Quyết định 1115/QĐ-UBND về kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách trung ương và trái phiếu Chính phủ năm 2016 sang năm 2017 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu | 1115/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/06/2017 |
Ngày có hiệu lực | 14/06/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Ngọc Căng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1115/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 6 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu;
Căn cứ Quyết định số 1370a/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 của UBND tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ cho các dự án thuộc Chương trình bãi ngang ven biển năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1370b/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững;
Căn cứ Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh về việc phân bổ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ năm 2016 các phòng học mầm non thuộc Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1010/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016;
Thực hiện Công văn số 4311/BKHĐT-TH ngày 26/5/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2016 sang năm 2017;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 879/SKHĐT-TH ngày 09/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách Trung ương và trái phiếu Chính phủ năm 2016 sang năm 2017 là 206.002 triệu đồng. Trong đó:
- Vốn ngân sách Trung ương là 102.624 triệu đồng (Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm);
- Vốn trái phiếu Chính phủ là 103.377 triệu đồng (Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm)
1. Căn cứ kế hoạch vốn kéo dài được giao tại Điều 1 Quyết định này, các đơn vị đầu mối giao kế hoạch phải khẩn trương triển khai thực hiện, thanh quyết toán vốn được kéo dài theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước. Định kỳ hàng quý, 6 tháng, cả năm báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân số vốn này cho UBND tỉnh (qua Sở Kế hoạch và Đầu tư).
2. Sở Tài chính thực hiện các thủ tục kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân số vốn tại Điều 1 Quyết định này theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
3. Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi thực hiện việc kiểm soát giải ngân số vốn kế hoạch năm 2016 kéo dài không vượt quá số vốn cho phép kéo dài.
Điều 3. Số vốn kế hoạch năm 2016 được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân đến hết ngày 31/12/2017.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Giám đốc các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình: Giao thông; Dân dụng và Công nghiệp; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị đầu mối giao kế hoạch theo phụ lục đính kèm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
|
CHỦ
TỊCH |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1115/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 6 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu;
Căn cứ Quyết định số 1370a/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 của UBND tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ cho các dự án thuộc Chương trình bãi ngang ven biển năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1370b/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững;
Căn cứ Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh về việc phân bổ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ năm 2016 các phòng học mầm non thuộc Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1010/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016;
Thực hiện Công văn số 4311/BKHĐT-TH ngày 26/5/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2016 sang năm 2017;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 879/SKHĐT-TH ngày 09/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách Trung ương và trái phiếu Chính phủ năm 2016 sang năm 2017 là 206.002 triệu đồng. Trong đó:
- Vốn ngân sách Trung ương là 102.624 triệu đồng (Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm);
- Vốn trái phiếu Chính phủ là 103.377 triệu đồng (Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm)
1. Căn cứ kế hoạch vốn kéo dài được giao tại Điều 1 Quyết định này, các đơn vị đầu mối giao kế hoạch phải khẩn trương triển khai thực hiện, thanh quyết toán vốn được kéo dài theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước. Định kỳ hàng quý, 6 tháng, cả năm báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân số vốn này cho UBND tỉnh (qua Sở Kế hoạch và Đầu tư).
2. Sở Tài chính thực hiện các thủ tục kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân số vốn tại Điều 1 Quyết định này theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
3. Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi thực hiện việc kiểm soát giải ngân số vốn kế hoạch năm 2016 kéo dài không vượt quá số vốn cho phép kéo dài.
Điều 3. Số vốn kế hoạch năm 2016 được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân đến hết ngày 31/12/2017.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Giám đốc các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình: Giao thông; Dân dụng và Công nghiệp; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị đầu mối giao kế hoạch theo phụ lục đính kèm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
|
CHỦ
TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chương trình |
Kế hoạch vốn năm 2016 |
Giải ngân kế hoạch vốn NSTW năm 2016 tính từ 01/01/2016 đến 31/01/2017 |
Số vốn kế hoạch năm 2016 được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2017 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
715.959,00 |
509.955,92 |
206.002,151 |
|
A |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
411.602,00 |
308.976,46 |
102.624,694 |
Phụ lục 1 |
I |
Vốn Chương trình mục tiêu từ NSTW |
154.500,00 |
147.571,02 |
6.928,979 |
|
1 |
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng |
17.500,00 |
12.122,00 |
5.378,000 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
7.000,00 |
6.895,46 |
104,538 |
|
3 |
Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
22.000,00 |
20.871,56 |
1.128,441 |
|
4 |
Chương trình Biển Đông - Hải đảo |
108.000,00 |
107.682,00 |
318,000 |
|
II |
Chương trình mục tiêu Quốc gia |
257.102,00 |
161.405,44 |
95.695,715 |
|
1 |
Chương trình Giảm nghèo bền vững |
225.902,00 |
142.010,34 |
83.891,665 |
|
2 |
Chương trình xây dựng Nông thôn mới |
31.200,00 |
19.395,11 |
11.804,050 |
|
B |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ |
304.357,00 |
200.979,45 |
103.377,457 |
Phụ lục 2 |
1 |
Bố trí cho các dự án giao thông |
181.652,00 |
112.183,06 |
69.468,936 |
|
2 |
Chương trình Nông thôn mới |
98.000,00 |
76.488,72 |
21.511,283 |
|
3 |
Chương trình kiên cố hóa trường lớp học |
24.705,00 |
12.307,67 |
12.397,238 |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ
GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM
2016 SANG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Đầu mối giao kế hoạch |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015 |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2016 |
Giải ngân kế hoạch vốn NSTW năm 2016 tính từ 01/01/2016 đến hết ngày 31/01/2017 |
Số vốn kế hoạch nguồn NSTW năm 2016 được phép kéo dài thời gian thực kiện và giải ngân sang năm 2017 |
Ghi chú |
|||||
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Trong đó: vốn NSĐP và các nguồn vốn khác |
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
||||||||||
|
Tổng hợp |
|
|
|
|
900.726 |
872.629 |
18.117 |
35.800 |
34.000 |
1.800 |
411.602 |
308.976 |
102.624,204 |
|
A |
Chương trình mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
900.726,00 |
872.629,20 |
18.117,00 |
35.800,00 |
34.000,00 |
1.800,00 |
154.500,00 |
147.571,02 |
6.928,489 |
|
I |
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng |
|
|
|
|
49.899 |
39.919 |
- |
20.000 |
20.000 |
- |
17.500 |
12.122 |
5.378,000 |
|
1 |
Đường trung tâm huyện - UBND xã An Hải |
UBND huyện Lý Sơn |
Lý Sơn |
2015-2016 |
1607/QĐ-UBND 30/10/2014 |
49.899 |
39.919 |
|
20.000 |
20.000 |
|
17.500 |
12.122 |
5.378,000 |
|
II |
Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
|
|
|
60.927 |
45.000 |
15.927 |
- |
- |
- |
7.000 |
6.895 |
104,538 |
|
2 |
Dự án nâng cao Năng lực PCCCR giai đoạn 2016-2020 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Toàn tỉnh |
2016-2020 |
1967i/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
60.927 |
45.000 |
15.927 |
|
|
|
7.000 |
6.895,462 |
104,538 |
|
III |
CHƯƠNG TRÌNH TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP, PHÒNG CHỐNG GIẢM NHẸ THIÊN TAI, ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG NHÂN DÂN |
|
|
|
|
101.900 |
99.710 |
2.190 |
15.800 |
14.000 |
1.800 |
22.000 |
20.872 |
1.127,951 |
|
3 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện Lý Sơn |
UBND huyện Lý Sơn |
Lý Sơn |
2014-2016 |
1542/QĐ-UBND, 25/10/2013 |
21.900 |
19.710 |
2.190 |
15.800 |
14.000 |
1.800 |
5.000 |
3.926 |
1.073,540 |
|
4 |
Đê Phổ Minh (giai đoạn 1) |
BQL ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT |
Đức Phổ |
2016-2020 |
1966c/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
80.000 |
80.000 |
|
|
|
|
17.000 |
16.945,559 |
54,411 |
|
IV |
Chương trình Biển Đông - Hải đảo |
|
|
|
|
688.000 |
688.000 |
- |
- |
- |
- |
108.000 |
107.682 |
318,000 |
|
5 |
Đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn (giai đoạn III) |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
Lý Sơn |
2016-2020 |
2498/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
688.000 |
688.000 |
|
|
|
|
108.000 |
107.682 |
318,000 |
|
B |
Chương trình mục tiêu Quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
257.102 |
161.405,44 |
95.695,715 |
|
I |
Chương trình Giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
225.902 |
142.010 |
83.891,665 |
Chi tiết Phụ lục 1.1 |
II |
Chương trình xây dựng Nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.200 |
19.395 |
11.804,050 |
Chi tiết Phụ lục 1.2 |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ
GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM
2016 SANG NĂM 2017
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
(Kèm theo Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 14/06/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015 |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2016 |
Giải ngân kế hoạch vốn NSTW năm 2016 tính từ 01/01/2016 đến hết ngày 31/01/2017 |
Số vốn kế hoạch nguồn NSTW năm 2016 được phép kéo dài thời gian thực kiện và giải ngân sang năm 2017 |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Trong đó: vốn NSĐP và các nguồn vốn khác |
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
1.150.442 |
353.413 |
17.642 |
108.523 |
108.523 |
0 |
171.003,00 |
85.401,42 |
83.891,665 |
|
A |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững (đợt 1) |
|
|
1.127.580 |
330.551 |
17.642 |
108.523 |
108.523 |
0 |
148.141,00 |
85.401,42 |
61.029,67 |
|
I |
Chương trình 30a |
|
|
324.567 |
285.927 |
17.442 |
108.523 |
108.523 |
0 |
103.517,00 |
50.843,68 |
52.582,16 |
|
1.1 |
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo |
|
Quyết định số 1370b/QĐ-UBND ngày 29.7.2016 |
308.310 |
270.911 |
16.200 |
108.523 |
108.523 |
0 |
88.501,00 |
44.557,58 |
43.851,49 |
|
|
HUYỆN MINH LONG |
|
|
33.690 |
30.321 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18.655,00 |
15.190,28 |
3.464,61 |
|
|
Danh mục công trình khởi công mới năm 2016 |
|
|
33.690 |
30.321 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18.655,00 |
15.190,28 |
3.464,61 |
|
1 |
Kênh mương đập Dưỡng Chơn |
Thanh An |
|
500 |
450 |
|
|
|
|
405,00 |
186,00 |
219,05 |
|
2 |
Nhà văn hóa xã Long Sơn |
Long Sơn |
|
4.920 |
4.428 |
|
|
|
|
2.650,00 |
2.000,24 |
649,76 |
|
3 |
Đường TT Y Tế - Ngã ba ông Tiến (giai đoạn 2) |
Long Hiệp |
|
5.540 |
4.986 |
|
|
|
|
2.900,00 |
2.649,40 |
250,65 |
|
4 |
Trường THCS Long Hiệp |
Long Hiệp |
|
6.980 |
6.282 |
|
|
|
|
3.800,00 |
3 242,10 |
558,00 |
|
5 |
Trường MG Long Môn (Làng Trê) |
Long Môn |
|
660 |
594 |
|
|
|
|
550,00 |
270,30 |
279,73 |
|
6 |
Trường TH Long Môn (TT Làng Trê) |
Long Môn |
|
4.950 |
4.455 |
|
|
|
|
2.650,00 |
2.184,54 |
465,46 |
|
7 |
Trường mẫu giáo Thanh An |
Thanh An |
|
3.190 |
2.871 |
|
|
|
|
1.800,00 |
1.389,50 |
410,09 |
|
8 |
Cải tạo môi trường khu dân cư Đồng Nguyên (giai đoạn 2) |
Long Hiệp |
|
6.950 |
6.255 |
|
|
|
|
3.900,00 |
3.268,20 |
631,87 |
|
|
HUYỆN SƠN TÂY |
|
|
92.904 |
88.504 |
0 |
36.625 |
36.625 |
0 |
21.188,00 |
9.475,50 |
11.597,79 |
|
1 |
Đường TT xã Sơn Màu - Apao (gđ 1) |
|
|
48.904 |
48.904 |
|
36.625 |
36.625 |
|
5.800,00 |
4.243,10 |
1.556,91 |
|
|
Danh mục công trình khởi công mới năm 2016 |
|
|
44.000 |
39.600 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15.388,00 |
5.232,40 |
10.040,89 |
|
1 |
Trạm Y tế xã Sơn Bua |
Xã Sơn Bua |
|
6.000 |
5.400 |
|
|
|
|
2.100,00 |
1.413,70 |
686,35 |
|
2 |
Đường Trung Tâm cụm xã Sơn Mùa |
Xã Sơn Mùa |
|
24.000 |
21.600 |
|
|
|
|
8.388,00 |
190,00 |
8.198,00 |
|
3 |
Trường tiểu học Sơn Màu |
Xã Sơn Màu |
|
5.000 |
4.500 |
|
|
|
|
1.750,00 |
1.294,10 |
454,13 |
|
4 |
Trường tiểu học Sơn Long |
Xã Sơn Long |
|
5.000 |
4.500 |
|
|
|
|
1.750,00 |
1.047,60 |
702,40 |
|
5 |
Đập Ra Pân |
Xã Sơn Long |
|
4.000 |
3.600 |
|
|
|
|
1.400,00 |
1.287,00 |
|
|
|
HUYỆN TRÀ BỒNG |
|
|
68.955 |
48.255 |
16.200 |
24.275 |
24.275 |
0 |
9.504,00 |
7.235,80 |
2.169,30 |
|
1 |
NCMR đường Thôn Niên- Thôn Tây |
Trà Bùi |
|
23.955 |
23.955 |
|
17.275 |
17.275 |
|
3.667,00 |
3.576,90 |
91,12 |
|
2 |
Trường PTTH Phó Mục Gia |
Trà Bình |
|
45.000 |
24.300 |
16.200 |
7.000 |
7.000 |
|
5.837,00 |
3.758,90 |
2.078,18 |
|
|
HUYỆN BA TƠ |
|
|
50.742 |
47.493 |
0 |
8.816 |
8.816 |
0 |
18.669,00 |
11.403,60 |
7.266,45 |
|
1 |
Cầu BTCT UBND xã - Nước Lá |
Ba Vinh |
|
5.355 |
5.355 |
|
2.600 |
2.600 |
|
1.900,00 |
1.637,00 |
263,03 |
|
2 |
Đường QL 24 - Nước Ui |
Ba Vì |
|
5.022 |
5.022 |
|
2.316 |
2.316 |
|
2.100,00 |
1.571,00 |
529,59 |
|
3 |
Cầu Nước Xi |
Ba Tô |
|
5.097 |
5.097 |
|
2.500 |
2.500 |
|
2.200,00 |
1.716,70 |
483,27 |
|
4 |
Trường TH Ba Cung. HM: Nhà HB |
Ba Cung |
|
2.785 |
2.785 |
|
1.400 |
1.400 |
|
1.019,00 |
929,30 |
89,74 |
|
|
Danh mục công trình khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cầu Sông Tô, xã Ba Dinh |
Ba Dinh |
|
14.000 |
12.600 |
|
|
|
|
5.000,00 |
4.875,50 |
124,59 |
|
2 |
Nhà văn hóa xã Ba Vì |
Ba Vì |
|
4.039 |
3.635 |
|
|
|
|
1.450,00 |
147,60 |
1.302,48 |
|
3 |
Trường Tiểu học Ba Dinh. Hạng mục Nhà hiệu bộ + Phòng phục vụ học tập |
Ba Dinh |
|
5.056 |
4.550 |
|
|
|
|
1.800,00 |
190,80 |
1.609,28 |
|
4 |
Đập dâng Đồng Cành |
Ba Vinh |
|
9.387 |
8.448 |
|
|
|
|
3.200,00 |
335,70 |
2.864,38 |
|
|
HUYỆN SƠN HÀ |
|
|
5.200 |
5.200 |
0 |
4.370 |
4.370 |
0 |
720,00 |
408,00 |
332,51 |
|
1 |
Đường Làng Ghè - Đồng Lang |
Sơn Linh |
|
3.500 |
3.500 |
|
3.000 |
3.000 |
|
420,00 |
271,50 |
168,97 |
|
2 |
Trạm Y tế xã Sơn Trung |
Sơn Trung |
|
1.700 |
1.700 |
|
1.370 |
1.370 |
|
300,00 |
136,50 |
163,54 |
|
|
HUYỆN TÂY TRÀ |
|
|
56.819 |
51.137 |
0 |
34.437 |
34.437 |
0 |
19.765,00 |
744,40 |
19.020,83 |
|
1 |
Đường Trà Phong- Gò Rô Trà Bung |
Trà Phong |
|
42.819 |
38.537 |
|
34.437 |
34.437 |
|
6.000,00 |
|
6.000,00 |
|
2 |
Trường THCS Trà Phong 1 (Trường Trương Ngọc Khang); hạng mục: Nhà lớp học; nhà hiệu bộ. |
Trà Phong |
|
5.000 |
4.500 |
|
|
|
|
5.000,00 |
239,00 |
4.761,03 |
|
3 |
Trường PTDT bán trú THCS Trà Xinh |
Trà Xinh |
|
4.000 |
3.600 |
|
|
|
|
4.000,00 |
213,00 |
3.787,09 |
|
4 |
Trường mầm non huyện (Trường mầm non 28/8) |
Trà Phong |
|
3.500 |
3.150 |
|
|
|
|
3.465,00 |
192,20 |
3.272,86 |
|
5 |
Nâng cấp Trạm Y tế Trà Thanh |
Trà Thanh |
|
1.500 |
1.350 |
|
|
|
|
1.300,00 |
100,20 |
1.199,86 |
|
1.2 |
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
|
Quyết định số 1370a/QĐ-UBND ngày 29.7.2016 |
16.258 |
15.016 |
1.242 |
0 |
0 |
0 |
15.016,00 |
6.286,10 |
8.730,66 |
|
|
HUYỆN ĐỨC PHỔ |
|
|
2.981 |
2.835 |
146 |
0 |
0 |
0 |
2.835,00 |
2.293,70 |
541,45 |
|
1 |
GTNT khu 2-khu 4 Tấn Lộc Phổ Châu |
Tấn Lộc, Phổ Châu |
|
993 |
945 |
48 |
|
|
|
945,00 |
486,10 |
458,96 |
|
2 |
Tuyến đường QL 1- Thạnh Đức |
Thạnh Đức 1, Phổ Thạnh |
|
993 |
945 |
48 |
|
|
|
945,00 |
902,10 |
42,94 |
|
3 |
Đường Cùng Huân GĐ 2 Phổ An |
Hội An 1, Phổ An |
|
995 |
945 |
50 |
|
|
|
945,00 |
905,50 |
39,35 |
|
|
TP QUẢNG NGÃI |
|
|
2.445 |
1.890 |
555 |
0 |
0 |
0 |
1.890,00 |
- |
1.890,00 |
|
1 |
Đường Nguyễn Phú-Phạm Bé T Hòa |
Thôn Xuân An, Tịnh Hòa |
|
945 |
945 |
0 |
|
|
|
945,00 |
|
945,00 |
|
2 |
Nhà VH An Vĩnh Tịnh Kỳ |
Thôn An Vĩnh, xã Tịnh Kỳ |
|
1.500 |
945 |
555 |
|
|
|
945,00 |
|
945,00 |
|
|
HUYỆN BÌNH SƠN |
|
|
4.725 |
4.725 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.725,00 |
984,70 |
3.740,63 |
|
1 |
Nhà VH+ trú bão Thượng Hòa Bình Đông |
Thôn Thượng Hòa, xã Bình Đông |
|
945 |
945 |
0 |
|
|
|
945,00 |
- |
945,00 |
|
2 |
N/c đường Quang Minh- Mỹ Thanh |
Thôn Bình An Nội, xã Bình Chánh |
|
945 |
945 |
0 |
|
|
|
945,00 |
31,40 |
913,65 |
|
3 |
Trường TH 2 Bình Châu |
Thôn Phú Quý, xã Bình Châu |
|
245 |
245 |
0 |
|
|
|
245,00 |
241,50 |
3,54 |
|
4 |
Trường TH số 1 Bình Châu |
Thôn Châu Thuận Nông, xã Bình Châu |
|
700 |
700 |
0 |
|
|
|
700,00 |
662,30 |
37,79 |
|
5 |
Đường Bà Hích Phước Thiện Bình Hải |
Thôn Phước Thiện, xã Bình Hải |
|
945 |
945 |
0 |
|
|
|
945,00 |
|
945,00 |
|
6 |
BTMX xóm Câu - xóm Cồn Vĩnh An Bình Thạnh |
Xóm Câu, xóm Cồn, thôn Vĩnh An |
|
325 |
325 |
0 |
|
|
|
325,00 |
15,20 |
309,87 |
|
7 |
BTMX Nhà VH Vĩnh An - ông Nguyễn Váng Bình Thạnh |
Xóm Núi, thôn Vĩnh An |
|
620 |
620 |
0 |
|
|
|
620,00 |
34,30 |
585,77 |
|
|
HUYỆN MỘ ĐỨC |
|
|
4.321 |
3.780 |
541 |
0 |
0 |
0 |
3.780,00 |
1.933,40 |
1.846,89 |
|
1 |
BTXM Lâm Hạ-Lâm Sơn Đức Minh |
Đức Phong |
|
810 |
600 |
210 |
|
|
|
600,00 |
551,70 |
48,30 |
|
2 |
BTXM Bồ Đề-Đức Lợi Mỹ Á-ông Đức |
Đức Lợi |
|
410 |
345 |
65 |
|
|
|
345,00 |
329,40 |
15,67 |
|
3 |
Tuyến Đốc Ông Dợn-Lê Văn Hồng Đức Lợi |
Đức Lợi |
|
976 |
945 |
31 |
|
|
|
945,00 |
433,50 |
511,62 |
|
4 |
KHC kênh S18-2.3.4 G đoạn 2 |
Đức Chánh |
|
1.045 |
945 |
100 |
|
|
|
945,00 |
618,80 |
326,29 |
|
6 |
Đường nội đồng Đức Thắng |
Đức Thắng |
|
780 |
700 |
80 |
|
|
|
700,00 |
- |
700,00 |
|
7 |
Bờ vùng số 3 Ngõ Minh-ra Đồng |
Đức Thắng |
|
300 |
245 |
55 |
|
|
|
245,00 |
- |
245,00 |
|
|
HUYỆN LÝ SƠN |
|
|
1.786 |
1.786 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.786,00 |
1.074,30 |
711,70 |
|
1 |
Giao thông An Hải thôn Tây |
xã An Hải |
|
860 |
860 |
0 |
|
|
|
860,00 |
858,20 |
1,80 |
|
2 |
Nhà Văn hóa An Bình |
xã An Bình |
|
926 |
926 |
0 |
|
|
|
926,00 |
216,10 |
709,90 |
|
II |
Chương trình 135 Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã ATK, các thôn, bản đặc biệt khó khăn |
|
Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 25.3.2016 |
803.013 |
44.624 |
200 |
0 |
0 |
0 |
44.624,00 |
34.557,74 |
8.447,51 |
|
|
HUYỆN BA TƠ |
|
|
17.050 |
14.896 |
200 |
0 |
0 |
0 |
14.896,00 |
10.725,80 |
4.173,84 |
|
1 |
Đường ông Quang- Gò Đun Nước Om |
Trên địa bàn huyện Ba Tơ |
|
1.000 |
911 |
|
|
|
|
911,00 |
447,40 |
462,76 |
|
2 |
GTNT Ông Thay-Bà Nhung Ba Ngạc |
|
1.000 |
789 |
|
|
|
|
789,00 |
769,60 |
19,42 |
|
|
3 |
N/c GTNT Làng Rêu-Gò Vi Ba Điền |
|
1.000 |
789 |
|
|
|
|
789,00 |
730,90 |
58,17 |
|
|
4 |
BTXM đường liên xã- Phạm Văn Cầu tuyến Ba Chùa |
|
350 |
350 |
|
|
|
|
350,00 |
337,10 |
12,97 |
|
|
5 |
BTXM đường liên xã- Phạm Đua |
|
300 |
52 |
|
|
|
|
52,00 |
3,00 |
51,71 |
|
|
6 |
Trường TH TT Xã Ba Xa (tường rào, cổng ngõ) |
|
500 |
500 |
|
|
|
|
500,00 |
471,20 |
28,90 |
|
|
7 |
Đường BTXM thôn Mang Mu Ba Xa |
|
500 |
500 |
|
|
|
|
500,00 |
487,60 |
12,50 |
|
|
8 |
Nhà SHCĐ Nước Đang, Ba Bích |
|
500 |
500 |
|
|
|
|
500,00 |
25,00 |
475,02 |
|
|
9 |
Nối đường Đồng Tiên-Nước Đang |
|
500 |
375 |
|
|
|
|
375,00 |
348,10 |
26,98 |
|
|
10 |
Nối đường Nước Lô-Gò Khôn Ba Giang |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000,00 |
491,30 |
508,71 |
|
|
11 |
BT hóa kênh Bà Bàu Chánh Lại-QL 24 Ba Động |
|
1.000 |
653 |
|
|
|
|
653,00 |
541,90 |
111,11 |
|
|
12 |
KCH kênh Cây Khế Ba Khâm |
|
500 |
500 |
|
|
|
|
500,00 |
428,40 |
71,62 |
|
|
13 |
KCH kênh Ta Lát Ba Khâm |
|
500 |
500 |
|
|
|
|
500,00 |
435,90 |
64,18 |
|
|
14 |
Nối đường Bà Tuyết- Lũy Ba Tiêu |
|
1.000 |
887 |
|
|
|
|
887,00 |
840,90 |
46,10 |
|
|
15 |
Nối đường Xã-Làng Vờ Ba Nam |
|
1.000 |
997 |
|
|
|
|
997,00 |
326,50 |
670,65 |
|
|
16 |
Nối đường BTXM Xã-Gọi Lế Ba Lế |
|
1.000 |
838 |
|
|
|
|
838,00 |
733,60 |
104,43 |
|
|
17 |
Đường Ngã 3 Hóc - Hố Cau Ba Thành |
|
1.000 |
875 |
|
|
|
|
875,00 |
853,10 |
21,98 |
|
|
18 |
Đường Ngõ xóm Bùi Hui Ba Trang |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000,00 |
707,70 |
292,46 |
|
|
19 |
N/c Đường Nước Đang-Phạm Văn Khuyên, thị trấn |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
175,20 |
4,89 |
|
|
20 |
Đường SVĐ-KDC số 6 Hồ Tôn Dung |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
176,50 |
3,25 |
|
|
21 |
Nâng cấp kênh I On (nhánh 2) |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
171,70 |
8,25 |
|
|
22 |
N/c kênh Đồng Dâu Ba Cung |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
167,90 |
12,10 |
|
|
23 |
Nhà VH Làng Giấy Dốc Mốc 1 Ba Cung |
|
400 |
180 |
200 |
|
|
|
180,00 |
179,30 |
0,76 |
|
|
24 |
Đường QL24 tổ 5 Nước Lang Ba Dinh |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
- |
180,00 |
|
|
25 |
Nối Đường tổ 1 Đồng Dinh Ba Dinh |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
144,70 |
35,30 |
|
|
26 |
Nối kênh Ba Pà Ó Ba Dinh |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
74,50 |
105,57 |
|
|
27 |
Nối Đường Nước Tiên Ba Chùa |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
- |
180,00 |
|
|
28 |
N/c Kênh Hạ lưu Núi Ngang Ba Liên |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
163,60 |
16,49 |
|
|
29 |
Nối Đường BTXM đoạn Km45-Gò Xi Ba Tô |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
136,00 |
44,08 |
|
|
30 |
Đường BTXM Km44- KDC Làng Tiết Ba Tô |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
73,70 |
106,28 |
|
|
31 |
Đường BTXM QL24 Làng Chai Ba Tô |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
111,00 |
69,08 |
|
|
32 |
Nhà VH Làng Mạ (tường, cổng) |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
- |
180,00 |
|
|
33 |
Nhà VH Nước Ui (tường, cổng) Ba Vì |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
5,50 |
174,58 |
|
|
34 |
Nối Đường Nước Xuyên- Gò Xuyên |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
167,00 |
13,05 |
|
|
|
HUYỆN MINH LONG |
|
|
751.500 |
907 |
0 |
0 |
0 |
0 |
907,00 |
903,60 |
1,43 |
|
1 |
N/cấp cống Làng Đố-Diệp Thượng |
Huyện Minh Long |
|
1.275 |
727 |
|
|
|
|
727,00 |
725,60 |
1,43 |
|
2 |
Đường Ông Giúp-Gò Chòi-Ru Ri |
|
750.225 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
178,00 |
- |
|
|
|
HUYỆN SƠN HÀ |
|
|
12.100 |
8.438 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.438,00 |
7.992,40 |
458,28 |
|
1 |
Nhà SHCĐ thôn Canh Mo |
Trên địa bàn huyện Sơn Hà |
|
500 |
500 |
|
|
|
|
500,00 |
488,00 |
12,04 |
|
2 |
Đường Điện xóm Đồng Lang |
|
800 |
800 |
|
|
|
|
800,00 |
540,60 |
259,46 |
|
|
3 |
Đường Điện xóm Cà Tu |
|
700 |
63 |
|
|
|
|
63,00 |
48,10 |
14,95 |
|
|
4 |
Nhà SHCĐ thôn Làng Rí |
|
500 |
500 |
|
|
|
|
500,00 |
489,80 |
10,29 |
|
|
5 |
Đường Gò Da- Ông Méo nối tiếp |
|
500 |
500 |
|
|
|
|
500,00 |
498,70 |
6,32 |
|
|
6 |
Đường BTXM 632-Tà Pa nối tiếp |
|
500 |
338 |
|
|
|
|
338,00 |
330,30 |
4,75 |
|
|
7 |
Đường BTXM Làng Lòn Sơn Trung |
|
1.500 |
863 |
|
|
|
|
863,00 |
853,10 |
9,93 |
|
|
8 |
Đập Làng Riềng |
|
1.000 |
863 |
|
|
|
|
863,00 |
856,60 |
6,42 |
|
|
9 |
Đường BTXM QL 24B-Đinh Văn Anh |
|
1.500 |
887 |
|
|
|
|
887,00 |
885,50 |
1,50 |
|
|
10 |
Kênh mương Xô Lô- Làng Lành Làng Rá nối tiếp |
|
700 |
700 |
|
|
|
|
700,00 |
680,40 |
19,63 |
|
|
11 |
N/c thoát nước Tà Lanh Mò O, Nước Rinh |
|
600 |
600 |
|
|
|
|
600,00 |
591,10 |
8,96 |
|
|
12 |
Đường xóm Ông Cam-Ông Bể |
|
900 |
348 |
|
|
|
|
348,00 |
335,70 |
12,33 |
|
|
13 |
Nhà SHCĐ thôn Mò O Sơn Bao |
|
500 |
500 |
|
|
|
|
500,00 |
480,20 |
29,74 |
|
|
14 |
Cầu Nước Tia- Ông Lễ |
|
1.000 |
436 |
|
|
|
|
436,00 |
431,10 |
4,98 |
|
|
15 |
Nhà SHCĐ thôn Cà Đáo Di Lăng |
|
300 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
152,60 |
27,46 |
|
|
16 |
Đường BTXM vào KDC- Đồi Ráy |
|
300 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
165,40 |
14,63 |
|
|
17 |
Đường vào KDC Đồi Gu- Nước Nia |
|
300 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
165,20 |
14,90 |
|
|
|
HUYỆN SƠN TÂY |
|
|
1.000 |
777 |
|
|
|
|
777,00 |
771,00 |
6,00 |
|
1 |
Đài truyền Thanh Sơn Tân |
Sơn tân |
|
1.000 |
777 |
|
|
|
|
777,00 |
770,70 |
6,39 |
|
|
HUYỆN TÂY TRÀ |
|
|
9.000 |
8.646 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.646,00 |
5.266,20 |
1.744,88 |
|
1 |
Điện Sinh Làng Ré, Gò Rô Trà Phong |
Trên địa bàn huyện Tây Trà |
|
1.000 |
936 |
|
|
|
|
936,00 |
928,70 |
230 |
|
2 |
Đường THCS-Ông Ngơn đội 5 Trà Ôi |
|
1.000 |
997 |
|
|
|
|
997,00 |
745,30 |
50,14 |
|
|
3 |
Đường ông Phương-Ông Biên, Bà Nhung- Ông Giá |
|
1.000 |
900 |
|
|
|
|
900,00 |
759,70 |
120,49 |
|
|
4 |
Đường tổ 12- tổ 19 Trà Ong Trà Quân |
|
1.000 |
985 |
|
|
|
|
985,00 |
485,60 |
25,34 |
|
|
5 |
Nhà SHCĐ thôn Đông- Trà Khê |
|
1.000 |
960 |
|
|
|
|
960,00 |
70,00 |
874,87 |
|
|
6 |
Đường tổ 1- thôn Cát Trà Thanh |
|
1.000 |
960 |
|
|
|
|
960,00 |
470,90 |
11,45 |
|
|
7 |
Nhà SHCĐ Trà Ích- Trà Lãnh |
|
1.000 |
923 |
|
|
|
|
923,00 |
432,90 |
458,77 |
|
|
8 |
Đường BTXM tổ 2-3 Trà Cương Trà Nham |
|
1.000 |
985 |
|
|
|
|
985,00 |
798,40 |
186,70 |
|
|
9 |
Đường BTXM tổ 1, 2, 3 thôn Xanh Trà Trung |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000,00 |
574,70 |
14,82 |
|
|
|
HUYỆN TRÀ BỒNG |
|
|
8.400 |
8.187 |
|
|
|
|
8.187,00 |
6.449,80 |
1.737,83 |
|
1 |
Đường Ông Trạch- Huỳnh Mão |
Trên địa bàn huyện Trà Bồng |
|
1.000 |
665 |
|
|
|
|
665,00 |
482,20 |
182,85 |
|
2 |
Đường BTXM thôn 6 Trà Thủy |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000,00 |
847,50 |
152,51 |
|
|
3 |
Đường tổ 3-1,2 Trà Hoa, Trà Lâm |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000,00 |
846,60 |
153,45 |
|
|
4 |
Nhà SHCĐ thôn Bắc-Trà Sơn |
|
1.000 |
985 |
|
|
|
|
985,00 |
836,50 |
148,59 |
|
|
5 |
Sân TDTT Trà Giang |
|
1.000 |
997 |
|
|
|
|
997,00 |
791,70 |
205,40 |
|
|
6 |
N/c đường tổ 1,2 Băng Trà Hiệp |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000,00 |
651,90 |
348,13 |
|
|
7 |
Đường BTXM tổ 4-6 Trà Ót- Trà Tân |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000,00 |
849,80 |
150,22 |
|
|
8 |
Thoát nước BTMX Nước Nia Trà Bùi |
|
300 |
300 |
|
|
|
|
300,00 |
294,60 |
5,41 |
|
|
9 |
Đường tổ 7-8 thôn Quế nối Trà Bùi |
|
700 |
700 |
|
|
|
|
700,00 |
358,40 |
341,68 |
|
|
10 |
Thủy lợi Ông Hộ Trà Xuân |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
173,20 |
6,87 |
|
|
11 |
Thủy lợi Ông Bổn Trà Xuân |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
165,20 |
14,84 |
|
|
12 |
Đường đội 9-10 Bình Trưng Trà Bình |
|
|
180 |
|
|
|
|
180,00 |
152,20 |
27,87 |
|
|
|
HUYỆN TƯ NGHĨA |
|
|
1.063 |
973 |
|
|
|
|
973,00 |
927,20 |
45,80 |
|
1 |
Đường ông Phạm Cư- Hóc Đành (Gđ2) |
Huyện Tư Nghĩa |
|
1.063 |
973 |
|
|
|
|
973,00 |
927,20 |
45,80 |
|
|
HUYỆN BÌNH SƠN |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
- |
|
|
HUYỆN NGHĨA HÀNH |
|
|
1.000 |
720 |
0 |
0 |
0 |
0 |
720,00 |
704,74 |
15,38 |
|
1 |
N/c Kênh Gò Thống Hành Tín Tây |
Huyện Nghĩa Hành |
|
250 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
172,84 |
7,19 |
|
2 |
Nhà VH Trũng Kè 1 (Tường rào, cổng ngõ, sân) |
|
250 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
177,80 |
2,23 |
|
|
3 |
Kênh Cầu Bản Rộc Lác-Đá Đen HTĐ |
|
250 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
177,90 |
2,11 |
|
|
4 |
BTXM Kênh Rộc Cá Hành Tín Đông |
|
250 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
176,20 |
3,85 |
|
|
|
HUYỆN SƠN TỊNH |
|
|
800 |
720 |
0 |
0 |
0 |
0 |
720,00 |
646,00 |
74,15 |
|
1 |
