Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

Số hiệu 297/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/02/2017
Ngày có hiệu lực 27/02/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Phạm Trường Thọ
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 297/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG ĐỂ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán bổ sung từ ngân sách trung ương thực hiện các các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 1370b/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn vốn CTMTQG Giảm nghèo bền vững theo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ;

Trên cơ sở ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 27/HĐND-KTNS ngày 10/02/2017 và xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 198/SKHĐT-VX ngày 20/02/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh.

(Chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Căn cứ kế hoạch vốn điều chỉnh, bổ sung tại Điều 1 Quyết định này, các chủ đầu tư có trách nhiệm quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; quản lý, sử dụng và thanh quyết toán vốn được giao theo quy định của Nhà nước.

Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi thực hiện việc kiểm soát, thanh toán vốn cho các dự án theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 1370b/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện: Ba Tơ, Minh Long, Sơn Hà, Sơn Tây, Tây Trà và Trà Bồng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(KT), P.TH, CBTH;
- Lưu VT, P.KTviệt115.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Trường Thọ

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH 30A NĂM 2016 THUỘC NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của Chủ tịch Quảng Ngãi)

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Đã bố trí vốn đến hết kế hoạch 2015

Tổng mức đu tư

Kế hoạch vn 2016 tại Quyết định: 1370b/QĐ-UBND ngày 29/7/2016

Kế hoạch vốn năm 2016 sau điều chỉnh bổ sung (đợt 2)

Tăng (+), giảm(-)

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

251.785

532.594

126.000

142.202

16.202

 

A

Huyện Ba Tơ

 

 

 

 

17.518

66.120

23.569

29.060

5.491

Huyện Minh Long chuyển trả 2.501 triệu đồng

I

Trả nợ công trình đã quyết toán

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

II

Công trình chuyển tiếp năm 2015

 

 

 

 

17.518

33.639

12.119

12.119

-

 

1

Cầu BTCT UBND xã-Nước Lá

Ba Vinh

Cầu BTCT L=54m rộng 4,5m; đường đầu cầu L=60m

2015-2016

1399/QĐ-UBND ngày 07/11/2014

2.600

5.355,5

1.900

1.700

-200

 

2

Đường QL 24 -Nước Ui

Ba Vì

Đường BTXM bề rộng mặt đường 3,5m L=310m; cầu BTCT suối Nước Ui L=45m, rộng mặt cầu 4,5m

2015-2016

1397/QĐ-UBND ngày 07/11/2014

2.316

5.022

2.100

2.100

-

 

3

Cầu Nước Xi

Ba Tô

Cầu BTCT L=50m,rộng mặt cầu 4,5m, đường vào

2015-2016

1396/QĐ-UBND ngày 07/11/2014

2.500

5.097

2.200

1.950

-250

 

4

Kiên Cố hóa kênh Nước Đang

Ba Bích

Tưới 20ha

2015-2016

1301/QĐ-UBND ngày 04/10/2014

702

1.500

500

575

75

 

5

Trường Mầm non Ba Động. HM: Nhà hiệu bộ + khối phòng ăn

Ba Động

Nhà hiệu bộ 304,8 m2 sàn; khối phòng ăn 100m2(2 phòng)

2015-2016

1468/QĐ-UBND ngày 27/12/2014

2.000

2.878

500

635

135

 

6

Trường Tiểu học và THCS Ba Chùa. Hạng mục: Nhà hiệu bộ khối phòng học bộ môn

Ba Chùa

Nhà hiệu bộ 410,4m2, khối phòng học bộ môn 326m2 (4 phòng)

2015-2016

1648/QĐ-UBND ngày 27/12/2014

3.200

5.465

1.800

1.945

145

 

7

Trường Tiểu học và THCS Ba Liên. Hạng mục: Nhà hiệu bộ khối phòng phục vụ học tập

Ba Liên

Nhà hiệu bộ 410,4m2, khối phòng phục vụ học tập 170m2 (3 phòng) .

2015-2016

1650/QĐ-UBND ngày 27/12/2014

2.800

5.537

2.100

2.195

95

 

8

Trường tiểu học Ba Cung, Hạng mục: Nhà hiệu bộ

Ba Cung

Nhà hiệu bộ 304,8m2 sàn

2015-2016

1339/QĐ-UBND ngày 29/10/2014

1.400

2.785

1.019

1.019

-

 

III

Công trình thực hiện đầu tư năm 2016

-

32.481

11.450

16.941

5.491

 

1

Cầu Sông Tô, xã Ba Dinh

Ba Dinh

Cầu vượt lũ BTCT, L=113 m; đường vào hai đầu

2016-2017

512/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

 

14.000

5.000

8.000

3.000

 

2

Nhà văn hóa xã Ba Vì

Ba Vì

Nhà cấp III, 02 tầng; diện tích sàn 320m2

2016-2017

 

 

4.039

1.450

2.500

1.050

 

3

Trường Tiểu học Ba Dinh, Hạng mục Nhà hiệu bộ + Phòng phục vụ học tập

Ba Dinh

Nhà cấp III, 02 tầng; diện tích sàn 330m; tường rào

2016-2017

 

 

5.056

1.800

2.600

800

 

4

Đập dâng Đồng Cành

Ba Vinh

Tưới 21ha

2016-2017

511/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

 

9.387

3.200

3.841

641

 

B

Huyện Minh Long

 

 

 

0

2.852

42.993

18.655

20.760

2.105

Điều chuyển kh năm 2016 của huyện Tây Trà 2.105 triệu đồng

I

Công trình chuyển tiếp năm 2015

 

 

 

 

2.852

9.303

-

 

 

 

II

Công trình thực hiện đầu tư năm 2016

 

 

 

 

-

33.690

18.655

20.760

2.105

 

1

Kênh mương đập Dưỡng Chơn

Thanh An

L = 502 m

2016

 

-

500

405

405

-

 

2

Nhà văn hóa xã Long Sơn

Long Sơn

DTXD: 510m2; 200 ch

2016-2017

 

-

4.920

2.650

3.000

350

 

3

Đường TT Y Tế - Ngã ba ông Tiến (giai đoạn 2)

Long Hiệp

L=1.519 m

2016-2017

 

-

5.540

2.900

3.300

400

 

4

Trường THCS Long Hiệp

Long Hiệp

8 phòng 2 tầng, nhà hiệu bộ 02 phòng, Tường rào,

2016-2017

 

-

6.980

3.800

4.200

400

 

5

Trường mẫu giáo Long Môn (Làng Trê)

Long Môn

Tường rào, sân nền, kè chắn; nhà vệ sinh

2016-2017

 

-

660

550

550

-

 

6

Trường Tiểu học Long Môn (TT Làng Trê)

Long Môn

6 phòng, 2 tầng; Tường rào cổng ngõ

2016-2017

 

-

4.950

2.650

3.000

350

 

7

Trường mu giáo Thanh An

Thanh An

4 phòng, 2 tầng

2016-2017

 

-

3.190

1.800

2.005

205

 

8

Cải tạo môi trường khu dân cư Đng Nguyên (giai đoạn 2)

Long Hiệp

L= 600m, hồ điều hòa

2016-2017

 

-

6.950

3.900

4.300

400

 

C

Huyện Sơn Hà

 

 

 

 

33.330

78.812

22.235

25.171

2.936

 

I

Trả nợ các dự án đã quyết toán

 

 

 

 

6.234

6.818

26

26

-

 

II

Trả nợ dự án hoàn thành

 

 

 

 

27.096

36.494

6.940

6.940

-

 

III

Dự án thực hiện đầu tư năm 2016

 

 

 

 

-

35.500

15.269

18.205

2.936

 

a

Ngành giao thông

 

 

 

 

-

10.000

4.000

6.000

2.000

 

1

Đường ĐT 623 - Ka Long (QL24B - Ka Long)

Sơn Thành

2000m; Bm=3,5m. BTXM

2016-2017

 

 

4.000

1.500

3.500

2,000

 

2

Đường ĐH72-Làng Gung

Sơn Cao

2000m; Bm=3,5m. BTXM

2016-2017

 

 

4.000

1.500

1.500

-

 

3

Đường Gò Ren-Tà Pa

Sơn Thượng

1000m; Bm=3,5m. BTXM

2016-2017

 

 

2.000

1.000

1.000

-

 

b

Ngành nông nghiệp

 

 

 

 

-

6.000

2.469

2.469

-

 

4

Kiên cố hóa kênh nhánh Xô Lô Sơn Hải

Sơn Hải

kênh: 1,500m; mcn: 30x40cm, BTCT M200

2016-2017

 

 

2.000

800

800

-

 

5

Kiên cố hóa kênh nhánh Xô Lô Sơn Trung

Sơn Trung

kênh: 1.500m; mcn: 30x40cm, BTCT M200

2016-2017

 

 

2.000

800

800

-

 

6

Hồ chứa nước Đồng Giang (mở rộng kênh)

Sơn Giang

kênh: 1.500m; mcn: 30x40cm, BTCT M200

2016-2017

 

 

2.000

869

869

-

 

c

Ngành giáo dục

 

 

 

 

-

11.500

4.800

5.736

936

 

7

Trường THCS Sơn Thành

Sơn Thành

nhà lớp học 06 phòng 2 tầng, san nền, tường rào

2016-2017

 

 

5.000

2.000

2.000

-

 

