Quyết định 1147/QĐ-UBND bổ sung diện tích tăng thêm thực hiện miễn thu thủy lợi phí năm 2010 và diện tích thực hiện miễn thủy lợi phí cho các đơn vị quản lý khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Số hiệu 1147/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/05/2010
Ngày có hiệu lực 27/05/2010
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Nguyễn Văn Dũng
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Xây dựng - Đô thị,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1147/QĐ-UBND

Phan Thiết, ngày 27 tháng 5 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DIỆN TÍCH TĂNG THÊM THỰC HIỆN MIỄN THU THỦY LỢI PHÍ NĂM 2010 VÀ DIỆN TÍCH THỰC HIỆN MIỄN THỦY LỢI PHÍ NĂM 2010 CHO CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 115/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết ban hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi;

Căn cứ Công văn 526/BTC-TCDN ngày 13 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài chính về việc xây dựng dự toán 2009 kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn liên Sở số 867/LS-NN&PTNT-TC ngày 21 tháng 5 năm 2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt diện tích tăng thêm thực hiện miễn thu thủy lợi phí năm 2010 cho các đơn vị quản lý khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, cụ thể:

1. Diện tích tăng so với năm 2009 là 12.202,7440 ha thực hiện miễn thủy lợi phí năm 2010 cho các đơn vị quản lý khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, gồm:

- Công trình đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước: 9.256,2451 ha thuộc khu tưới của Công ty Khai thác công trình thủy lợi;

- Công trình đầu tư không thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước: 2.946,4989 ha thuộc khu tưới của các đơn vị quản lý thủy nông thuộc Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc và Hàm Thuận Nam.

2. Diện tích miễn thủy lợi phí năm 2010: 90.999,107 ha cho các đơn vị quản lý khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, gồm:

- Công trình đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước: 87.836,4421 ha thuộc khu tưới của Công ty Khai thác công trình thủy lợi;

- Công trình đầu tư không thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước: 3.162,6649 ha thuộc khu tưới của các đơn vị quản lý thủy nông thuộc Ủy ban nhân dân các huyện: Đức Linh, Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam.

(Có bảng điều chỉnh diện tích tăng giảm, diện tích miễn thủy lợi phí năm 2010 đính kèm).

Điều 2.

1. Quyết định này thay thế Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt bổ sung diện tích tăng thêm thực hiện miễn thu thủy lợi phí năm 2010 và diện tích thực hiện miễn thủy lợi phí năm 2010 cho các đơn vị quản lý khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, là cơ sở để xây dựng dự toán kinh phí cấp bù thủy lợi phí năm 2010 cho các đơn vị quản lý khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Công ty Khai thác công trình thủy lợi Bình Thuận, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Đức Linh, Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Dũng

 

 

BẢNG ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH SẢN XUẤT TƯỚI NƯỚC, TIÊU NƯỚC, CẤP NƯỚC NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2010 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Số TT

Đơn vị dùng nước

Diện tích sản xuất năm 2010 đã điều chỉnh

Ghi chú

Tổng diện tích

Diện tích lúa

Diện tích màu

Diện tích thanh long, nho

Diện tích nuôi trồng thủy sản

A

Công trình đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước

87,836.4421

77,789.1130

5,344.3749

3,958.1848

744.7694

 

1

Xí Nghiệp KTCT TL Tuy Phong

10,685.7346

6,147.8069

4,286.8353

96.0924

155.0000

 

 

Vụ Đông Xuân

3,482.3058

2,044.6685

1,437.6373

 

 

 

 

Vụ Hè Thu

3,476.1682

2,051.5692

1,424.5990

 

 

 

 

Vụ Mùa

3,476.1682

2,051.5692

1,424.5990

 

 

 

 

Diện tích nho thanh long

96.0924

 

 

96.0924

 

 

 

Nuôi trồng thủy sản

155.0000

 

 

 

155.0000

 

2

Xí nghiệp KTCT TL Bắc Bình

18,302.0295

17,707.1527

496.4659

98.0909

0.3200

 

 

Vụ Đông Xuân

5,799.4400

5,628.2201

171.2199

 

 

 

 

Vụ Hè Thu

6,202.0893

6,039.4663

162.6230

 

 

 

 

Vụ Mùa

6,202.0893

6,039.4663

162.6230

 

 

 

 

Diện tích nho thanh long

98.0909

 

 

98.0909

 

 

 

Nuôi trồng thủy sản

0.3200

 

 

 

0.3200

 

3

Xí nghiệp KTCT TL Hàm Thuận Bắc

25,008.2962

23,480.1993

105.3327

1,422.0242

0.7400

 

 

Vụ Đông Xuân

7,861.8440

7,826.7331

35.1109

 

 

 

 

Vụ Hè Thu

7,861.8440

7,826.7331

35.1109

 

 

 

 

Vụ Mùa

7,861.8440

7,826.7331

35.1109

 

 

 

 

Diện tích nho, thanh long

1,422.0242

 

 

1,422.0242

 

 

 

Nuôi trồng thủy sản

0.7400

 

 

 

0.7400

 

4

Trạm Quản lý Phan Thiết

1,218.0318

853.8222

17.3456

346.8640

-

 

 

Vụ Đông Xuân

294.9846

286.7418

8.2428

-

 

 

 

Vụ Hè Thu

281.1986

280.3386

0.8600

 

 

 

 

Vụ Mùa

294.9846

286.7418

8.2428

 

 

 

 

Diện tích nho, thanh long

346.8640

 

 

346.8640

 

 

 

Nuôi trồng thủy sản

-

 

 

 

 

 

5

Xí nghiệp KTCT TL Hàm Thuận Nam

3,625.2833

1,671.2600

-

1,954.0233

-

 

 

Vụ Đông Xuân

242.5260

242.5260

-

 

 

 

 

Vụ Hè Thu

739.6500

739.6500

 

 

 

 

 

Vụ Mùa

689.0840

689.0840

 

 

 

 

 

Diện tích nho, thanh long

1,954.0233

 

 

1,954.0233

 

 

 

Nuôi trồng thủy sản

-

 

 

 

 

 

6

Trạm KTCT TL La Gi - Hàm Tân

1,858.0382

1,815.2982

1.6500

41.0900

-

 

 

Vụ Đông Xuân

582.7598

581.1098

1.6500

 

 

 

 

Vụ Hè Thu

617.0942

617.0942

 

 

 

 

 

Vụ Mùa

617.0942

617.0942

-

 

 

 

 

Diện tích nho, thanh long

41.0900

 

 

41.0900

 

 

 

Nuôi trồng thủy sản

-

 

 

 

 

 

7

Xí nghiệp KTCT TL La Ngà

27,139.0285

26,113.5737

436.7454

-

588.7094

 

 

Vụ Đông Xuân

9,039.5382

8,824.2530

215.2852

 

 

 

 

Vụ Hè Thu

9,362.6886

9,163.2034

199.4852

 

 

 

 

Vụ Mùa

8,148.0923

8,126.1173

21.9750

 

 

 

 

Diện tích nho, thanh long

-

 

 

 

 

 

 

Nuôi trồng thủy sản

588.7094

 

 

 

588.7094

 

 

Nuôi trồng thủy sản

508.6176

 

 

 

508.6176

 

B

Công trình đầu tư không thuộc nguồn

3,162.6649

2,946.4849

-

216.1800

-

 

 

vốn ngân sách Nhà nước

 

 

 

 

 

 

I

UBND huyện Đức Linh

216.1660

216.1660

 

 

 

 

1

Thị trấn Võ Xu

216.1660

216.1660

 

 

 

 

1.1

Hợp tác xã Nông nghiệp Đức Tịnh

216.1660

216.1660

 

 

 

 

 

Vụ Đông Xuân

108.2070

108.2070

 

 

 

 

 

Chủ động

83.1770

83.1770

 

 

 

 

 

Tạo nguồn

25.0300

25.0300

 

 

 

 

 

Vụ Hè Thu

107.9590

107.9590

 