BTXM tuyến Ông Việt- Ông Mẫn Tịnh Đông |
Huyện Sơn Tịnh |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
161,70 |
18,33 |
|
2 |
Nhà VH Nhượng Bắc (tường rào, cổng ngõ) |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
153,60 |
26,46 |
|
|
3 |
N/c SVĐ thôn Đông Hòa Tịnh Giang |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
165,70 |
14,36 |
|
|
4 |
N/c đường Ông Hương - Cầu Vũng Trảy thôn Vĩnh Tuy |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
165,00 |
15,00 |
|
|
|
HUYỆN ĐỨC PHỔ |
|
|
1.100 |
360 |
0 |
0 |
0 |
0 |
360,00 |
171,00 |
189,93 |
|
1 |
Cầu treo dân sinh thôn Trung Liêm |
Huyện Đức Phổ |
|
800 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
- |
180,00 |
|
2 |
Nhà VH An Điền (tường cổng ngõ) |
|
300 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
171,00 |
9,93 |
|
|
B |
Chương trình giảm nghèo bền vững năm 2016 (đợt 2) |
|
Quyết định số: 2447/QĐ-TTg ngày 14/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
22.862 |
22.862 |
- |
- |
- |
- |
22.862,00 |
- |
22.862,00 |
Danh mục dự án theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh |
1 |
Dự án 1: Chương trình 30a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo |
6 huyện nghèo |
|
16.202 |
16.202 |
|
|
|
|
16.202,00 |
- |
16.202,00 |
|
1.2 |
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
19 xã bãi ngang |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Dự án 2: Chương trình 135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã ATK, các thôn, bản đặc biệt khó khăn |
Xã thôn ĐBKK trên địa bàn tỉnh |
|
6.660 |
6.660 |
|
|
|
|
6.660,00 |
|
6.660,00 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ
GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM
2016 SANG NĂM 2017
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
(Kèm theo Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 14/06/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2016 |
Giải ngân Kế hoạch NSTW năm 2016 tính từ 01/01/2016 đến hết ngày 31/01/2017 |
Vốn kế hoạch nguồn NSTW năm 2016 được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2017 |
Ghi chú |
|||
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Trong đó: vốn NSĐP và các nguồn vốn khác |
||||||||
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
1010/QĐ-UBND, 09/6/2016 |
|
|
|
31.200,000 |
19.395,950 |
11.804,050 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
16.308,000 |
4.503,923 |
11.804,050 |
|
|
TP Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
976,000 |
131,480 |
844,520 |
|
|
Trường THCS xã Tịnh Kỳ |
Tịnh Kỳ |
|
|
|
|
278,000 |
- |
278,000 |
|
1 |
Đ.thôn: BTXM tuyến nhà Trịnh Sơn - Mương Đình, thôn Trung Sơn |
Tịnh Hòa |
|
|
|
|
278,000 |
- |
278,000 |
|
2 |
Đ.thôn: BTXM Tuyến Khánh Vân đi Tân An |
Tịnh Thiện |
|
|
|
|
70,000 |
- |
70,000 |
|
3 |
Đường xã: BTX tuyến từ Quỹ Tín Dụng - Tịnh An |
Tịnh Ấn Đông |
|
|
|
|
70,000 |
- |
70,000 |
|
4 |
Đường nhà ông Trần Quốc Hưng - giáp đường BTXM xóm Bàu Tịnh Châu, thôn Tân Mỹ |
Tịnh An |
|
|
|
|
70,000 |
- |
70,000 |
|
5 |
Đ.thôn: BTXM tuyến từ ngã 3 Khánh Lạc Tây đi Cầu Bến Nguyên |
Nghĩa Hà |
|
|
|
|
70,000 |
69,480 |
0,520 |
|
6 |
Nhà văn hóa thôn Cổ Lũy Làng cá |
Nghĩa Phú |
|
|
|
|
70,000 |
62,000 |
8,000 |
|
7 |
Đường nhà Ngô Như Thôi đến Trần Thị Vân |
Nghĩa An |
|
|
|
|
70,000 |
|
70,000 |
|
|
Huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
|
834,000 |
- |
834,000 |
|
1 |
KCH kênh ngõ Nhản đi xóm An Long |
Bình Trị |
|
|
|
|
278,000 |
|
278,000 |
|
2 |
Nhà văn hóa kết hợp tránh trú bão thôn Trung An |
Bình Thạnh |
|
|
|
|
278,000 |
|
278,000 |
|
3 |
Đ.xã: BTXM tuyến nhà ông Nguyễn Sỹ - ngã tư nhà ông Phùng Hữu Cường |
Bình Đông |
|
|
|
|
278,000 |
|
278,000 |
|
|
Huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
|
140,000 |
- |
140,000 |
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Bình Bắc |
Tịnh Bình |
|
|
|
|
70,000 |
- |
70,000 |
|
2 |
KCH kênh B5-7 (đoạn cuối) |
Tịnh Thọ |
|
|
|
|
70,000 |
- |
70,000 |
|
|
H.Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
418,000 |
279,960 |
138,040 |
|
1 |
KCH kênh Đập 3/2 - Ruộng ông Ký, từ K0+600 - K1+350 |
Nghĩa Thọ |
|
|
|
|
278,000 |
213,561 |
64,439 |
|
2 |
KCH kênh VC 16-4.1 |
Nghĩa Kỳ |
|
|
|
|
70,000 |
- |
70,000 |
|
3 |
Đ.thôn: BTXM tuyến Ông Điệu đi ông Thiên |
Nghĩa Mỹ |
|
|
|
|
70,000 |
66,399 |
3,601 |
|
|
Huyện Mộ Đức |
|
|
|
|
|
1.065,000 |
186,172 |
878,828 |
|
1 |
BTXM tuyến nhà ông Thuận - Ngã ba Đồng Quýt |
xã Đức Thắng |
|
|
|
|
278,000 |
- |
278,000 |
|
2 |
BTXM tuyến Cây Da - Cống Thợ Xưa |
xã Đức Chánh |
|
|
|
|
278,000 |
50,000 |
228,000 |
|
3 |
BTXM tuyến Cống bà Mô - Trạm y tế cũ |
xã Đức Phong |
|
|
|
|
278,000 |
17,172 |
260,828 |
|
4 |
Kiên cố hóa kênh S18-1- Bầu Gội |
xã Đức Thạnh |
|
|
|
|
91,000 |
72,000 |
19,000 |
|
5 |
BTXM tuyến Nguyễn Sáu - Miếu Mới |
xã Đức Lân |
|
|
|
|
70,000 |
47,000 |
23,000 |
|
6 |
BTXM tuyến nhà ông Thanh - Ngõ Tú |
Xã Đức Hiệp |
|
|
|
|
70,000 |
- |
70,000 |
|
|
H.Đức Phổ |
|
|
|
|
|
766,000 |
322,310 |
443,763 |
|
1 |
KCH kênh N6 Hồ chứa nước cây Xanh |
Phổ Châu |
|
|
|
|
278,000 |
107,800 |
170,177 |
|
2 |
Đ.xã: BTXM tuyến Long Thạnh 1 - Long Thạnh 2 |
Phổ Thạnh |
|
|
|
|
278,000 |
214,410 |
63,586 |
|
3 |
Đ-xã: BTXM tuyến ngõ Bà Bon đi Gò Trệt, thôn Hải Môn |
Phổ Minh |
|
|
|
|
70,000 |
|
70,000 |
|
4 |
KCH kênh mương vườn ông Ơn - đồng cây Quăn, thôn An Lợi |
Phổ Nhơn |
|
|
|
|
70,000 |
|
70,000 |
|
5 |
Đ.xã: BTXM tuyến Chợ mới - Vĩnh Xuân Nam (GĐ2) |
Phổ Phong |
|
|
|
|
70,000 |
|
70,000 |
|
|
Ba Tơ |
|
|
|
|
|
5.358,000 |
500,290 |
4.857,710 |
|
1 |
Kiên cố hóa kênh từ ruộng Rộc Rân đến cầu 06m (QL24), thôn Nam Lân |
xã Ba Động |
|
|
|
|
278,000 |
122,513 |
155,487 |
|
2 |
Nhà văn hóa thôn Nước Y |
xã Ba Vinh |
|
|
|
|
348,000 |
|
348,000 |
|
3 |
Đường xã: BTXM từ UBND xã đi Gò Khôn |
xã Ba Giang |
|
|
|
|
348,000 |
|
348,000 |
|
4 |
Nhà văn hóa thôn Đèo Lâm |
xã Ba Thành |
|
|
|
|
348,000 |
11,860 |
336,140 |
|
5 |
Đường thôn: Sửa chữa, BTXM tuyến từ Dốc Mốc - Trạm quản lý bảo vệ rừng |
xã Ba Khâm |
|
|
|
|
348,000 |
|
348,000 |
|
6 |
Đập Nước Trổ, thôn Con Rã |
xã Ba Bích |
|
|
|
|
348,000 |
|
348,000 |
|
7 |
Đường ngõ xóm: BTXM tuyến Nước Đang |
xã Ba Trang |
|
|
|
|
348,000 |
12,812 |
335,188 |
|
8 |
Nhà Văn hóa thôn Nước Xuyên |
xã Ba Vì |
|
|
|
|
278,000 |
|
278,000 |
|
9 |
Cầu Nước Diêu - Mang Đen |
xã Ba Xa |
|
|
|
|
348,000 |
|
348,000 |
|
10 |
KCH kênh Ra Vót thôn Rộc Măng |
xã Ba Tô |
|
|
|
|
278,000 |
127,428 |
150,572 |
|
11 |
Sửa chữa, nâng cấp Đập Bà Gạt |
xã Ba Liên |
|
|
|
|
278,000 |
|
278,000 |
|
12 |
Đập Suối Quay Mang Biều |
xã Ba Tiêu |
|
|
|
|
278,000 |
86,011 |
191,989 |
|
13 |
Đường thôn: BTXM tuyến Nước Tiên đi xã Ba Chùa |
xã Ba Dinh |
|
|
|
|
278,000 |
|
278,000 |
|
14 |
Đường xã: BTXM tuyến từ cầu treo đi suối Nước Lầy |
xã Ba Ngạc |
|
|
|
|
278,000 |
|
278,000 |
|
15 |
Phòng học, tường rào cổng ngõ trường TH xã Ba Nam |
xã Ba Nam |
|
|
|
|
48,000 |
2,609 |
45,391 |
|
16 |
Tường rào, cổng ngõ trường mầm non thôn Làng Vờ |
xã Ba Nam |
|
|
|
|