8

Trường TH Sơn Hạ 2

Sơn Hạ

nhà lớp học 04 phòng 2 tầng; nhà hiệu bộ 2 tầng, san nền, tường rào cổng

2016-2017

 

 

4.500

2.000

2.000

-

 

9

Trường MG Sơn Bao

Sơn Bao

xây dựng phòng học

2016-2017

 

 

2.000

800

1.736

936

 

d

Ngành văn hóa

 

 

 

 

-

8.000

4.000

4.000

-

 

10

Nhà văn hóa xã Sơn Kỳ

Sơn K

sửa chữa, cải tạo chợ cũ hiện có, diện tích 425m2

2016-2017

 

 

2.000

1.000

1.000

-

 

11

Nhà văn hóa xã Sơn Hạ

Sơn Hạ

350m2

2016-2017

 

 

2.000

1.000

1.000

-

 

12

Nhà văn hóa xã Sơn Giang

Sơn Giang

350m2

2016-2017

 

 

2.000

1.000

1.000

-

 

13

Nhà văn hóa xã Sơn Linh

Sơn Linh

350m2

2016-2017

 

 

2.000

1.000

1.000

-

 

D

Huyện Sơn Tây

 

 

 

 

36.625

92.904

21.188

23.798

2.610

 

I

Trả nợ công trình hoàn thành

 

 

 

 

36.625

48.904

5.800

5.800

0

 

01

Đường TT xã Sơn Màu - Apao (giai đoạn 1)

Xã Sơn Màu

4,432 Km

2015-2017

 

36.625

48.904

5.800

5.800

0

Giảm chi phí đền bù giải phóng mặt bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Công trình thực hiện đầu tư năm 2016

 

 

 

 

0

44.000

15.388

17.998

2.610

 

01

Trạm Y tế xã Sơn Bua

Sơn

XD mới S=2500 m2

2016-2017

 

 

6.000

2.100

2.710

610

 

02

Đường Trung Tâm cụm xã Sơn Mùa

Xã Sơn Mùa

0,9Km

2016-2018

 

 

24.000

8.388

9.388

1.000

 

03

Trường tiểu học Sơn Màu

Xã Sơn Màu

S=4000m2; 6phòng; tường rào cổng ngỏ; nhà

2016-2019

 

 

5.000

1.750

1.750

0

 

04

Trường tiu học Sơn Long

Xã Sơn Long

S=4000m2; 6 phòng; tường rào cng ngỏ; nhà

2016-2020

 

 

5.000

1.750

2.250

500

 

05

Đập Ra Pân

Xã Sơn Long

10 ha

2016-2021

 

 

4.000

1.400

1.900

500

 

E

Huyện Tây Trà

 

 

 

 

34.437

57.819

19.765

20.215

450

 

I

Các dự án đã hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

34.437

42.819

6.000

6.000

0

 

1

Đường Trà Phong-Gò Rô -Trà Bung

Xã Trà Phong

L=6.518m

2009-2013

Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 02/11/2010 (QĐ điều chỉnh: 702/UBND ngày 25/4/2016)

34.437

42.819

6.000

6.000

0

Giảm tổng mức đầu tư sau điều chỉnh

III

Công trình thực hiện đầu tư năm 2016

 

 

 

 

 

15.000

13.765

14.215

450

 

1

Trường THCS Trà Phong 1 (Trường Trương Ngọc Khang); hạng mục: Nhà lớp học; nhà hiệu bộ.

Xã Trà Phong

Nhà lớp học 02 tầng, 08 phòng; nhà hiệu bộ

2015-2017

Quyết định Số 1706/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

 

6.000

5.000

5.400

400

(Điều chỉnh bổ sung đảm bảo bố trí vốn đạt 90 % đối với dự án KCM năm 2016 theo quy định)

2

Trường PTDT bán trú THCS Trà Xinh

Xã Trà Xinh

Nhà lớp học 02 tầng, 08 phòng

2015-2017

Quyết định số 1738a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

 

4.000

4.000

4.000

0

3

Trường mầm non huyện (Trường mầm non 28/8)

Trà Phong

Nhà hiệu bộ, nhà ăn, sân chơi, phòng chức năng

2015-2017

Quyết định số 687/QĐ-UBND

 

3.500

3.465

3.465

0

4

Nâng cấp Trạm Y tế Trà Thanh

Trà Thanh

03 phòng, nhà kho, vườn thuốc nam, hệ thống nước

2015-2016

 

 

1.500

1.300

1.350

50

F

Huyên Trà Bồng

 

 

 

 

127.024

193.947

20.588

23.198

2.610

 

I

Trả nợ công trình đã phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

78.472

79.402

930

930

0

 

