Quyết định 3924/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 7, quận Phú Nhuận do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 3924/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/09/2008 |
Ngày có hiệu lực | 11/09/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Thành Tài |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3924/QĐ-UBND |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 9 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về
thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận tại Tờ trình số 527/TTr-UBND
ngày 20 tháng 8 năm 2008 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
7114/TTr-TNMT-KH ngày 04 tháng 9 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của phường 7, quận Phú Nhuận với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện
trạng |
Quy hoạch đến năm 2010 |
||
Diện
tích |
Cơ
cấu |
Diện
tích |
Cơ
cấu |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
43,25 |
100,00 |
43,25 |
100,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
43,25 |
100,00 |
43,25 |
100,00 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
34,58 |
79,95 |
30,89 |
71,42 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
34,58 |
100,00 |
30,89 |
100,00 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
7,32 |
16,92 |
11,12 |
25,72 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
0,40 |
5,46 |
0,40 |
3,60 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
0,79 |
10,79 |
0,79 |
7,10 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,61 |
8,33 |
0,54 |
4,82 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
0,61 |
100,00 |
0,54 |
100,00 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
5,52 |
75,41 |
9,40 |
84,48 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
4,22 |
76,45 |
7,49 |
79,73 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
DNT |
|
|
|
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,62 |
11,23 |
0,63 |
6,71 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,01 |
0,18 |
0,01 |
0,11 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,63 |
11,41 |
1,26 |
13,42 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
DCH |
0,04 |
0,72 |
0,00 |
0,04 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
LDT |
|
|
|
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
RAC |
|
|
|
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
1,24 |
2,87 |
1,24 |
2,86 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,11 |
0,25 |
|
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Mã |
Giai đoạn 2006 - 2010 |
1 |
2 |
3 |
4 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
PN0(a)/PN1(a) |
|
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
TS0/PN1(a) |
|
3.2 |
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh |
SN0/PN1(a) |
|
3.3 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA/PN1(a) |
|
3.4 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
CC0(a)/PN1(a) |
|
3.5 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/PN1(a) |
|
3.6 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN/PN1(a) |
|
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKT(a)/OTC |
0,34 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
CDG/OTC |
0,23 |
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS/OTC |
|
4.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA/OTC |
|
4.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK/OTC |
0,19 |
4.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC/OTC |
0,04 |
4.2 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN/OTC |
|
4.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/OTC |
0,11 |
4.4 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN/OTC |
|
4.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK/OTC |
|
c) Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất phải thu hồi |
Mã |
Giai đoạn 2006 - 2010 |
1 |
2 |
3 |
4 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,41 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
4,03 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,03 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
0,27 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,19 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
0,08 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0,003 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,11 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 7, quận Phú Nhuận với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Phân theo kế hoạch từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
43,25 |
43,25 |
43,25 |
43,25 |
43,25 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
43,25 |
43,25 |
43,25 |
43,25 |
43,25 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
31,47 |
30,95 |
30,93 |
30,89 |
30,89 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
31,47 |
30,95 |
30,93 |
30,89 |
30,89 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
10,54 |
11,06 |
11,08 |
11,12 |
11,12 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
0,79 |
0,79 |
0,79 |
0,79 |
0,79 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,72 |
0,54 |
0,54 |
0,54 |
0,54 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
0,72 |
0,54 |
0,54 |
0,54 |
0,54 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
8,63 |
9,33 |
9,36 |
9,40 |
9,40 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
7,33 |
7,42 |
7,45 |
7,49 |
7,49 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn NL, truyền thông |
DNT |
|
|
|
|
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,62 |
0,63 |
0,63 |
0,63 |
0,63 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,63 |
1,26 |
1,26 |
1,26 |
1,26 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
DCH |
0,04 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
LDT |
|
|
|
|
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
RAC |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
1,24 |
1,24 |
1,24 |
1,24 |
1,24 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính : ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích |
Phân theo kế hoạch từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Đất quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
0,34 |
0,11 |
0,23 |
|
|
|
4.1 |
Đất chuyên dùng |
0,23 |
|
0,23 |
|
|
|
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
4.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
4.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
0,19 |
|
0,19 |
|
|
|
4.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
4.2 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
4.4 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4,41 |
3,33 |
1,01 |
0,03 |
0,04 |
|
2.1 |
Đất ở |
4,03 |
3,22 |
0,74 |
0,03 |
0,04 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
4,03 |
3,22 |
0,74 |
0,03 |
0,04 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
0,27 |
|
0,27 |
|
|
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
0,19 |
|
0,19 |
|
|
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
0,003 |
|
|
|
0,003 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt tại Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận có trách nhiệm: