Quyết định 1141/QÐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: tổ chức hành chính; sự nghiệp công lập; công tác thanh niên; chính quyền địa phương; văn thư - lưu trữ; tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; Hội; Quỹ; công chức; viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 1141/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 30/08/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Trần Hữu Thế |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1141/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 30 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tổ chức hành chính; lĩnh vực công chức, lĩnh vực viên chức lĩnh vực sự nghiệp công lập; lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 423/TTr-SNV ngày 09/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: tổ chức hành chính; sự nghiệp công lập; công tác thanh niên; chính quyền địa phương; văn thư - lưu trữ; tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; Hội; Quỹ; công chức; viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ, cụ thể như sau:
Lĩnh vực tổ chức hành chính: 05 thủ tục;
Lĩnh vực sự nghiệp công lập: 02 thủ tục;
Lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác thanh niên: 03 thủ tục;
Lĩnh vực quản lý nhà nước về chính quyền địa phương: 01 thủ tục;
Lĩnh vực Văn thư - lưu trữ: 03 thủ tục;
Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập: 03 thủ tục;
Lĩnh vực quản lý nhà nước về Hội: 08 thủ tục;
Lĩnh vực quản lý nhà nước về Quỹ: 09 thủ tục;
Lĩnh vực công chức: 04 thủ tục;
Lĩnh vực viên chức: 04 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1141/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
Tên thủ tục hành chính |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
|
|
|||||
A. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 10 ngày làm việc |
|
||||
1. Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính. 2. Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính. 3. Thẩm định giải thể tổ chức hành chính. |
a) Thẩm quyền giải quyết tại Sở Nội vụ: 7 ngày |
|
|||
Bước 1 |
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. - Đối với hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
- Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ và chuyển cho Chuyên viên giải quyết; - Chuyên viên xem xét, tổng hợp và lấy ý kiến các ngành (nếu có) |
Lãnh đạo phòng, Chuyên viên Phòng TCCCVC |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên thẩm định, xem xét, xây dựng dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ để trình Lãnh đạo Phòng xem xét; |
Chuyên viên Phòng TCCCVC |
4,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng TCCCVC |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư vào sổ, chuyển dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Nội vụ |
½ ngày làm việc |
|
|
b) Thẩm quyền giải quyết tại UBND tỉnh: 3 ngày |
|
||||
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện kiểm tra về trình tự, thủ tục hồ sơ do Sở Nội vụ chuyển đến và lập phiếu trình, trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Các phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 8 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 9 |
Văn thư đóng dấu, vào số theo dõi, chuyển kết quả về Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử). |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 10 |
Sở Nội vụ hoàn tất hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng TCCCVC |
|
||
Bước 11 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
10 ngày làm việc |
|
||
B. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 40 ngày làm việc |
|
||||
4. Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm (đối với hồ sơ đề nghị phê duyệt lần đầu) trong các cơ quan, đơn vị hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
a) Thẩm quyền giải quyết tại Sở Nội vụ: 25 ngày |
|
|||
Bước 1 |
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. - Đối với hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
- Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ và chuyển cho Chuyên viên giải quyết; - Chuyên viên xem xét, tổng hợp và lấy ý kiến các ngành (nếu có) |
Lãnh đạo phòng, Chuyên viên Phòng TCCCVC |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên thẩm định, xem xét, xây dựng dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ để trình Lãnh đạo Phòng xem xét; |
Chuyên viên Phòng TCCCVC |
19 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng TCCCVC |
02 ngày làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư vào sổ, chuyển dự thảo kết quả và trình Văn phòng UBND tỉnh. |
Chuyên viên Phòng TCCCVC |
½ ngày làm việc |
|
|
b) Thẩm quyền giải quyết tại UBND tỉnh: 15 ngày |
|
||||
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện kiểm tra về trình tự, thủ tục hồ sơ do Sở Nội vụ trình và lập phiếu trình, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Các phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
12 ngày làm việc |
|
|
Bước 8 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
|
Bước 9 |
Văn thư đóng dấu, vào số theo dõi, chuyển kết quả về Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử). |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 10 |
Sở Nội vụ hoàn tất hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng TCCCVC |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 11 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
40 ngày làm việc |
|
C. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 25 ngày làm việc |
|
||||
5. Thủ tục thẩm định điều chỉnh đề án vị trí việc làm (đối với hồ sơ đề nghị điều chỉnh) trong các cơ quan, đơn vị hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
a) Thẩm quyền giải quyết tại Sở Nội vụ: 15 ngày |
|
|||
Bước 1 |
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. - Đối với hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
- Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ và chuyển cho Chuyên viên giải quyết; - Chuyên viên xem xét, tổng hợp và lấy ý kiến các ngành (nếu có) |
Lãnh đạo phòng, Chuyên viên Phòng TCCCVC |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên thẩm định, xem xét, xây dựng dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ để trình Lãnh đạo Phòng xem xét; |
Lãnh đạo Phòng TCCCVC |
10 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng TCCCVC |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư vào sổ, chuyển dự thảo kết quả và trình Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Nội vụ |
½ ngày làm việc |
|
|
b) Thẩm quyền giải quyết tại UBND tỉnh: 10 ngày |
|
||||
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện kiểm tra về trình tự, thủ tục hồ sơ do Sở Nội vụ trình và lập phiếu trình, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Các phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
07 ngày làm việc |
|
|
Bước 8 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
|
Bước 9 |
Văn thư đóng dấu, vào số theo dõi, chuyển kết quả về Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử). |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 10 |
Sở Nội vụ hoàn tất hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng TCCCVC |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 11 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
25 ngày làm việc |
|
|
|
|||||
A. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 40 ngày làm việc |
|
||||
1. Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm (đối với hồ sơ đề nghị phê duyệt lần đầu) của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
a) Thẩm quyền giải quyết tại Sở Nội vụ: 25 ngày |
|
|||
Bước 1 |
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. - Đối với hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
- Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ và chuyển cho Chuyên viên giải quyết; - Chuyên viên xem xét, tổng hợp và lấy ý kiến các ngành (nếu có) |
Lãnh đạo phòng, Chuyên viên Phòng TCCCVC |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên thẩm định, xem xét, xây dựng dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ để trình Lãnh đạo Phòng xem xét; |
Chuyên viên Phòng TCCCVC |
19 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng TCCCVC |
02 ngày làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư vào sổ, chuyển dự thảo kết quả và trình Văn phòng UBND tỉnh. |
Chuyên viên Phòng TCCCVC |
½ ngày làm việc |
|
|
b) Thẩm quyền giải quyết tại UBND tỉnh: 15 ngày |
|
||||
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện kiểm tra về trình tự, thủ tục hồ sơ do Sở Nội vụ trình và lập phiếu trình, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Các phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
12 ngày làm việc |
|
|
Bước 8 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
|
Bước 9 |
Văn thư đóng dấu, vào số theo dõi, chuyển kết quả về Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử). |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 10 |
Sở Nội vụ hoàn tất hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng TCCCVC |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 11 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
40 ngày làm việc |
|
||
B. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 25 ngày làm việc |
|
||||
2. Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm (đối với hồ sơ đề nghị điều chỉnh) của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
a) Thẩm quyền giải quyết tại Sở Nội vụ: 15 ngày |
|
|||
Bước 1 |
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. - Đối với hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
- Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ và chuyển cho Chuyên viên giải quyết; - Chuyên viên xem xét, tổng hợp và lấy ý kiến các ngành (nếu có) |
Lãnh đạo phòng, Chuyên viên Phòng TCCCVC |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên thẩm định, xem xét, xây dựng dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ để trình Lãnh đạo Phòng xem xét; |
Chuyên viên Phòng TCCCVC |
10 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng TCCCVC |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư vào sổ, chuyển dự thảo kết quả và trình Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Nội vụ |
½ ngày làm việc |
|
|
b) Thẩm quyền giải quyết tại UBND tỉnh: 10 ngày |
|
||||
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện kiểm tra về trình tự, thủ tục hồ sơ do Sở Nội vụ trình và lập phiếu trình, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Các phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
07 ngày làm việc |
|
|
Bước 8 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
|
Bước 9 |
Văn thư đóng dấu, vào số theo dõi, chuyển kết quả về Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử). |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 10 |
Sở Nội vụ hoàn tất hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng TCCCVC |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 11 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
25 ngày làm việc |
|
||
|
|||||
A. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 15 ngày làm việc |
|
||||
1. Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh 2. Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
a) Thẩm quyền giải quyết tại Sở Nội vụ: 10 ngày |
|
|||
Bước 1 |
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. - Đối với hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ và chuyển cho Chuyên viên giải quyết. |
Lãnh đạo Phòng XDCQ&CTNT |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên thẩm định, xem xét, tổng hợp và lấy ý kiến các ngành (nếu có), xây dựng dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ để trình Lãnh đạo Phòng xem xét; |
Chuyên viên phòng XDCQ&CTTN |
05 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng XDCQ&CTNT |
02 ngày làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư vào sổ, chuyển dự thảo kết quả và trình Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Nội vụ |
½ ngày làm việc |
|
|
b) Thẩm quyền giải quyết tại UBND tỉnh: 5 ngày |
|
||||
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện kiểm tra về trình tự, thủ tục hồ sơ do Sở Nội vụ trình và lập phiếu trình, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Các phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
2,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 8 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
|
Bước 9 |
Văn thư đóng dấu, vào số theo dõi, chuyển kết quả về Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử). |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày làm việc |
|
|
|
|
||||
Bước 10 |
Sở Nội vụ hoàn tất hồ sơ. |
Công chức Phòng XDCQ&CTTN |
|
||
Bước 11 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày làm việc |
|
|
B. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 45 ngày làm việc |
|
||||
3. Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
a) Thẩm quyền giải quyết tại Sở Nội vụ: 40 ngày |
|
|||
Bước 1 |
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. - Đối với hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ và chuyển cho Chuyên viên giải quyết. |
Lãnh đạo Phòng XDCQ&CTNT |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên thẩm định, xem xét, tổng hợp và lấy ý kiến các ngành (nếu có), xây dựng dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ để trình Lãnh đạo Phòng xem xét; |
Công chức phòng XDCQ&CTNT |
35 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng XDCQ&CTNT |
02 ngày làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư vào sổ, chuyển dự thảo kết quả và trình văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
½ ngày làm việc |
|
|
b) Thẩm quyền giải quyết tại UBND tỉnh: 5 ngày |
|
||||
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện kiểm tra về trình tự, thủ tục hồ sơ do Sở Nội vụ trình và lập phiếu trình, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Các phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
2,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 8 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
|
Bước 9 |
Văn thư đóng dấu, vào số theo dõi, chuyển kết quả về Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử). |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 10 |
Sở Nội vụ hoàn tất hồ sơ. |
Công chức Phòng XDCQ&CTTN |
|
||
Bước 11 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
45 ngày làm việc |
|
|
|
|
|
|||
1. Thủ tục thành lập thôn mới, khu phố mới
|
a) Thẩm quyền giải quyết tại Sở Nội vụ: 10 ngày |
|
|||
Bước 1 |
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. - Đối với hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ và chuyển cho Chuyên viên giải quyết. |
Lãnh đạo Phòng XDCQ&CTNT |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên thẩm định, xem xét, tổng hợp và lấy ý kiến các ngành (nếu có), xây dựng dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ để trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Chuyên viên phòng XDCQ&CTNT |
05 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng XDCQ&CTNT |
02 ngày làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 6 |
Đóng dấu văn bản, phát hành; lập và quản lý, lưu trữ hồ sơ theo quy định; gửi văn bản kèm theo hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử đến UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Nội vụ |
½ ngày làm việc |
|
|
b) Thẩm quyền giải quyết tại UBND tỉnh: 5 ngày |
|
||||
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện kiểm tra về trình tự, thủ tục hồ sơ do Sở Nội vụ trình và lập phiếu trình, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Các phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
02ngày làm việc |
|
|
Bước 8 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
|
Bước 9 |
Văn thư đóng dấu, vào số theo dõi, chuyển Tờ trình và dự thảo Nghị quyết HĐND tỉnh vầ phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh và HĐND tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 10 |
Trình Tờ trình và dự thảo Nghị quyết HĐND tỉnh (trong kỳ họp gần nhất). |
Phòng Nội chính |
Không tính thời gian |
|
|
Bước 11 |
Căn cứ dự thảo Tờ trình thành lập thôn mới, khu phố mới của UBND tỉnh, HĐND tỉnh xem xét ban hành Nghị quyết theo quy định; chuyển kết quả Nghị quyết về UBND tỉnh. |
HĐND tỉnh |
Không tính thời gian |
|
|
Bước 12 |
Văn thư đóng dấu, vào số theo dõi, chuyển kết quả Nghị quyết về Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử). |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày làm việc |
|
|
|
|||||
Bước 13 |
Sở Nội vụ hoàn tất hồ sơ. |
Công chức Phòng XDCQ&CTTN |
|
||
Bước 14 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày làm việc (không tính thời gian Nghị quyết được thông qua kỳ họp HĐND tỉnh) |