300,000 |
8,806 |
291,194 |
|
17 |
Đường xã BTXM tuyến UBND xã đi Vã Tia |
xã Ba Lế |
|
|
|
|
348,000 |
- |
348,000 |
|
18 |
Đấu nối HTCNSH 03 thôn còn lại của xã Đa Điền với HTCNSH thôn Làng Rêu |
BQL các DA ĐT&XD huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
280,000 |
128,251 |
151,749 |
|
|
H. Minh Long |
|
|
|
|
|
348,000 |
336,790 |
11,210 |
|
1 |
Nối dài kênh mương Hóc Bí |
Thanh An |
|
|
|
|
348,000 |
336,790 |
11,210 |
|
|
Huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
834,000 |
784,851 |
49,149 |
|
1 |
Đ. xã: BTXM tuyến Sơn Hạ- Cà Tu- Xóm Đèo |
Sơn Hạ |
|
|
|
|
278,000 |
273,698 |
4,302 |
|
2 |
Đ.thôn: BTXM tuyến Gò Da - Làng Xinh (nối tiếp) |
Sơn Linh |
|
|
|
|
278,000 |
245,028 |
32,972 |
|
3 |
Đ.thôn: BTXM tuyến Xóm Bờ Reo - Hồ Thị Phương (nối tiếp) |
Sơn Giang |
|
|
|
|
278,000 |
266,125 |
11,875 |
|
|
Huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
|
1.044,000 |
650,835 |
393,165 |
|
1 |
Nước sinh hoạt xóm ông Ngang, thôn Đắk Doa |
Sơn Liên |
|
|
|
|
348,000 |
342,602 |
5,398 |
|
2 |
Kênh cố hóa kênh mương xã Sơn Bua |
Sơn Bua |
|
|
|
|
348,000 |
308,233 |
39,767 |
|
3 |
Trường Tiểu học Sơn Tân |
Sơn Tân |
|
|
|
|
348,000 |
- |
348,000 |
|
|
H. Trà Bồng |
|
|
|
|
|
1.114,000 |
620,604 |
493,396 |
|
1 |
BTXM tuyến nhà ông Lâm đi nhà ông Năm Xuy thôn Phú Long |
Trà Phú |
|
|
|
|
278,000 |
259,986 |
18,014 |
|
2 |
T/ tâm văn hóa thể thao xã Trà Bình (C/tiếp) |
Trà Bình |
|
|
|
|
278,000 |
- |
278,000 |
|
3 |
HTCNSH thôn 1 |
Trà Thủy |
|
|
|
|
280,000 |
252,220 |
27,780 |
|
4 |
Nhà văn hóa xã Trà Hiệp |
Trà Hiệp |
|
|
|
|
278,000 |
108,398 |
169,602 |
|
|
Huyện Tây Trà |
|
|
|
|
|
3.132,000 |
422,815 |
2.709,185 |
|
1 |
Đ. xã: BTXM tuyến Eo Xà Lan - thôn Sơn |
Trà Khê |
|
|
|
|
348,000 |
346,031 |
1,969 |
|
2 |
Đ.xã: BTXM tuyến thôn Trà Reo đi thôn Trà Na |
Trà Phong |
|
|
|
|
348,000 |
|
348,000 |
|
3 |
Đ.xã :BTXM tuyến đường tổ 4 thôn Gỗ (nối tiếp) |
Trà Thanh |
|
|
|
|
348,000 |
76,784 |
271,216 |
|
4 |
Đ.xã: BTXM tuyến UBND xã đi thôn Trà Ôi |
Trà Xinh |
|
|
|
|
348,000 |
|
348,000 |
|
5 |
Đ.xã: BTXM tuyến nội đồng tổ 4 thôn Đam |
Trà Trung |
|
|
|
|
348,000 |
|
348,000 |
|
6 |
Đ.xã: BTXM tuyến Lâm Văn Phúc - Hồ Văn Trinh (tổ 3, thôn Trà Cương) |
Trà Nham |
|
|
|
|
348,000 |
|
348,000 |
|
7 |
Đ.xã: BTXM tuyến Ngã ba Trà Lãnh-Trà Nham đi điểm trường Tiểu học thôn Trà Ích |
Trà Lãnh |
|
|
|
|
348,000 |
|
348,000 |
|
8 |
Đ.thôn: BTXM tuyến nhà Hải Trầm - nhà ông Phước |
Trà Thọ |
|
|
|
|
348,000 |
|
348,000 |
|
9 |
Đ.xã: BTXM tuyến đường từ tổ 4-tổ 5 thôn Trà Suông (nối tiếp) |
Trà Quân |
|
|
|
|
348,000 |
|
348,000 |
|
|
Huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
|
279,000 |
267,916 |
11,084 |
|
1 |
Đ.thôn: BTXM các tuyến đường thôn xã An Vĩnh |
An Vĩnh |
|
|
|
|
279,000 |
267,916 |
11,084 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ
GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2016 SANG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 14/06/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư theo quy định tại Nghị quyết 881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu |
Quyết định đầu tư điều chỉnh theo quy định từ các Quyết định giao kế hoạch TPCP các năm 2012-2013 |
KH vốn TPCP giai đoạn 2012-2015 và bổ sung giai đoạn 2014-2016 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết KH năm 2015 |
KH vốn TPCP năm 2016 được cấp có thẩm quyền giao hoặc cho phép điều chỉnh theo quy dính |
Giải ngân KH vốn TPCP năm 2016 đến hết 31/01/2017 |
Số vốn TPCP kế hoạch năm 2016 được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2017 |
Ghi chú |
||||||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Tổng số |
Trong đó: |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
|||||||||||
Giai đoạn 2012-2015 |
Bổ sung giai đoạn 2014-2016 |
Bổ sung từ nguồn dự phòng giai đoạn 2012-2015 |
||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
1.497.000 |
1.450.480 |
1.297.871 |
198.166 |
1.075.000 |
24.705 |
1.268.418 |
400.363 |
304.357 |
200.976 |
103.377,457 |
|
I |
Ngành Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1.497.000 |
1.450.480 |
968.166 |
198.166 |
770.000 |
|
1.268.418 |
400.363 |
181.652 |
112.183 |
69.468,936 |
|
1 |
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh (giai đoạn 1 đoạn Dung Quất - Trà Khúc) |
Bình Sơn, Sơn Tịnh |
29 km |
2009-2016 |
523/QĐ-UBND, 14/3/2007; 1878/QĐ-UBND 29/10/2008 |
728.900 |
728.900 |
230/QĐ-UBND, 24/02/2014 |
1.497.000 |
1.450.480 |
968.166 |
198.166 |
770.000 |
|
1.268.418 |
400.363 |
181.652 |
112.183 |
69.468,936 |
|
II |
Chương trình Xây dựng Nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
305.000 |
|
305.000 |
|
|
|
98.000 |
76.485,08 |
21.511,283 |
Chi tiết Phụ lục 2.1 |
III |
Chương trình kiên cố hóa trường lớp học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.705 |
|
|
24.705 |
|
|
24.705 |
12.308 |
12.397,238 |
Chi tiết Phụ lục 2.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ
GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2016 SANG NĂM 2017
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới
(Kèm theo Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 14/06/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư điều chỉnh theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch TPCP các năm 2012-2015 |
KH vốn TPCP năm 2016 được cấp có thẩm quyền giao hoặc cho phép điều chỉnh theo quy định |
Giải ngân KH vốn TPCP năm 2016 đến 31/01/2017 |
Số vốn TPCP kế hoạch năm 2016 được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2017 |
Ghi chú |
||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
|||||||||
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
1010/QĐ-UBND, 09/6/2016 |
|
|
98.000 |
76.488,717 |
21.511,283 |
|
|
TỔNG SỐ: |
|
|
|
|
|
|
59.098 |
37.586,716 |
21.511,283 |
|
|
Tp Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
3.414 |
826,793 |
2.587,207 |
|
1 |
Trường THCS xã Tịnh Kỳ |
xã Tịnh Kỳ |
|
|
|
|
|
854 |
0,000 |
854,000 |
|
2 |
Đ.thôn: BTXM tuyến nhà Trịnh Sơn - Mương Đình, thôn Trung Sơn |
xã Tịnh Hòa |
|
|
|
|
|
854 |
70,000 |
784,000 |
|
3 |
Đ.thôn: BTXM Tuyến Khánh Vân đi Tân An |
xã Tịnh Thiện |
|
|
|
|
|
213 |
0,000 |
213,000 |
|
4 |
Đường xã: BTX tuyến từ Quỹ Tín Dụng-Tịnh An |
xã Tịnh Ấn Đông |
|
|
|
|
|
214 |
0,000 |
214,000 |
|
5 |
Đ.xã: Tuyến nhà ông Trần Quốc Hưng - giáp đường BTXM xóm Bàu Tịnh Châu, thôn Tân Mỹ |
xã Tịnh An |
|
|
|
|
|
213 |
0,000 |
213,000 |
|
6 |
Đ.thôn: BTXM tuyến từ ngã 3 Khánh Lạc Tây đi Cầu Bến Nguyên |
xã Nghĩa Hà |
|
|
|
|
|
213 |
202,616 |
10,384 |
|
7 |
Nhà văn hóa thôn Cổ Lũy Làng cá |
xã Nghĩa Phú |
|
|
|
|
|
214 |
190,992 |
23,008 |
|
8 |
Đ.xóm: Tuyến nhà Nguyễn Đồng đến Võ Văn Dũng |
xã Nghĩa An |
|
|
|
|
|
135 |
0,000 |
135,000 |
|
9 |
Đ.xóm: Tuyến nhà Ngô Như Thôi đến Trần Thị Vân |
xã Nghĩa An |
|
|
|
|
|
78 |
0,000 |
78,000 |
|
10 |
SC nâng cấp nhà VH xóm Sa Kiều, nhà VH xóm Phú Mỹ |
xã Tịnh Châu |
|
|
|
|
|
213 |
185,585 |
27,415 |
|
11 |
XD tường rào, SC nâng cấp nhà VH thôn Tư Cung |
xã Tịnh Khê |
|
|
|
|
|
213 |
177,600 |
35,400 |
|
|
Huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
3.135 |
1.312,033 |
1.822,966 |
|
1 |
Đ.xã: BTXM tuyến xi phông bà Quýt - Trương sắt |
xã Bình Châu |
|
|
|
|
|
854 |
0,000 |
854,000 |
|
2 |
KCH kênh ngõ Nhàn đi xóm An Long |
xã Bình Trị |
|
|
|
|
|
360 |
348,100 |
11,900 |
|
3 |
Nhà văn hóa kết hợp tránh trú bão thôn Trung An |
xã Bình Thạnh |
|
|
|
|
|
320 |
62,731 |
257,269 |
|
4 |
Trường mẫu giáo Bình Thạnh (cụm trường thôn Hải Ninh) |
xã Bình Thạnh |
|
|
|
|
|
534 |
0,000 |
534,000 |
|
5 |
Đ.xã: BTXM tuyến nhà ông Nguyễn Sỹ - ngã tư nhà ông Phùng Hữu Cường |
xã Bình Đông |
|
|
|
|
|
854 |
688,332 |
165,668 |
|
6 |
Đ.xã: BTXM tuyến Trường Lộc Tự đi xã Bình Hải |
xã Bình Hòa |
|
|
|
|
|
213 |
212,870 |
0,129 |
|
|
Huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
|
|
427 |
240,000 |
187,000 |
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Bình Bắc |
xã Tịnh Bình |
|
|
|
|
|
214 |
150,000 |
64,000 |
|
2 |
KCH kênh B5-7 (đoạn cuối) |
xã Tịnh Thọ |
|
|
|
|
|
213 |
90,000 |
123,000 |
|
|
H. Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
278 |
252,500 |
25,500 |
|
1 |
Đ.xã: BTXM tuyến QL1A - UBND xã - Trường THCS |
xã Nghĩa Phương |
|
|
|
|
|
278 |
252,500 |
25,500 |
|
|
H. Nghĩa Hành |
|
|
|
|
|
|
639 |
577,409 |
61,591 |
|
1 |
Xã tự bố trí công trình |
xã Hành Thuận |
|
|
|
|
|
213 |
168,409 |
44,591 |
|
2 |
Đường BTGTNT tuyến Bà Tàu-ông Cường |
xã Hành Thịnh |
|
|
|
|
|
213 |
200,000 |
13,499 |
|
3 |
Xã tự bố trí công trình |
xã Hành Minh |
|
|
|
|
|
213 |
209,000 |
3,624 |
|
|
Mộ Đức |
|
|
|
|
|
|
2.776 |
2.284,127 |
491,873 |
|
1 |
BTXM tuyến Cây Da - Cống Thợ Xưa |
xã Đức Chánh |
|
|
|
|
|
854 |
719,733 |
134,267 |
|
2 |
BTXM tuyến cống bà Mô - Trạm Y tế cũ |
xã Đức Phong |
|
|
|
|
|
854 |
780,697 |
73,303 |
|
3 |
BTXM tuyến nhà ông Thanh - Ngõ Tú |
Xã Đức Hiệp |
|
|
|
|
|
214 |
0,000 |
214,000 |
|
4 |
BTXM tuyến nhà ông Thuận - Ngã ba Đồng Quýt |
Xã Đức Thắng |
|
|
|
|
|
854 |
783,697 |
70,303 |
|
|
H.Đức Phổ |
|
|
|
|
|
|
1.854 |
1.341,390 |
512,610 |
|
1 |
Nhà văn hóa thôn An Hội 2 |
xã Phổ An |
|
|
|
|
|
360 |
334,000 |
26,000 |
|
2 |
KCH kênh đội 3, thôn Phần Thất |
xã Phổ Quang |
|
|
|
|
|
854 |
837,600 |
16,400 |
|
3 |
Đ.xã: BTXM tuyến ngõ Bà Bon đi Gò Trệt, thôn Hải Môn |
xã Phổ Minh |
|
|
|
|
|
214 |
21,447 |
192,553 |
|
4 |
KCH kênh mương vườn ông Ơn - đồng cây Quăn, thôn An Lợi |
xã Phổ Nhơn |
|
|
|
|
|
213 |
0,000 |
213,000 |
|
5 |
Đ.xã: BTXM tuyến Chợ mới - Vĩnh Xuân Nam (GĐ2) |
xã Phổ Phong |
|
|
|
|
|
213 |
148,343 |
64,657 |
|
|
Ba Tơ |
|
|
|
|
|
|
17.056 |
9.622,239 |
7.433,761 |
|
1 |
Kiên cố hóa kênh từ ruộng Rộc Rân đến cầu 06m (QL24), thôn Nam Lân |
xã Ba Động |
|
|
|
|
|
854 |
838,224 |
15,776 |
|
2 |
Đường thôn: BTXM tuyến từ nhà ông Dê đến nhà bà Hít |
xã Ba Chùa |
|
|
|
|
|
134 |
118,257 |
15,743 |
|
3 |
Đường thôn: BTXM tuyến từ nhà bà Đí đến nhà ông Nốp |
xã Ba Chùa |
|
|
|
|
|
360 |
174,532 |
185,468 |
|
4 |
Đường thôn: BTXM tuyến từ nhà ông Nhè đến nhà ông Lây |
xã Ba Chùa |
|
|
|
|
|
360 |
339,476 |
20,524 |
|
5 |
Nhà văn hòa thôn Nước Y |
xã Ba Vinh |
|
|
|
|
|
350 |
305,303 |
44,697 |
|
6 |
KCH kênh Pa Lũ (tại đầu mối nhà ông Ếp) |
xã Ba Vinh |
|
|
|
|
|
717 |
364,054 |
352,946 |
|
7 |
Đường xã: BTXM từ UBND xã đi Gò Khôn |
xã Ba Giang |
|
|
|
|
|
467 |
398,622 |
68,378 |
|
8 |
KCH kênh VảKaRa - Nước Tố |
xã Ba Giang |
|
|
|
|
|
600 |
46,063 |
553,937 |
|
9 |
Nhà văn hóa thôn Đèo Lâm |
xã Ba Thành |
|
|
|
|
|
260 |
250,741 |
9,259 |
|
10 |
Đường xã BTXM tuyến Ba Dung-ông Mi |
xã Ba Thành |
|
|
|
|
|
807 |
741,850 |
65,150 |
|
11 |
KCH kênh đập Cây Khế (giai đoạn 2) |
xã Ba Khâm |
|
|
|
|
|
600 |
526,200 |
73,800 |
|
12 |
Đường thôn: Sửa chữa, BTXM tuyến từ Dốc Mốc - Trạm quản lý bảo vệ rừng |
xã Ba Khâm |
|
|
|
|
|
467 |
413,873 |
53,127 |
|
13 |
Nhà văn hóa thôn Con Rã |
xã Ba Bích |
|
|
|
|
|
500 |
0,000 |
500,000 |
|
14 |
Đập Nước Trổ, thôn Con Rã |
xã Ba Bích |
|
|
|
|
|
567 |
0,000 |
567,000 |
|
15 |
Đường ngõ xóm: BTXM tuyến Con Riêng |
xã Ba Trang |
|
|
|
|
|
767 |
394,935 |
372,065 |
|
16 |
Nhà văn hóa thôn Nước Xuyên |
xã Ba Vì |
|
|
|
|
|
421 |
266,175 |
154,825 |
|
17 |
Cầu Nước Diêu - Mang Đen |
xã Ba Xa |
|
|
|
|
|
1.067 |
119,274 |
947,726 |
|
18 |
Nhà văn hóa thôn Gòi Loa - Đồng Xoài |
xã Ba Cung |
|
|
|
|
|
650 |
274,673 |
375,327 |
|
19 |
Đường thôn: BTXM tuyến nhà ông Phạm Văn Dít đến nhà ông Phạm Văn Luôn |
xã Ba Cung |
|
|
|
|
|
204 |
192,324 |
11,676 |
|
20 |
KCH kênh Đồng Mít thôn Trà Nô |
Xã Ba Tô |
|
|
|
|
|
500 |
283,678 |
216,322 |
|
21 |
Sửa chữa, nâng cấp Đập Bà Gạt |
xã Ba Liên |
|
|
|
|
|
854 |
769,281 |
84,719 |
|
22 |
Đập Suối Quay Mang Biều |
xã Ba Tiêu |
|
|
|
|
|
854 |
660,549 |
193,451 |
|
23 |
Đường thôn: BTXM tuyến Nước Tiên đi xã Ba Chùa |
xã Ba Dinh |
|
|
|
|
|
854 |
0,000 |
854,000 |
|
24 |
Đường xã: BTXM tuyến từ cầu treo đi suối Nước Lầy |
xã Ba Ngạc |
|
|
|
|
|
854 |
545,914 |
308,086 |
|
25 |
Đường xã: BTXM tuyến từ UBND xã đi Làng Tương |
xã Ba Điền |
|
|
|
|
|
450 |
420,007 |
29,993 |
|
26 |
Tường rào, cổng ngõ, sân TDTT điểm trường Tiểu học |
xã Ba Điền |
|
|
|
|
|
404 |
182,889 |
221,111 |
|
27 |
Phòng học, tường rào cổng ngõ trường TH xã Ba Nam |
xã Ba Nam |
|
|
|
|
|
1.067 |
455,282 |
611,718 |
|
28 |
Đường xã: BTXM tuyến UBND xã đi Vã Tia |
xã Ba Lế |
|
|
|
|
|
631 |
540,063 |
90,937 |
|
29 |
Nhà văn hóa thôn Vã Tia |
xã Ba Lế |
|
|
|
|
|
436 |
0,000 |
436,000 |
|
|
H. Minh Long |
|
|
|
|
|
|
2.194 |
2.125,056 |
68,944 |
|
1 |
Đ.thôn: BTXM tuyến đường Tập đoàn 13 |
Long Hiệp |
|
|
|
|
|
640 |
638,423 |
1,577 |
|
2 |
Xây dựng mới trạm biến áp thôn Xà Tôn |
Long Sơn |
|
|
|
|
|
854 |
824,297 |
29,703 |
|
3 |
Nhà bếp ăn trường Mẫu giáo xã Thanh An |
Thanh An |
|
|
|
|
|
400 |
373,777 |
26,223 |
|
4 |
Tường rào cổng ngõ, cống qua đường trường Tiểu học Thanh An |
Thanh An |
|
|
|
|
|
300 |
288,559 |
11,441 |
|
|
Huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
|
5.122 |
4.770,096 |
351,904 |
|
1 |
Sửa chữa kênh đập Làng Gung |
Sơn Cao |
|
|
|
|
|
1.067 |
855,066 |
211,934 |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa kênh đập Tà Bi |
Sơn Thủy |
|
|
|
|
|
1.067 |
1.022,539 |
44,461 |
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp đập Nước Len |
Sơn Ba |
|
|
|
|
|
1.067 |
1.032,828 |
34,172 |
|
4 |
Xây dựng mới Đập dâng Breo |
Sơn Thượng |
|
|
|
|
|
1067 |
1.017,614 |
49,386 |
|
5 |
Đ.xã: BTXM tuyến trung tâm xã đi Nước Bao (đoạn Nước Bao - Mang Dép) |
Sơn Bao |
|
|
|
|
|
854 |
842,049 |
11,951 |
|
|
Huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
4.881 |
4.027,606 |
853,394 |
|
1 |
Đ.thôn: BTXM tuyến đường dân sinh KDC A Ghẻ đi xóm ông Ghành, thôn Đắk Panh |
Sơn Màu |
|
|
|
|
|
1.067 |
742,546 |
324,454 |
|
2 |
Trường Tiểu học Sơn Liên, thôn Đắk Doa |
Sơn Liên |
|
|
|
|
|
600 |
592,950 |
7,050 |
|
3 |
Nước sinh hoạt xóm ông Ngang, thôn Đắk Doa |
Sơn Liên |
|
|
|
|
|
467 |
443,700 |
23,300 |
|
4 |
Nhà văn hóa thôn Mang Hin |
Sơn Long |
|
|
|
|
|
380 |
332,454 |
47,546 |
