Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã do tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu | 1107/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/04/2018 |
Ngày có hiệu lực | 27/04/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Trần Thanh Liêm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1107/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 27 tháng 04 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPVP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 651/TTr-SGDĐT ngày 11 tháng 4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 70 thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân (UBND) cấp huyện; UBND cấp xã, trong đó: TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo: 43 TTHC; TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 21 TTHC; TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã: 06 TTHC.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO/ỦY BAN NHÂN DÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
I. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo (43 TTHC).
STT |
Tên thủ tục hành chính |
VBQPPL quy định |
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (36 TTHC) |
||
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
2 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông |
nt |
3 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông |
nt |
4 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
nt |
5 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
nt |
6 |
Thành lập trung tâm Giáo dục thường xuyên cấp tỉnh |
nt |
7 |
Sáp nhập, chia, tách, đình chỉ trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh |
nt |
8 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh hoạt động giáo dục trở lại |
nt |
9 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
nt |
10 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
nt |
11 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
nt |
12 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
nt |
13 |
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
nt |
14 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Quyết định 51/2002/QĐ- BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông |
15 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
nt |
16 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
17 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên |
nt |
18 |
Sáp nhập, chia, tách, giải thể; đình chỉ hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên |
nt |
19 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
nt |
20 |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
Thông tư số 03/2014/TT- BGDĐT ngày 25/02/2014 ban hành quy chế quản lý người nước ngoài học tại Việt Nam |
21 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
22 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
nt |
23 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
nt |
24 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Thông tư 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 ban hành quy định quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
25 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
nt |
26 |
Công nhận đơn vị cấp huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
27 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông |
Thông tư 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 ban hành quy định về dạy thêm, học thêm |
28 |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác |
29 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
30 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
nt |
31 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
nt |
32 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
nt |
33 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
nt |
34 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
nt |
35 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
nt |
36 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
nt |
II. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng chứng chỉ (4 TTHC) |
||
37 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Thông tư 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
38 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người việt nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp ban hành kèm theo quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của bộ trưởng bộ giáo dục và đào tạo |
39 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Thông tư 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
40 |
Xác minh văn bằng, chứng chỉ |
nt |
III. Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh (3 TTHC) |
||
41 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
Thông tư 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hành quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông |
42 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
nt |
43 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
nt |
II. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (21 TTHC).
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (19 TTHC) |
|
|
1 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
2 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
nt |
3 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
nt |
4 |
Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
nt |
5 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
nt |
6 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
nt |
7 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
nt |
8 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động trở lại |
nt |
9 |
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng |
nt |
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
nt |
10 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
nt |
11 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
nt |
12 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
nt |
13 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
nt |
14 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Quyết định 51/2002/QĐ- BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông |
15 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật giáo dục |
16 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
Thông tư số 50/2012/TT- BGDĐT ngày 18/12/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Sửa đổi, bổ sung Điều 40; bổ sung điều 40a của Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường Tiểu học |
17 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở |
Thông tư 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 ban hành quy định về dạy thêm, học thêm |
18 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật giáo dục; Thông tư số 17/2003/TT- BGDĐT ngày 28/4/2003 của Bộ Giáo dục và đào tạo hướng dẫn điều 3, điều 7 và điều 8 của nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 22/11/2001 của chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
19 |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
II. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng chứng chỉ (02 TTHC) |
|
|
20 |
Cấp bản sao văn bằng từ sổ gốc |
Thông tư 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
21 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng |
nt |
III. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (06 TTHC).
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
2 |
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
nt |
3 |
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). |
nt |
4 |
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp |
nt |
5 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
nt |
6 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
nt |