Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 1124/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/07/2014 |
Ngày có hiệu lực | 21/07/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Phạm Đình Cự |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1124/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 21 tháng 7 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 33/TTr-STP ngày 27/6/2014 và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 127/TTr-SNN, ngày 25/6/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
(Danh mục, nội dung cụ thể thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ HỦY BỎ/ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
1 |
Tiếp nhận công bố hợp quy giống cây trồng (gồm: lúa, ngô, lạc, đậu tương và khoai tây) |
II |
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
2 |
Cấp giấy đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
3 |
Gia hạn giấy đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
4 |
Cấp lại giấy đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
5 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật |
III |
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
6 |
Kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm |
7 |
Kiểm tra Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản |
IV |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
8 |
Thẩm định Phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích Khác |
9 |
Thẩm định dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) |
10 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế và dự toán các công trình lâm sinh (đối với các tổ chức thuộc tỉnh quản lý) |
11 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn thuộc tỉnh quản lý) |
V |
Lĩnh vực Nuôi trồng thủy sản |
12 |
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu |
B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
||
1 |
T-PYE-226917-TT |
Cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật |
- Theo Thông tư mới TT số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012. - Nội dung sửa đổi phí và lệ phí. |
2 |
T-PYE-230790-TT |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề Buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật |
- Theo Thông tư mới TT số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012. - Nội dung sửa đổi phí và lệ phí. |
3 |
T-PYE-226918-TT |
Thông qua nội dung hội thảo, quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật tại địa phương |
- Theo Thông tư mới TT số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012. - Nội dung sửa đổi phí và lệ phí. |
4 |
T-PYE-226941-TT |
Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, thuốc Bảo vệ thực vật |
- Theo Thông tư mới TT số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012. - Nội dung sửa đổi phí và lệ phí. |
5 |
T-PYE-230786-TT |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, thuốc Bảo vệ thực vật |
- Theo Thông tư mới TT số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012. - Nội dung sửa đổi phí và lệ phí. |
6 |
T-PYE-226922-TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng (Vật thể bảo quản nội địa) |
- Theo Thông tư mới TT số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012. - Nội dung sửa đổi phí và lệ phí. |
7 |
T-PYE-226934-TT |
Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng (Vật thể bảo quản nội địa) |
- Theo Thông tư mới TT số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012. - Nội dung sửa đổi phí và lệ phí. |
8 |
T-PYE-226937-TT |
Cấp thẻ xông hơi khử trùng (Vật thể bảo quản nội địa) |
- Theo Thông tư mới TT số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012. - Nội dung sửa đổi phí và lệ phí. |
II |
Lĩnh vực Thú y |
||
9 |
T-PYE-226993-TT |
Cấp chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật |
- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu nộp và quản lý, sử dụng phí lệ phí trong công tác thú y. - Nội dung sửa đổi phí và lệ phí. |
10 |
T-PYE-226997-TT T-PYE-180252-TT |
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
-Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu nộp và quản lý, sử dụng phí lệ phí trong công tác thú y. - Nội dung sửa đổi phí và lệ phí. |
11 |
T-PYE-226951-TT |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y (đối với các chứng chỉ do Chi cục Thú y cấp) |
- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu nộp và quản lý, sử dụng phí lệ phí trong công tác thú y. - Nội dung sửa đổi phí và lệ phí. |
12 |
T-PYE-227015-TT |
Cấp chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật |
- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu nộp và quản lý, sử dụng phí lệ phí trong công tác thú y. - Nội dung sửa đổi phí và lệ phí. |
13 |
T-PYE-227016-TT |
Cấp chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật về thú y |
- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu nộp và quản lý, sử dụng phí lệ phí trong công tác thú y. - Nội dung sửa đổi phí và lệ phí. |
14 |
T-PYE-226960-TT |
Đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh |
- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu nộp và quản lý, sử dụng phí lệ phí trong công tác thú y. - Nội dung sửa đổi phí và lệ phí. |
15 |
T-PYE-226985-TT |
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở |
- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu nộp và quản lý, sử dụng phí lệ phí trong công tác thú y. - Nội dung sửa đổi phí và lệ phí. |
16 |
T-PYE-227017-TT |
Kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu nộp và quản lý, sử dụng phí lệ phí trong công tác thú y. - Nội dung sửa đổi phí và lệ phí. |
17 |
T-PYE-227018-TT |
Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu nộp và quản lý, sử dụng phí lệ phí trong công tác thú y. - Nội dung sửa đổi phí và lệ phí. |
18 |
T-PYE-227033-TT |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch đối với động vật thủy sản vận chuyển trong nước |
- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu nộp và quản lý, sử dụng phí lệ phí trong công tác thú y. - Nội dung sửa đổi phí và lệ phí. |
19 |
T-PYE-227019-TT |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch đối với sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển trong nước |
- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu nộp và quản lý, sử dụng phí lệ phí trong công tác thú y. - Nội dung sửa đổi phí và lệ phí. |
III |
Lĩnh vực kiểm lâm |
||
20 |
T-PYE-227019-TT |
Cấp giấy đăng ký trại nuôi sinh sản, sinh trưởng các loài động vật hoang dã thông thường |
- Thông tư 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 thay thế văn bản thực hiện trước. - Nội dung sửa đổi: Chuyển Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
IV |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm và thủy sản |
||
21 |
T-PYE-230795- TT |
Đăng ký lần đầu xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
- Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013. - Nội dung sửa đổi phí và lệ phí |
22 |
T-PYE-230812- TT |
Đăng ký lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
- Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013. - Nội dung sửa đổi phí và lệ phí |
C. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ/bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Nuôi trồng thủy sản |
||
1 |
T-PYE-175594- TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống thủy sản |
Thông tư 50/2012/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2012 của Bộ nông nghiệp và PTNT về việc bãi bỏ Quyết định 85/2008/Qð-BNN ngày 06/8/2008 |
2 |
T-PYE-153371- TT |
Công bố chất lượng giống thủy sản |
Thông tư 50/2012/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2012 của Bộ nông nghiệp và PTNT về việc bãi bỏ Quyết định 85/2008/Qð-BNN ngày 06/8/2008. |
II |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
||
3 |
T-PYE-226902- TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản |
Thông tư 55/2011/TT-NNPTNT ngày 3/8/2011 của Bộ NN và PTNT về kiểm tra, chứng nhận chất lượng, ATTP thủy sản đã được thay thế |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |