Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 1148/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/05/2017 |
Ngày có hiệu lực | 17/05/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Võ Văn Cảnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1148/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 17 tháng 5 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP, ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 20/TTr-STP ngày 21 tháng 4 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, cụ thể:
- Công bố mới 02 TTHC thuộc lĩnh vực Hành chính tư pháp.
- Công bố thay thế 33 TTHC đã được công bố tại Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trên cơ sở nội dung công bố tại Quyết định này, UBND các xã, phường, thị trấn tổ chức niêm yết và triển khai áp dụng thực hiện đầy đủ các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các TTHC, hoặc các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Trong trường hợp nội dung của TTHC được công bố tại Quyết định này có cách hiểu khác, hoặc không thống nhất với nội dung của TTHC được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan thì áp dụng nội dung được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan.
Bãi bỏ Quyết định 942/QĐ-UBND, ngày 08 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1148/QĐ-UBND ngày 17/ 5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
A. Hộ tịch |
|
01 |
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
02 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
II. DANH MỤC TTHC THAY THẾ
Số TT |
Tên thủ tục hành chính sau khi thay thế |
Tên thủ tục hành chính được thay thế và Quyết định công bố TTHC trước đó |
I. Hộ tịch |
||
1 |
Đăng ký khai sinh |
Đăng ký khai sinh (Quyết định số 942/QĐ-UBND) |
2 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi (Quyết định số 942/QĐ-UBND) |
3 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam thường trú tại khu vực biên giới, còn người kia là công dân của nước láng giềng thường trú tại khu vực biên giới |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam thường trú tại khu vực biên giới, còn người kia là công dân của nước láng giềng thường trú tại khu vực biên giới (Quyết định số 942/QĐ-UBND) |
4 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em chưa xác định được cha, mẹ |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em chưa xác định được cha, mẹ (Quyết định số 942/QĐ-UBND) |
5 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ (Quyết định số 942/QĐ-UBND) |
6 |
Đăng ký lại khai sinh |
Đăng ký lại việc sinh (Quyết định số 942/QĐ-UBND) |
7 |
Đăng ký kết hôn |
Đăng ký kết hôn (Quyết định số 942/QĐ-UBND) |
8 |
Đăng ký lại kết hôn |
Đăng ký lại việc kết hôn (Quyết định số 942/QĐ-UBND) |
9 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới (Quyết định số 942/QĐ-UBND) |
10 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Quyết định số 942/QĐ-UBND) |
11 |
Đăng ký khai tử |
Đăng ký khai tử (Quyết định số 942/QĐ-UBND) |
12 |
Đăng ký khai tử cho người nước ngoài cư trú tại khu vực biên giới |
Đăng ký khai tử cho người nước ngoài cư trú tại khu vực biên giới (Quyết định số 942/QĐ-UBND) |
13 |
Đăng ký lại khai tử |
Đăng ký lại việc tử (Quyết định số 942/QĐ-UBND) |
14 |
Đăng ký việc giám hộ cử |
Đăng ký việc giám hộ cử (Quyết định số 942/QĐ-UBND) |
15 |
Đăng ký việc giám hộ đương nhiên |
Đăng ký việc giám hộ đương nhiên (Quyết định số 942/QĐ-UBND) |
16 |
Đăng ký chấm dứt việc giám hộ |
Đăng ký thay đổi/chấm dứt việc giám hộ (Quyết định số 942/QĐ-UBND) |
17 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con (Quyết định số 942/QĐ-UBND) |
18 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con giữa công dân Việt Nam thường trú tại khu vực biên giới với công dân nước láng giềng tiếp giáp với xã ở khu vực biên giới của Việt Nam |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con giữa công dân Việt Nam thường trú tại khu vực biên giới với công dân nước láng giềng tiếp giáp với xã ở khu vực biên giới của Việt Nam (Quyết định số 942/QĐ-UBND) |
19 |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi cư trú ở trong nước |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi cư trú ở trong nước (Quyết định số 942/QĐ-UBND) |
20 |
Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước (Quyết định số 942/QĐ-UBND) |
21 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch (Quyết định số 942/QĐ-UBND) |
II. Nuôi con nuôi |
||
1 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi |
Đăng ký việc nuôi con nuôi (Quyết định số 942/QĐ-UBND) |
2 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi (Quyết định số 942/QĐ-UBND) |
3 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi đối với người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam cư trú ở khu vực biên giới của Việt Nam làm con nuôi |
Đăng ký việc nuôi con nuôi đối với người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam cư trú ở khu vực biên giới của Việt Nam làm con nuôi (Quyết định số 942/QĐ-UBND) |
4 |
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền ở khu vực biên giới của nước láng giềng |
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền ở khu vực biên giới của nước láng giềng (Quyết định số 942/QĐ-UBND) |
III. Chứng thực |
||
1 |
Chứng thực chữ ký cá nhân |
Chứng thực chữ ký cá nhân (Quyết định số 942/QĐ-UBND) |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận (Quyết định số 942/QĐ-UBND) |
3 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch (Quyết định số 942/QĐ-UBND) |
4 |
Chứng thực di chúc |
Chứng thực di chúc (Quyết định số 942/QĐ-UBND) |
5 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản (Quyết định số 942/QĐ-UBND) |
6 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản (Quyết định số 942/QĐ-UBND) |
7 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
Chứng thực văn bản phân chia di sản (Quyết định số 942/QĐ-UBND) |
8 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (Quyết định số 942/QĐ-UBND) |