|
|
|
|
|
|||
1. Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
Bước 1 |
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. - Đối với hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Chuyên viên thẩm định, xem xét, xây dựng dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ để trình Lãnh đạo Phòng xem xét; |
Công chức Phòng QLVTLT |
10 ngày làm việc |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng QLVTLT |
02 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo sở |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư vào số, theo dõi, chuyển kết quả về cho phòng chuyên môn và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử). |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 6 |
Phòng chuyên môn hoàn tất hồ sơ. |
Công chức Phòng QLVTLT |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 7 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
15 ngày làm việc |
|
||
2. Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Viên chức phòng Nghiệp vụ - Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Hướng dẫn độc giả ghi các thông tin vào Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu |
Viên chức phòng Nghiệp vụ - Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
|
||
Bước 3 |
- Đăng ký, hướng dẫn độc giả tra tìm tài liệu - Trình hồ sơ đề nghị sử dụng tài liệu của độc giả |
Viên chức phòng Nghiệp vụ - Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
|
||
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ. |
Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 5 |
Giao hồ sơ cho độc giả sử dụng |
Viên chức phòng Nghiệp vụ - Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
|
||
Tổng thời gian giải quyết: |
|
01 ngày làm việc |
|
||
3. Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
Bước 1 |
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. - Đối với hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
- Thẩm định, xem xét, xây dựng dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ để trình Lãnh đạo Phòng xem xét. - Trình lãnh đạo Trung Tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh kết quả giải quyết hồ sơ xem xét. |
Viên chức phòng Nghiệp vụ - Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
3 |
|
|
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ. |
Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
0,5 |
|
|
Bước 4 |
Văn thư vào số, theo dõi, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử) và hoàn tất hồ sơ. |
Văn thư - Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
|
Bước 5 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
|
4 ngày làm việc |
|
||
|
|||||
1. Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập 2. Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập 3. Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
a) Thẩm quyền giải quyết tại Sở Nội vụ: 7 ngày |
|
|||
Bước 1 |
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. - Đối với hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
- Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ và chuyển cho Chuyên viên giải quyết; - Chuyên viên xem xét, tổng hợp và lấy ý kiến các ngành (nếu có) |
Lãnh đạo phòng, Chuyên viên Phòng TCCCVC |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên thẩm định, xem xét, xây dựng dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ để trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Công chức Phòng TCCCVC |
4,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng TCCCVC |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
½ ngày làm việc |
|
|
b) Thẩm quyền giải quyết tại UBND tỉnh: 3 ngày |
|
||||
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện kiểm tra về trình tự, thủ tục hồ sơ do Sở Nội vụ trình và lập phiếu trình, trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Các phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 8 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 9 |
Văn thư đóng dấu, vào số theo dõi, chuyển kết quả về Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử). |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 10 |
Sở Nội vụ hoàn tất hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng TCCCVC |
|
||
Bước 11 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
|
10 ngày làm việc |
|
||
|
|||||
A. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 15 ngày làm việc |
|
||||
1. Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện. |
a) Thẩm định giải quyết tại Sở Nội vụ: 7 ngày |
|
|||
Bước 1 |
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. - Đối với hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
- Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ và chuyển cho Chuyên viên giải quyết; - Chuyên viên xem xét, tổng hợp và lấy ý kiến các ngành (nếu có) |
Lãnh đạo phòng, Chuyên viên Phòng TCCCVC |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên thẩm định, xem xét, xây dựng dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ để trình Lãnh đạo Phòng xem xét; |
Chuyên viên Phòng TCCCVC |
04 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng TCCCVC |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư vào sổ, chuyển dự thảo kết quả và trình Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
|
b) Thẩm quyền giải quyết tại UBND tỉnh: 8 ngày |
|
||||
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện kiểm tra về trình tự, thủ tục hồ sơ do Sở Nội vụ trình và lập phiếu trình, trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Các phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
|
|
Bước 8 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
|
Bước 9 |
Văn thư đóng dấu, vào số theo dõi, chuyển kết quả về Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử). |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 10 |
Sở Nội vụ hoàn tất hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng TCCCVC |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 11 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
15 ngày làm việc |
|
||
B. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 25 ngày làm việc |
|
||||
2. Thủ tục cho phép tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường. |
a) Thẩm quyền giải quyết tại Sở Nội vụ: 17 ngày |
|
|||
Bước 1 |
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. - Đối với hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ và chuyển cho Chuyên viên giải quyết; Chuyên viên thẩm định, xem xét, tổng hợp và xây dựng dự thảo kết quả trình Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh và lấy ý kiến các ngành (nếu có). |
Lãnh đạo phòng, Chuyên viên Phòng TCCCVC |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thống nhất các văn bản lấy ý kiến, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét. |
Lãnh đạo Phòng TCCCVC |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký trình Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh và lấy ý kiến các ngành (nếu có). |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 5 |
Tổng hợp kết quả lấy ý kiến các ngành (nếu có), tổng hợp kết luận của Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh, xây dựng dự thảo kết quả trình UBND tỉnh. |
Chuyên viên Phòng TCCCVC |
12,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng TCCCVC |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 8 |
Văn thư vào sổ, chuyển dự thảo kết quả và trình Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
|
b) Thẩm quyền giải quyết tại UBND tỉnh: 8 ngày |
|
||||
Bước 9 |
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện kiểm tra về trình tự, thủ tục hồ sơ do Sở Nội vụ trình và lập phiếu trình, trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Các phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
|
|
Bước 10 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
|
Bước 11 |
Văn thư đóng dấu, vào số theo dõi, chuyển kết quả về Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử). |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 12 |
Sở Nội vụ hoàn tất hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng TCCCVC |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 13 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
25 ngày làm việc |
|
||
C. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 30 ngày làm việc |
|
||||
3. Thủ tục cho phép đổi tên hội. 4. Thủ tục cho phép đổi chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. 5. Thủ tục cho phép thành lập hội. 6. Thủ tục cho phép hội tự giải thể. |
a) Thẩm quyền giải quyết tại Sở Nội vụ: 22 ngày làm việc |
|
|||
Bước 1 |
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. - Đối với hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ và chuyển cho Chuyên viên giải quyết; Chuyên viên thẩm định, xem xét, tổng hợp và xây dựng dự thảo kết quả trình Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh và lấy ý kiến các ngành (nếu có). |
Lãnh đạo phòng, Chuyên viên Phòng TCCCVC |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thống nhất các văn bản trình xin ý kiến, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét. |
Lãnh đạo Phòng TCCCVC |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký trình Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh và lấy ý kiến các ngành (nếu có). |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 5 |
Tổng hợp kết quả lấy ý kiến các ngành (nếu có), tổng hợp kết luận của Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh, dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng TCCCVC |
17,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng TCCCVC |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 8 |
Văn thư vào sổ, chuyển dự thảo kết quả và trình Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
|
b) Thẩm quyền giải quyết tại UBND tỉnh: 8 ngày làm việc |
|
||||
Bước 9 |
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện kiểm tra về trình tự, thủ tục hồ sơ do Sở Nội vụ trình và lập phiếu trình, trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Các phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
|
|
Bước 10 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
|
Bước 11 |
Văn thư đóng dấu, vào số theo dõi, chuyển kết quả về Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử). |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 12 |
Sở Nội vụ hoàn tất hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng TCCCVC |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 13 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
30 ngày làm việc |
|
||
7. Thủ tục phê duyệt điều lệ hội. |
a) Thẩm quyền giải quyết tại Sở Nội vụ: 20 ngày |
|
|||
Bước 1 |
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. - Đối với hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
- Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ và chuyển cho Chuyên viên giải quyết; - Chuyên viên xem xét, tổng hợp và lấy ý kiến các ngành (nếu có) |
Lãnh đạo phòng, Chuyên viên Phòng TCCCVC |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Phòng; |
Chuyên viên Phòng TCCCVC |
16 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng TCCCVC |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 5 |