1

Đường Trà Phú - Trà Giang

Trà Phú, Trà Giang

L=3,87km

2010-2014

QĐ phê duyệt QT số 1591/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

13.431

13.504

73

72,86

-0,14

Hết nhiệm vụ chi

2

Đường thôn Cưa - thôn Cà - thôn Băng (giai đoạn I)

Trà Hiệp

L=6,056km

2011-2014

QĐ phê duyệt QT số 991/QĐ-UBND ngày 17/6/2015

38.506

38.526

20

19,90

-0,10

3

Đường Trà Lâm-Trà Hiệp (giai đoạn I)

Trà Lâm, Trà Hiệp

L=6,656km

2010-2014

QĐ phê duyệt QT số 1628/QĐ-UBND ngày 24/9/2015

26.535

27.372

837

837,00

0,00

II

Công trình hoàn thành 2015

 

 

 

 

46.102

62.585

10.495

10.404

-91

 

1

NCMR đường Thôn Niên - Thôn Tây, huyện Trà Bồng

Trà Bùi

L= 3,731 Km

2013-2015

QĐ phê duyệt số 1643/QĐ-UBND ngày 29/10/2012

17.275

23.955

3.667

3.575,82

-91,18

Hết nhiệm vụ chi

2

Đường Trà Lâm- Trà Hiệp (giai đoạn II)

Trà Lâm

L=4,468 Km

2013-2015

QĐ phê duyệt số 1642/QĐ-UBND ngày 29/10/2012

28.827

38.630

6.828

6.828

0

 

III

Công trình khởi công mới năm 2015 chuyển tiếp hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

2.450

51.959

9.163

11.864

2.701

 

1

Kiên cố hóa đường GTNT thôn Trà Ngon, xã Trà Tân

Trà Tân

L= 2 Km

2015

QĐ phê duyệt số 796/QĐ-UBND ngày 01/4/2015

2.450

6.959

3.326

3.573,185

247,19

Đã thẩm tra quyết toán

IV

Công trình thực hiện đầu tư năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường PTTH Phó Mục Gia

Trà Bình

541 học sinh

2016-2019

QĐ phê duyệt số 1967m/QĐ-UBND ngày 31/10/2015

 

45.000

5.837

8.291,171

2.454,17

Vốn NS tỉnh 40%, vn CT30a 60%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2.1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH TRẢ NSTƯ NGUỒN VỐN BỔ SUNG NĂM 2016 CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đvt: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh

Kế hoạch năm 2016 được giao

Lũy kế vốn đã btrí đến hết kế hoạch năm 2016

Kế hoạch vốn bổ sung năm 2016 (để thanh toán nợ xây dựng cơ bản)

Ghi chú

Năng lực thiết kế

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó; NSTW

Tng số

Trong đó; NSTW

Tng s

Trong đó: NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

Huyện Sơn Hà

 

 

 

8.200

8.200

4.272

4.272

4.272

4.272

3.928

 

I

Xã Sơn Thượng

 

 

 

500

500

338

338

338

338

162

 

1

Đường BTXM 632 - Tà Pa (nối tiếp)

Sơn Thượng

 

 

500

500

338

338

338

338

162

 

II

Xã Sơn Bao

 

 

 

900

900

348

348

348

348

552

 

2

Đường Xóm Ông Cam-Xóm Ông Bể

Sơn Bao

 

 

900

900

348

348

348

348

552

 

III

Xã Sơn Trung

 

 

 

1,500

1.500

863

863

863

863

637

 

3

Đường BTXM thôn Làng Lòn

Sơn Trung

 

 

1.500

1.500

863

863

863

863

637

 

IV

Xã Sơn Hải

 

 

 

800

800

187

187

187

187

613

 

4

KCH Kênh mương Xô Lô Làng Lành - Làng Hẻ

Sơn Hải

 

 

800

800

187

187

187

187

613

 

V

Xã Sơn Thủy

 

 

 

1.500

1.500

887

887

887

887

613

 

5

Đường BTXM Quốc lộ 24B - Nhà ông Đinh Văn Anh

Sơn Thủy

 

 

1.500

1.500

887

887

887

887

613

 

VI

Xã Sơn Kỳ

 

 

 

1.000

1.000

863

863

863

863

137

 

6

Đập Làng Ring

Sơn K

 

 

1.000

1.000

863

863

863

863

137

 

VII

Xã Sơn Ba

 

 

 

1.000

1.000

436

436

436

436

564

 

7

Đường BTXM từ cầu nước Tia đến nhà ông Lễ (nối tiếp)

Sơn Ba

 

 

1.000

1.000

436

436

436

436

564

 

VIII

Xã Sơn Giang

 

 

 

1.000

1.000

350

350

350

350

650

 

8

Đập dâng Ka La

Sơn Giang

 

 

1.000

1.000

350

350

350

350

650

 

 

PHỤ LỤC 2.1

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2016 THUỘC NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

[...]