Quyết định 1119/QĐ-BYT năm 2013 hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Nội tiết do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 1119/QĐ-BYT
Ngày ban hành 05/04/2013
Ngày có hiệu lực 05/04/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Nguyễn Thị Xuyên
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1119/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 05 tháng 04 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHUYÊN NGÀNH NỘI TIẾT

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Xét Biên bản họp ngày 23/8/2012 của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Nội tiết của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 80 Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Nội tiết.

Điều 2. Các Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Nội tiết này áp dụng cho tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện thực hiện theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và ban hành.

Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh thanh tra Bộ; các Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục của Bộ Y tế; Giám đốc các Bệnh viện, Viện có giường trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuyên

 

DANH MỤC

HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHUYÊN NGÀNH NỘI TIẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1119 ngày 05 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Số TT

TÊN KỸ THUẬT

I

Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết

1

Phẫu thuật tuyến nội tiết có sinh thiết tức thì

2

Phẫu thuật tuyến nội tiết có áp tế bào tức thì

3

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

4

Cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần

5

Cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân

6

Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân

7

Cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân

8

Cắt 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân

9

Cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

10

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

11

Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc

12

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

13

Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow

14

Cắt 1 thùy tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow

15

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow

16

Cắt 1 thùy tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp

17

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp

18

Cắt 1 thùy tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp

19

Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp

20

Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp

21

Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật

22

Cắt 1 thùy tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng

23

Cắt 1 thùy tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng

24

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng

25

Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ

26

Cắt 1 thùy tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ

27

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ

28

Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến giáp

29

Cắt tuyến cận giáp trong quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp

30

Cắt tuyến cận giáp quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính

II

Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết bằng dao siêu âm

31

Cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần

32

Cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân

33

Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân

34

Cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân

35

Cắt 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân

36

Cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

37

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

38

Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc

39

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

40

Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow

41

Cắt 1 thùy tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow

42

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow

43

Cắt 1 thùy tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp

44

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp

45

Cắt 1 thùy tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp

46

Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp

47

Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp

48

Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật

49

Cắt 1 thùy tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng

50

Cắt 1 thùy tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng

51

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng

52

Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ

53

Cắt 1 thùy tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ

54

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ

55

Cắt tuyến cận giáp trong quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp

56

Cắt tuyến cận giáp quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính

III

Các kỹ thuật trên người bệnh đái tháo đường

57

Cắt đoạn xương bàn chân

58

Nạo xương viêm

59

Tháo khớp ngón chân

60

Ghép da tự thân bằng mảnh da tròn nhỏ <5mm

61

Ghép da tự thân bằng mảnh da dài mỏng

62

Ghép da tự thân bằng mảnh da mắt lưới

63

Ghép da tự thân bằng các mảnh da lớn, dày toàn lớp da

64

Thay băng

65

Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân.

66

Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân.

67

Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân.

68

Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân.

69

Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm

70

Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe

71

Tháo móng quặp

72

Gọt chai chân (gọt nốt chai)

73

Cắt móng chân, chăm sóc móng

74

Điều trị bệnh lý võng mạc đái tháo đường bằng laser

75

Điều trị vết loét bằng máy hút áp lực âm(VAC) (giảm áp vết loét)

76

Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin

IV

Các kỹ thuật khác

77

Chọc hút dịch điều trị nang giáp

78

Chọc hút dịch điều trị nang giáp có hướng dẫn của siêu âm

79

Chọc hút tế bào tuyến giáp

80

Chọc hút u giáp có hướng dẫn của siêu âm

Tổng số: 80 quy trình kỹ thuật.

 

1. PHẪU THUẬT TUYẾN NỘI TIẾT CÓ SINH THIẾT TỨC THÌ

I. ĐẠI CƯƠNG

Chẩn đoán trước mổ có một vai trò rất quan trọng, nhằm giúp cho các bác sỹ quyết định có mổ hay không, xong việc chẩn đoán đó khó đạt được sự chính xác 100%, đặc biệt trong quá trình mổ bác sỹ ngoại khoa rất cần xác định lại xem khối u đang mổ là lành tính hay u ác tính từ đó đưa ra quyết định mổ tiếp hay không và trong u ác tính thì u đã di căn chưa.

Cho đến nay kỹ thuật cắt lạnh là một phương pháp đưa ra chẩn đoán mô bệnh học nhanh nhất trong thời gian khoảng 4 phút kể từ khi nhận bệnh phẩm.

II. CHỈ ĐỊNH

Tất cả các tuyến nội tiết trong mổ.

III. CHUẨN BỊ

1. Người thực hiện

+ 1 bác sĩ chuyên khoa Giải phẫu bệnh.

[...]