 

 

 

 

Chủ động

80.7420

80.7420

 

 

 

 

 

Tạo nguồn

27.2170

27.2170

 

 

 

 

II

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

2,046.2371

2,044.2155

-

2.0216

-

 

1

Xã Hồng Liêm

98.8476

98.8476

-

 

 

 

1.1

Tổ thủy nông thôn Liêm Thuận

51.1620

51.1620

-

 

 

 

 

Vụ Đông Xuân

17.0540

17.0540

 

 

 

 

 

Vụ Hè Thu

17.0540

17.0540

 

 

 

 

 

Vụ Mùa

17.0540

17.0540

 

 

 

 

1.2

Tổ thủy nông thôn Liêm Hòa

47.6856

47.6856

-

 

 

 

 

Vụ Đông Xuân

15.8952

15.8952

 

 

 

 

 

Vụ Hè Thu

15.8952

15.8952

 

 

 

 

 

Vụ Mùa

15.8952

15.8952

 

 

 

 

2

Xã Hàm Đức

569.9691

569.9691

-

 

 

 

2.1

Tổ thủy nông thôn 2

85.2675

85.2675

 

 

 

 

 

Vụ Đông Xuân

28.4225

28.4225

 

 

 

 

 

Vụ Hè Thu

28.4225

28.4225

 

 

 

 

 

Vụ Mùa

28.4225

28.4225

-

 

 

 

2.2

Hợp tác xã 4 - Xã Hàm Đức

270.9273

270.9273

 

 

 

 

 

Vụ Đông Xuân

90.3091

90.3091

 

 

 

 

 

Vụ Hè Thu

90.3091

90.3091

 

 

 

 

 

Vụ Mùa

90.3091

90.3091

-

 

 

 

2.3

Hợp tác xã 5 - Xã Hàm Đức

113.8236

113.8236

-

 

 

 

 

Vụ Đông Xuân

37.9412

37.9412

 

 

 

 

 

Vụ Hè Thu

37.9412

37.9412

-

 

 

 

 

Vụ Mùa

37.9412

37.9412

-

 

 

 

2.4

Hợp tác xã 6 - Xã Hàm Đức

99.9507

99.9507

-

 

 

 

 

Vụ Đông Xuân

33.3169

33.3169

 

 

 

 

 

Vụ Hè Thu

33.3169

33.3169

 

 

 

 

 

Vụ Mùa

33.3169

33.3169

 

 

 

 

3

Thị trấn Phú Long

384.9006

384.9006

-

-

-

 

3.1

Hợp tác xã 2 - TT Phú Long

195.6225

195.6225

-

 

 

 

 

Vụ Đông Xuân

65.2075

65.2075

 

 

 

 

 

Vụ Hè Thu

65.2075

65.2075

 

 

 

 

 

Vụ Mùa

65.2075

65.2075

 

 

 

 

3.2

Hợp tác xã 3 - TT Phú Long

130.2600

130.2600

-

 

 

 

 

Vụ Đông Xuân

43.4200

43.4200

-

 

 

 

 

Vụ Hè Thu

43.4200

43.4200

-

 

 

 

 

Vụ Mùa

43.4200

43.4200

-

 

 

 

3.3

Hợp tác xã 4 - TT Phú Long

59.0181

59.0181

-

 

 

 

 

Vụ Đông Xuân

19.6727

19.6727

-

 

 

 

 

Vụ Hè Thu

19.6727

19.6727

-

 

 

 

 

Vụ Mùa

19.6727

19.6727

-

 

 

 

4

Xã Đông Tiến

83.1080

83.1080

-

 

 

 

4.1

Tổ thủy nông thôn 1

46.4440

46.4440

-

 

 

 

 

Vụ Đông Xuân

23.2220

23.2220

-

 

 

 

 

Vụ Hè Thu

23.2220

23.2220

-

 

 

 

 

Vụ Mùa

-

 

 

 

 

 

4.2

Tổ thủy nông thôn 2

36.6640

36.6640

-

 

 

 

 

