Quyết định 1152/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 13 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
Số hiệu | 1152/QĐ-CTN |
Ngày ban hành | 03/07/2019 |
Ngày có hiệu lực | 03/07/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Chủ tịch nước |
Người ký | Đặng Thị Ngọc Thịnh |
Lĩnh vực | Quyền dân sự |
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1152/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 03 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 243/TTr-CP ngày 03/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 13 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG
DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-CTN ngày 03 tháng 7 năm 2019 của
Chủ tịch nước)
1. |
Trịnh Thị Hồng, sinh ngày 25/12/1986 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Chiba-ken, Matsudo-shi, Shinmatsudo 1-177 Okuma daini reijidensu 202 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 6/17 Của Hữu, phường Tân Sơn, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Giới tính: Nữ |
2. |
Trần Tùng Minh, sinh ngày 10/3/2017 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Chiba-ken, Matsudo-shi, Shinmatsudo 1-177 Okuma daini reijidensu 202 |
Giới tính: Nam |
3. |
Ngô Quang Khánh, sinh ngày 12/8/1989 tại Quảng Nam Hiện trú tại: Narimasu 2-29-9 Corpo Lime 101, Itabashi, Tokyo Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 428 đường 7A, Phường Bình Trị Đông B. quận Bình Tân. TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
4. |
Nguyễn Ngọc Trinh, sinh ngày 21/9/1985 tại An Giang Hiện trú tại: 1-30-10 Mukaishinjou-machi, TP. Toyama, tỉnh Toyama Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường 14, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
5. |
Nguyễn Chánh Tư Duy, sinh ngày 25/11/1982 tại Long An Hiện trú tại: Sattama-ken, Kukishi, Aoba 1 Choume 1-8-305 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 18/1 Phú Xuân 1, xã Phú Ngãi Trị, huyện Châu Thành, Long An |
Giới tính: Nam |
6. |
Nguyễn Cao Phương Linh, sinh ngày 26/4/2015 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Sattama-ken, Kukishi, Aoba 1 Choume 1-8-305 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 18/1 Phú Xuân 1, xã Phú Ngãi Trị, huyện Châu Thành, Long An |
Giới tính: Nữ |
7. |
Đào Quốc Tuân, sinh ngày 03/3/1982 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Yamanashiken Minamitsurugun Oshinomura Uchino 199-43 Mihujidanchi 3-306 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Châu, huyện Hạ Hòa, Phú Thọ |
Giới tính: Nam |
8. |
Đào Xuân Phương, sinh ngày 12/02/2009 tại Hà Nội Hiện trú tại: Yamanashiken Minamitsurugun Oshinomura Uchino 199-43 Mihujidanchi 3-306 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Châu, huyện Hạ Hòa, Phú Thọ |
Giới tính: Nam |
9. |
Đào Phương Nguyên, sinh ngày 20/01/2015 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Yamanashiken Minamitsurugun Oshinomura Uchino 199-43 Mihujidanchi 3-306 |
Giới tính: Nam |
10. |
Nguyễn Thế Hùng, sinh ngày 19/6/1981 tại Hà Nội Hiện trú tại: #208 Mansontoshi, 317 Fukakusa Kokubo-cho Fushimi-ku, Tokyo-shi, Tokyo-fu 612-8437 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P210-No3 Bán Đảo Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội |
Giới tính: Nam |
11. |
Đoàn Trường Thuật, sinh ngày 23/12/1984 tại Hải Dương Hiện trú tại: Hiroshima-ken Hirushima-shi Minamiku Shinonome-2chome-15 ban 13-406 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Gia Lương, Gia Lộc, Hải Dương |
Giới tính: Nam |
12. |
Lê Hoàng Thụy, sinh ngày 16/02/1986 tại Bến Tre Hiện trú tại: 527-0034 Shigaken, Higashiomishi Okino 5 Chome 5-5-2 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 298A ấp Khánh Hội Tây, xã Tiên Thủy, Châu Thành, Bến Tre. |
Giới tính: Nữ |
13. |
Trần Thị Huyền Trang, sinh ngày 27/12/1987 tại Nam Định Hiện trú tại: Fukuokashi Hakataku hakataekimae 4-13-217-804 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2/66 Trần Nhân Tông, Vị Xuyên, TP. Nam Định, Nam Định. |
Giới tính: Nữ |