39 |
Thủ tục cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
|
X |
40 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
X |
41 |
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
X |
42 |
Thủ tục công nhận “Ấp văn hóa” |
|
X |
43 |
Thủ tục công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương |
|
X |
44 |
Thủ tục công nhận lại “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
X |
45 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
X |
46 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
X |
47 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
|
X |
48 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
X |
49 |
Nhóm thủ tục liên thông đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuế |
|
X |
50 |
Chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh |
|
X |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN
STT |
Tên thủ tục hành chính/ Dịch vụ công trực tuyến |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
1 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh |
X |
|
2 |
Thủ tục Đăng ký khai tử |
X |
|
3 |
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh |
X |
|
4 |
Thủ tục Đăng ký lại khai tử |
X |
|
5 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ |
X |
|
6 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh lưu động |
X |
|
7 |
Thủ tục Đăng ký khai tử lưu động |
X |
|
8 |
Thủ tục Đăng ký kết hôn lưu động |
X |
|
9 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
X |
|
10 |
Thủ tục Đăng ký giám hộ |
X |
|
11 |
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ |
X |
|
12 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
X |
|
13 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
X |
14 |
Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
X |
15 |
Thủ tục liên thông đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
X |
|
16 |
Thủ tục liên thông đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
X |
|
17 |
Thủ tục liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú |
X |
|
18 |
Thủ tục thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
X |
19 |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
X |
20 |
Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục hoạt động giáo dục trở lại |
|
X |
21 |
Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
|
X |
22 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
|
X |
23 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
|
X |
24 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
X |
25 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
X |
26 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn về công trạng và thành tích |
|
X |
27 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
X |
28 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn về thành tích đột xuất |
|
X |
29 |
Thủ tục công nhận danh hiệu “Lao động tiên tiến” |
|
X |
30 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|
X |
31 |
Thủ tục công nhận “Gia đình văn hóa” |
|
X |