Vụ Đông Xuân

18.3320

18.3320

-

 

 

 

 

Vụ Hè Thu

18.3320

18.3320

-

 

 

 

 

Vụ Mùa

-

 

-

 

 

 

5

Xã Hồng Sơn

909.4118

907.3902

-

2.0216

 

 

5.1

Tổ thủy nông thôn 1

701.6296

701.2080

-

0.4216

 

 

 

Vụ Đông Xuân

233.7360

233.7360

-

 

 

 

 

Chủ động

209.0788

209.0788

 

 

 

 

 

Tạo nguồn

24.6572

24.6572

 

 

 

 

 

Vụ Hè Thu

233.7360

233.7360

-

 

 

 

 

Chủ động

209.0788

209.0788

 

 

 

 

 

Tạo nguồn

24.6572

24.6572

 

 

 

 

 

Vụ Mùa

233.7360

233.7360

-

 

 

 

 

Chủ động

209.0788

209.0788

 

 

 

 

 

Tạo nguồn

24.6572

24.6572

 

 

 

 

 

Thanh long

0.4216

 

 

0.4216

 

 

5.2

Tổ thủy nông thôn 2

101.7564

101.7564

-

 

 

 

 

Vụ Đông Xuân

33.9188

33.9188

-

 

 

 

 

Vụ Hè Thu

33.9188

33.9188

-

 

 

 

 

Vụ Mùa

33.9188

33.9188

-

 

 

 

5.3

Tổ thủy nông thôn 3

106.0258

104.4258

 

1.6000

 

 

 

Vụ Đông Xuân

34.8086

34.8086

-

 

 

 

 

Vụ Hè Thu

34.8086

34.8086

-

 

 

 

 

Vụ Mùa

34.8086

34.8086

-

 

 

 

 

Thanh long

1.6000

 

 

1.6000

 

 

III

UBND huyện Hàm Thuận Nam

900.2618

686.1034

 

214.1584

 

 

1

Xã Hàm Minh

282.5500

184.8300

 

97.7200

 

 

1.1

Tổ thủy nông đập bưng Bà Tùng

282.5500

184.8300

 

97.7200

 

 

 

Vụ Đông Xuân

61.6100

61.6100

-

 

 

 

 

Vụ Hè Thu

61.6100

61.6100

-

 

 

 

 

Vụ Mùa

61.6100

61.6100

-

 

 

 

 

Thanh long

97.7200

 

 

97.7200

 

 

2

Xã Hàm Mỹ

76.1418

55.3134

 

20.8284

 

 

2.1

Hợp tác xã nông nghiệp Mỹ Phú

76.1418

55.3134

 

20.8284

 

 

 

Vụ Đông Xuân

18.4378

18.4378

-

 

 

 

 

Vụ Hè Thu

18.4378

18.4378

-

 

 

 

 

Vụ Mùa

18.4378

18.4378

-

 

 

 

 

Thanh long

20.8284

 

 

20.8284

 

 

3

Xã Hàm Cần

267.2800

264.9800

 

2.3000

 

 

3.1

Đội thủy nông xã Hàm Cần

267.2800

264.9800

 

2.3000

 

 

 

Vụ Đông Xuân

-

-

 

 

 

 

 

Vụ Hè Thu

132.4900

132.4900

 

 

 

 

 

Vụ Mùa

132.4900

132.4900

-

 

 

 

 

Thanh long

2.3000

 

 

2.3000

 

 

4

Xã Tân Thuận

274.2900

180.9800

 

93.3100

 

 

4.1

Đội QL CTTLợi Đập Ba Khai

274.2900

180.9800

 

93.3100

 

 

 

Vụ Đông Xuân

2.3000

2.3000

 

 

 

 

 

Vụ Hè Thu

89.3400

89.3400

 

 

 

 

 

Vụ Mùa

89.3400

89.3400

-

 

 

 

 

Thanh long

93.3100

 

 

93.3100

 

 

 

Cộng lũy kế

90,999.1070

80,735.5979

5,344.3749

4,174.3648

744.7694

 

 

[...]