Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2021 về giá dịch vụ duy trì chăm sóc cây xanh tại các cửa khẩu Hữu Nghị, Chi Ma, Cốc Nam, Tân Thanh do Trung tâm Quản lý cửa khẩu thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn quản lý
Số hiệu | 1113/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/06/2021 |
Ngày có hiệu lực | 07/06/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Đoàn Thu Hà |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1113/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 07 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ DUY TRÌ CHĂM SÓC CÂY XANH TẠI CÁC CỬA KHẨU HỮU NGHỊ, CHI MA, CỐC NAM, TÂN THANH DO TRUNG TÂM QUẢN LÝ CỬA KHẨU THUỘC BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU ĐỒNG ĐĂNG- LẠNG SƠN QUẢN LÝ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 131/TTr-STC ngày 27/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá dịch vụ duy trì chăm sóc cây xanh tại các cửa khẩu: Hữu Nghị, Chi Ma, Cốc Nam, Tân Thanh do Trung tâm Quản lý cửa khẩu thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn quản lý, chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này (mức giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn có trách nhiệm căn cứ mức giá quy đinh tai Điều 1 Quyết định này xây dựng dự toán, tổ chức triển khai thực hiện việc giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên theo quy định tại Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ.
2. Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên theo quy định tại Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ và các quy định pháp luật hiện hành.
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thực hiện cho giai đoạn từ ngày 01/8/2021 đến hết ngày 31/12/2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc nhà nước Lạng Sơn, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn, Giám đốc Trung tâm Quản lý cửa khẩu thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY
BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
GIÁ DỊCH VỤ DUY TRÌ
CHĂM SÓC CÂY XANH TẠI CÁC CỬA KHẨU HỮU NGHỊ, CHI MA, CỐC NAM, TÂN THANH DO
TRUNG TÂM QUẢN LÝ CỬA KHẨU THUỘC BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU ĐỒNG ĐĂNG-
LẠNG SƠN QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 1113 /QĐ-UBND ngày 07 /6/2021 của UBND tỉnh)
TT |
Mã hiệu |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
1 |
CX1.01.61 |
Tưới nước thảm cỏ không thuẩn chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn 5 m3 |
100 m2/lần |
59.152 |
2 |
CX1.02.11 |
Phát thảm cỏ thuần chủng bằng máy |
100 m2/lần |
47.357 |
3 |
CX1.03.02 |
Xén lề cỏ nhung |
100 md/lần |
144.560 |
4 |
CX1.04.01 |
Làm cỏ tạp |
100 m2/lần |
96.373 |
5 |
CX1.05.02 |
Trồng dặm cỏ nhung |
1 m2/lần |
31.755 |
6 |
CX1.06.01 |
Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ |
100 m2/lần |
25.148 |
7 |
CX1.07.01 |
Bón phân thảm cỏ |
100 m2/lần |
42.952 |
8 |
CX2.06.01 |
Duy trì cây hàng rào, đường viền, cao <1m |
100 m2/năm |
3.934.477 |
9 |
CX2.09.01 |
Duy trì cây cảnh trổ hoa |
100 cây/năm |
15.145.525 |
10 |
CX2.11.01 |
Duy trì cây cảnh tạo hình |
100 cây/năm |
12.613.020 |
11 |
CX2.14.01 |
Duy trì cây cảnh trồng chậu |
100 chậu/năm |
9.425.003 |
12 |
CX3.03.01 |
Duy trì cây bóng mát loại 1 |
1 cây/năm |
137.233 |
13 |
CX3.04.01 |
Duy trì cây bóng mát loại 2 |
1 cây/năm |
699.096 |
14 |
CX3.05.01 |
Duy trì cây bóng mát loại 3 |
1 cây/năm |
1.807.212 |
15 |
CX2.02.021 |
Duy trì hàng rào, cây cảnh trồng mảng thân bò, thân đứng và cây hoa lưu niên không thực hiện cắt tỉa. Sử dụng máy bơm xăng 3CV |
m2/tháng |
4.626 |
16 |
CX2.05.02 |
Duy trì bồn cảnh lá mầu không hàng rào |
100 m2/năm |
9.728.486 |
Ghi chú: Mức giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.