Ký trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư vào sổ, chuyển dự thảo kết quả và trình Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
|
b) Thẩm quyền giải quyết tại UBND tỉnh: 10 ngày |
|
||||
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện kiểm tra về trình tự, thủ tục hồ sơ do Sở Nội vụ trình và lập phiếu trình, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Các phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
07 ngày làm việc |
|
|
Bước 8 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
|
Bước 9 |
Văn thư đóng dấu, vào số theo dõi, chuyển kết quả về Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử). |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 10 |
Sở Nội vụ hoàn tất hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng TCCCVC |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 11 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
30 ngày làm việc |
|
||
8. Thủ tục công nhận Ban vận động động thành lập hội. |
Bước 1 |
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. - Đối với hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ và chuyển cho Chuyên viên giải quyết; Chuyên viên thẩm định, xem xét, tổng hợp và xây dựng dự thảo kết quả trình Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh và lấy ý kiến các ngành (nếu có). |
Lãnh đạo phòng, Chuyên viên Phòng TCCCVC |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thống nhất dự thảo các văn bản trình xin ý kiến, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét. |
Lãnh đạo Phòng TCCCVC |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký trình Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh và lấy ý kiến các ngành (nếu có). |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 5 |
Tổng hợp kết quả lấy ý kiến các ngành (nếu có), tổng hợp kết luận của Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh, xây dựng dự thảo kết quả trình UBND tỉnh. |
Chuyên viên Phòng TCCCVC |
24 ngày làm việc |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng TCCCVC |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 8 |
Văn thư vào số theo dõi, chuyển kết quả về cho phòng chuyên môn và Bộ phận Một cửa của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử). |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 9 |
Phòng chuyên môn hoàn tất hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng TCCCVC |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 10 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
30 ngày làm việc |
|
||
|
|||||
A. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 15 ngày làm việc |
|
||||
1. Thủ tục công nhận quỹ tự giải thể. 2. Thủ tục cho phép đổi tên quỹ. 3. Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động. 4. Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. 5. Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ. |
a) Thẩm quyền giải quyết tại Sở Nội vụ: 8 ngày |
|
|||
Bước 1 |
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. - Đối với hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ và chuyển cho Chuyên viên giải quyết; Chuyên viên thẩm định, xem xét, tổng hợp và xây dựng dự thảo kết quả trình Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh và lấy ý kiến các ngành (nếu có). |
Lãnh đạo phòng, Chuyên viên Phòng TCCCVC |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thống nhất dự thảo các văn bản trình xin ý kiến, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét. |
Lãnh đạo Phòng TCCCVC |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký trình Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh và lấy ý kiến các ngành (nếu có). |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 5 |
Tổng hợp kết quả lấy ý kiến các ngành (nếu có), tổng hợp kết luận của Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh, dự thảo kết quả trình UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng TCCCVC |
04 ngày làm việc |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng TCCCVC |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 8 |
Văn thư vào sổ, chuyển dự thảo kết quả và trình Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
|
b) Thẩm quyền giải quyết tại UBND tỉnh: 7 ngày |
|
||||
Bước 9 |
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện kiểm tra về trình tự, thủ tục hồ sơ do Sở Nội vụ trình và lập phiếu trình, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Các phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
04 ngày làm việc |
|
|
Bước 10 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
|
Bước 11 |
Văn thư đóng dấu, vào số theo dõi, chuyển kết quả về Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử). |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 12 |
Sở Nội vụ hoàn tất hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng TCCCVC |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 13 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
15 ngày làm việc |
|
||
B. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 30 ngày làm việc |
|
||||
6. Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. 7. Thủ tục cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. |
a) Thẩm quyền giải quyết tại Sở Nội vụ: 22 ngày |
|
|||
Bước 1 |
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. - Đối với hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ và chuyển cho Chuyên viên giải quyết; Chuyên viên thẩm định, xem xét, tổng hợp và xây dựng dự thảo kết quả trình Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh và lấy ý kiến các ngành (nếu có). |