|
5 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Huy Ra Long |
Sơn Mùa |
|
|
|
|
|
600 |
598,182 |
1,818 |
|
6 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nước Tang |
Sơn Bua |
|
|
|
|
|
700 |
688,754 |
11,246 |
|
7 |
Trường Tiểu học Sơn Tân |
Sơn Tân |
|
|
|
|
|
1.067 |
629,020 |
437,980 |
|
|
H. Trà Bồng |
|
|
|
|
|
|
6.378 |
4.754,302 |
1.623,698 |
|
1 |
BTXM tuyến ống Chín Nghĩa đi nà Viên thôn Phú Hòa |
Trà Phú |
|
|
|
|
|
414 |
395,287 |
18,713 |
|
2 |
BTXM tuyến ông Nguyên đi ông Tín thôn Phú Tài |
Trà Phú |
|
|
|
|
|
320 |
304,819 |
15,181 |
|
3 |
T/ tâm văn hóa thể thao xã Trà Bình (C/tiếp) |
Trà Bình |
|
|
|
|
|
854 |
804,352 |
49,648 |
|
4 |
Nhà VH xã Trà Giang (C/tiếp) |
Trà Giang |
|
|
|
|
|
120 |
69,450 |
50,550 |
|
5 |
BTXM tổ 4 đi tổ 6 thôn Trà Ót |
Trà Tân |
|
|
|
|
|
454 |
451,865 |
2,135 |
|
6 |
Thủy lợi Đồng Điền |
Trà Tân |
|
|
|
|
|
400 |
227,695 |
172,305 |
|
7 |
KCM kênh đồng Nà Thân thôn Quế |
Trà Bùi |
|
|
|
|
|
385 |
332,689 |
52,311 |
|
8 |
SC nhà văn hóa thôn Nước Nia |
Trà Bùi |
|
|
|
|
|
200 |
194,601 |
5,399 |
|
9 |
BTXM tuyến tổ 7 đi tổ 8 thôn Quế |
Trà Bùi |
|
|
|
|
|
269 |
169,946 |
99,054 |
|
10 |
KCH kênh thủy lợi Làng Ngang |
Trà Sơn |
|
|
|
|
|
400 |
358,863 |
41,137 |
|
11 |
BTXM đường thôn 4 |
Trà Thủy |
|
|
|
|
|
854 |
542,660 |
311,340 |
|
12 |
BTXM từ tuyến TL 24 - thôn Trà Hoa |
Trà Lâm |
|
|
|
|
|
854 |
535,935 |
318,065 |
|
13 |
Nhà văn hóa xã Trà Hiệp |
Trà Hiệp |
|
|
|
|
|
854 |
366,140 |
487,860 |
|
|
Huyện Tây Trà |
|
|
|
|
|
|
9.236 |
3.816,641 |
5.419,359 |
|
1 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Sơn |
Trà Khê |
|
|
|
|
|
700 |
30,195 |
669,805 |
|
2 |
Đ.xã: BTXM tuyến thôn Trà Reo đi thôn Trà Na |
Trà Phong |
|
|
|
|
|
1.067 |
483,826 |
583,174 |
|
3 |
Đ.xã: BTXM tuyến đường tổ 4 thôn Gỗ (nối tiếp) |
Trà Thanh |
|
|
|
|
|
1.067 |
650,000 |
417,000 |
|
4 |
Đ. xã: BTXM tuyến UBND xã đi thôn Trà Ôi |
Trà Xinh |
|
|
|
|
|
1.067 |
421,047 |
645,953 |
|
5 |
Đ.xã: BTXM tuyến nội đồng tổ 4 thôn Đam |
Trà Trung |
|
|
|
|
|
1.067 |
468,692 |
598,308 |
|
6 |
Đ.xã: BTXM tuyến Lâm Văn Phúc - Hồ Văn Trinh (tổ 3, thôn Trà Cương) |
Trà Nham |
|
|
|
|
|
1.067 |
487,557 |
579,443 |
|
7 |
Đ. xã: BTXM tuyến Ngã ba Trà Lãnh-Trà Nham đi điểm trường Tiểu học thôn Trà ích |
Trà Lãnh |
|
|
|
|
|
1.067 |
90,612 |
976,388 |
|
8 |
Đ.thôn: BTXM tuyến nhà ông Nhít đến nhà ông Nam |
Trà Thọ |
|
|
|
|
|
680 |
60,583 |
619,417 |
|
9 |
Đ.thôn: BTXM tuyến nhà Hải Trầm - nhà ông Phước |
Trà Thọ |
|
|
|
|
|
387 |
364,000 |
23,000 |
|
10 |
Đ.xã: BTXM tuyến đường từ tổ 4-tổ 5 thôn Trà Suông (nối tiếp) |
Trà Quân |
|
|
|
|
|
1.067 |
760,129 |
306,871 |
|
|
Huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
|
|
1.708 |
1.636,524 |
71,476 |
|
1 |
Đ.xã: BTXM tuyến đường cơ động đến chối tuần tra |
An Hải |
|
|
|
|
|
854 |
840,315 |
13,685 |
|
2 |
Đường thôn: BTXM tuyến Bãi Hang - điểm cuối Sủng Giếng |
An Bình |
|
|
|
|
|
854 |
796,209 |
57,791 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ
GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2016 SANG NĂM 2017
Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học
(Kèm theo Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 14/06/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư điều chỉnh theo quy định tại các quyết định giao kế hoạch TPCP các năm 2012-2015 |
KH vốn TPCP giai đoạn 2012-2015 và bổ sung giai đoạn 2014-2016 |
KH vốn TPCP năm 2016 được cấp có thẩm quyền giao hoặc cho phép điều chỉnh theo quy định |
Giải ngân KH vốn TPCP năm 2016 đến hết 31/01/2017 |
Số vốn TPCP kế hoạch năm 2016 được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2017 |
Ghi chú |
|||||
Số QĐ: ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
Giai đoạn 2012-2015 |
Bổ sung giai đoạn 2014-2016 |
Bổ sung từ nguồn dự phòng giai đoạn 2012- 2015 |
|||||||||||||
|
Chương trình Kiên cố hóa trường, lớp bọc |
|
|
|
|
26.028 |
24.705 |
|
|
|
24.705 |
24.705 |
12.307,672 |
12.397,238 |
|
|
Huyện Trà Bồng |
|
9 phòng |
|
|
8.016 |
7.634 |
|
|
|
7.634 |
7.634 |
3.788,560 |
3.845,440 |
|
1 |
Trường MG Trà Thủy |
Xã Trà Thủy |
2 phòng |
2016-2017 |
1256/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016 |
1.743 |
1.660 |
|
|
|
1.660 |
1.660 |
685,272 |
974,728 |
|
2 |
Trường MG Trà Lâm |
Xã Trà Lâm |
1 phòng |
2016-2017 |
1257/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016 |
935,000 |
890,000 |
|
|
|
890,000 |
890,000 |
452,595 |
437,405 |
|
3 |
Trường MN Trà Sơn |
Xã Trà Sơn |
6 phòng |
2016-2017 |
1258/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016 |
5.338 |
5.084 |
|
|
|
5.084 |
5.084 |
2.650,693 |
2.433,307 |
|
|
Huyện Sơn Tây |
|
7 phòng |
|
1256/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016 |
6.299 |
5.956 |
|
|
|
5.956 |
5356 |
3.038,909 |
2.917,091 |
|
1 |
Trường MN Sơn Tân |
Xã Sơn Tân |
4 phòng |
2016-2017 |
1259/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016 |
3.737 |
3.559 |
|
|
|
3.559 |
3.559 |
1.842,345 |
1.716,655 |
|
2 |
Trưởng MN Sơn Lập |
Xã Sơn Lập |
1 phòng |
2016-2017 |
1256/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016 |
990,000 |
900,000 |
|
|
|
900,000 |
900,000 |
454,814 |
445,186 |
|
3 |
Trường MN Sơn Bua |
Xã Sơn Bua |
2 phòng |
2016-2017 |
1261/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016 |
1.572 |
1.497 |
|
|
|
1.497 |
1.497 |
741,750 |
755,250 |
|
|
Huyện Tây Trà |
|
4 phòng |
|
|
3.763 |
3.584 |
|
|
|
3.584 |
3.584 |
1.795,921 |
1.788,079 |
|
1 |
Trường MG Trà Quân |
Xã Trà Quân |
3 phòng |
2016-2017 |
1262/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016 |
2.790 |
2.657 |
|
|
|
2.657 |
2.657 |
1.339,331 |
1.317,669 |
|
2 |
Trường MG Trà Nham |
Xã Trà Nham |
1 phòng |
2016-2017 |
1263/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016 |
973.000 |
927,000 |
|
|
|
927,000 |
927,000 |
456,590 |
470,410 |
|
|
Huyện Ba Tơ |
|
9 phòng |
2016-2017 |
1261/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016 |
7.950 |
7.531 |
|
|
|
7.531 |
7.531 |
3.684,372 |
3.846,628 |
|
1 |
Trường MN Ba Chùa |
Xã ba Chùa |
1 phòng |
2016-2017 |
1264/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016 |
915,000 |
832,000 |
|
|
|
832,000 |
832,000 |
393,166 |
438,834 |
|
2 |
Trường MN Ba Dinh |
Xã Ba Dính |
2 phòng |
2016-2017 |
1265/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016 |
1.800,000 |
1.714 |
|
|
|
1.714 |
1.714 |
846,640 |
867,360 |
|
3 |
Trường MN Ba Vinh |
Xã Ba Vinh |
4 phòng |
2016-2017 |
1266/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016 |
3.372 |
3.211 |
|
|
|
3.211 |
3.211 |
1.604,253 |
1.606,747 |
|
4 |
Trường MN Ba Tiêu |
Xã Ba Tiêu |
1 phòng |
2016-2017 |
1267/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016 |
937,000 |
892,000 |
|
|
|
892,000 |
892,000 |
422,101 |
469,899 |
|
5 |
Trường MN Ba Bích |
Xã Ba Bích |
1 phòng |
2016-2017 |
1261/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016 |
926,000 |
882,000 |
|
|
|
882,000 |
882,000 |
418,212 |
463,788 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|