Lãnh đạo phòng, Chuyên viên Phòng TCCCVC |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thống nhất dự thảo các văn bản trình xin ý kiến, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét. |
Lãnh đạo Phòng TCCCVC |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký trình Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh và lấy ý kiến các ngành (nếu có). |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 5 |
Tổng hợp kết quả lấy ý kiến các ngành (nếu có), tổng hợp kết luận của Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh, xây dựng dự thảo kết quả trình UBND tỉnh. |
Chuyên viên Phòng TCCCVC |
18 ngày làm việc |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng TCCCVC |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 8 |
Văn thư vào sổ, chuyển dự thảo kết quả và trình Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
|
b) Thẩm quyền giải quyết tại UBND tỉnh: 8 ngày |
|
||||
Bước 9 |
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện kiểm tra về trình tự, thủ tục hồ sơ do Sở Nội vụ trình và lập phiếu trình, trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Các phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
|
|
Bước 10 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 11 |
Văn thư đóng dấu, vào số theo dõi, chuyển kết quả về Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử). |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày làm việc |
|
Bước 12 |
Sở Nội vụ hoàn tất hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng TCCCVC |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 13 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
30 ngày làm việc |
|
||
8. Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ. |
a) Thẩm quyền giải quyết tại Sở Nội vụ: 20 ngày |
|
|||
Bước 1 |
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. - Đối với hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
- Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ và chuyển cho Chuyên viên giải quyết; - Chuyên viên xem xét, tổng hợp và lấy ý kiến các ngành (nếu có) |
Lãnh đạo phòng, Chuyên viên Phòng TCCCVC |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên thẩm định, xem xét, xây dựng dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng; |
Chuyên viên Phòng TCCCVC |
15 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
Lãnh đạo Phòng TCCCVC |
02 ngày làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư vào sổ, chuyển dự thảo kết quả và trình Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
|
b) Thẩm quyền giải quyết tại UBND tỉnh: 10 ngày |
|
||||
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện kiểm tra về trình tự, thủ tục hồ sơ do Sở Nội vụ trình và lập phiếu trình, trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Các phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
07 ngày làm việc |
|
|
Bước 8 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
|
Bước 9 |
Văn thư đóng dấu, vào số theo dõi, chuyển kết quả về Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử). |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 10 |
Sở Nội vụ hoàn tất hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng TCCCVC |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 11 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
30 ngày làm việc |
|
||
C. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 40 ngày làm việc |
|
||||
9. Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
a) Thẩm quyền giải quyết tại Sở Nội vụ: 30 ngày làm việc |
|
|||
Bước 1 |
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. - Đối với hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ và chuyển cho Chuyên viên giải quyết; Chuyên viên thẩm định, xem xét, tổng hợp và xây dựng văn bản xin ý kiến Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh và lấy ý kiến các ngành (nếu có). |
Lãnh đạo phòng, Chuyên viên Phòng TCCCVC |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thống nhất dự thảo các văn bản xin ý kiến, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét. |
Lãnh đạo Phòng TCCCVC |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký trình Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh và lấy ý kiến các ngành (nếu có). |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 5 |
Tổng hợp kết quả lấy ý kiến các ngành (nếu có), tổng hợp kết luận của Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh, xây dựng dự thảo kết quả trình UBND tỉnh. |
Chuyên viên Phòng TCCCVC |
24 ngày làm việc |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng TCCCVC |
01ngày làm việc |
|
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 8 |
Văn thư vào sổ, chuyển dự thảo kết quả và trình Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
|
b) Thẩm quyền giải quyết tại UBND tỉnh: 10 ngày làm việc |
|
||||
Bước 9 |
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện kiểm tra về trình tự, thủ tục hồ sơ do Sở Nội vụ trình và lập phiếu trình, trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Các phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
07 ngày làm việc |
|
|
Bước 10 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
|
Bước 11 |
Văn thư đóng dấu, vào số theo dõi, chuyển kết quả về Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử). |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 12 |
Sở Nội vụ hoàn tất hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng TCCCVC |
½ ngày làm việc |
|
|
Bước 13 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
40 ngày làm việc |
|