Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 1127/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/05/2017 |
Ngày có hiệu lực | 05/05/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Trần Thanh Liêm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1127/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 05 tháng 5 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 497/TTr-STP ngày 25 tháng 4 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (kèm theo Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3), gồm:
- Danh mục 744 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành (Phụ lục 1);
- Danh mục 178 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phụ lục 2);
- Danh mục 53 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (Phụ lục 3).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao các sở, ban, ngành căn cứ Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý về ngành, lĩnh vực đã được công bố tại Quyết định này chủ trì, phối hợp với Bưu điện tỉnh xây dựng quy trình tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nội dung từng thủ tục hành chính; phối hợp với Sở Tư pháp kiểm soát chất lượng dự thảo trước khi trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
|
I. Lĩnh vực quản lý giao thông |
|||
1. |
1. |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường huyện, đường đô thị (do UBND cấp huyện quản lý) |
Quyết định số 3027/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải/UBND cấp huyện/UBND cấp xã/các đơn vị khác trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
2. |
2. |
Cấp phép thi công, công trình đường bộ trên đường huyện, đường đô thị (do UBND cấp huyện quản lý) |
nt |
II. Lĩnh vực Viễn thông và Internet |
|||
3. |
1. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Quyết định số 2487/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
4. |
2. |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
nt |
5. |
3. |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
nt |
6 |
4. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
nt |
III. Lĩnh vực Xuất bản |
|||
7. |
1. |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Quyết định số 2487/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
8. |
2. |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
nt |
IV. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|||
9. |
1. |
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ |
Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương |
10. |
2. |
Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
nt |
11. |
3. |
Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở |
nt |
12. |
4. |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
nt |
13. |
5. |
Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
nt |
14. |
6. |
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhả trẻ tư thục |
nt |
15. |
7. |
Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
nt |
16. |
8. |
Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục |
nt |
17. |
9. |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
nt |
V. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|||
18. |
1. |
Cấp bản sao văn bằng từ sổ gốc |
Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương |
VI. Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
|||
19. |
1. |
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Quyết định số 3181/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 về việc công bố TTHC mới, sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
20. |
2. |
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
nt |
21. |
3. |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
nt |
VII. Lĩnh vực tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
|||
22. |
1. |
Công nhận Ban Vận động thành lập Hội |
Quyết định số 3181/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 về việc công bố TTHC mới, sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
23. |
2. |
Thành lập Hội |
nt |
24. |
3. |
Phê duyệt Điều lệ Hội |
nt |
25. |
4. |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
nt |
26. |
5. |
Đổi tên Hội |
nt |
27. |
6. |
Giải thể Hội |
nt |
28. |
7. |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường |
nt |
29. |
8. |
Báo cáo việc thành lập pháp nhân thuộc hội |
nt |
30. |
9. |
Báo cáo thay đổi địa chỉ nơi đặt trụ sở, thay đổi lãnh đạo chủ chốt của hội |
nt |
VIII. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng |
|||
31. |
1. |
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Quyết định số 3181/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 về việc công bố TTHC mới, sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
32. |
2. |
Tặng thưởng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
nt |
33. |
3. |
Tặng thưởng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa |
nt |
34. |
4. |
Tặng thưởng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
nt |
35. |
5. |
Tặng thưởng danh hiệu Lao động tiên tiến |
nt |
36. |
6. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
nt |
37. |
7. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện thành tích đột xuất |
nt |
38. |
8. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
nt |
IX. Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo |
|||
39. |
1. |
Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Quyết định số 3181/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 về việc công bố TTHC mới, sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
40. |
2. |
Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
nt |
41. |
3. |
Thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
nt |
42. |
4. |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
nt |
43. |
5. |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
nt |
44. |
6. |
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
nt |
45. |
7. |
Chấp thuận việc tổ chác cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của thi đổ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
nt |
46. |
8. |
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
nt |
47. |
9. |
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện |
nt |
X. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
|||
48. |
1. |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Quyết định 1866/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu tư/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
49. |
2. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
nt |
50. |
3. |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
nt |
51. |
4. |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
nt |
52. |
5. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
nt |
XI. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
|||
53. |
1. |
Đăng ký hợp tác xã |
Quyết định 1866/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu tư/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
54. |
2. |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
nt |
55. |
3. |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
nt |
56. |
4. |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
nt |
57. |
5. |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
nt |
58. |
6. |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
nt |
59. |
7. |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
nt |
60. |
8. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
nt |
61. |
9. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
nt |
62. |
10. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
nt |
63. |
11. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
nt |
64. |
12. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
nt |
65. |
13. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
nt |
66. |
14. |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
nt |
67. |
15. |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
nt |
68. |
16. |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
nt |
69. |
17. |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
nt |
70. |
18. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
nt |
71. |
19. |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
nt |
XII. Lĩnh vực đấu thầu |
|||
72. |
1. |
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
Quyết định 1866/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu tư/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
73. |
2. |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư |
nt |
74. |
3. |
Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
nt |
75. |
4. |
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
nt |
76. |
5. |
Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
nt |
77. |
6. |
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư |
nt |
78. |
7. |
Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
nt |
79. |
8. |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư |
nt |
80. |
9. |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư |
nt |
81. |
10. |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
nt |
82. |
11. |
Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
nt |
83. |
12. |
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư |
nt |
84. |
13. |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
nt |
85. |
14. |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
nt |
86. |
15. |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
nt |
87. |
16. |
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ |
nt |
88. |
17. |
Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
nt |
89. |
18. |
Lựa chọn nhà thầu qua mạng |
nt |
90. |
19. |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
nt |
91. |
20. |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
nt |
92. |
21. |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
nt |
93. |
22. |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa |
nt |
94. |
23. |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
nt |
95. |
24. |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa |
nt |
96. |
25. |
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
nt |
97. |
26. |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
nt |
98. |
27. |
Phê duyệt danh sách ngắn |
nt |
99. |
28. |
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu |
nt |
100. |
29. |
Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
nt |
101. |
30. |
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
nt |
102. |
31. |
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
nt |
103. |
32. |
Làm rõ hồ sơ dự thầu |
nt |
104. |
33. |
Mở thầu |
nt |
105. |
34. |
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn |
nt |
106. |
35. |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
nt |
107. |
36. |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
nt |
XIII. Lĩnh vực đất đai |
|||
108. |
1. |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Chưa có Quyết định công bố |
109. |
2. |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận lần đầu |
nt |
110. |
3. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
nt |
111. |
4. |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
nt |
112. |
5. |
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
nt |
113. |
6. |
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
nt |
114. |
7. |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
nt |
115. |
8. |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
nt |
116 |
9. |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
nt |
117. |
10. |
Thủ tục góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
nt |
118. |
11. |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
nt |
119. |
12. |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
nt |
120. |
13. |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với dát do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
nt |
121. |
14. |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
nt |
122. |
15. |
Thủ tục đăng ký, xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
nt |
123. |
16. |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
nt |
124. |
17. |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
nt |
125. |
18. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất |
nt |
126. |
19. |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp |
nt |
127. |
20. |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
nt |
128. |
21. |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
nt |
XIV. Lĩnh vực môi trường |
|||
129. |
1. |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
Chưa có Quyết định công bố |
130. |
2. |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
nt |
XV. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản |
|||
131. |
1. |
Đăng ký thi công, cải tạo mặt bằng |
Chưa có Quyết định công bố |
XVI. Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|||
132. |
1. |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
Chưa có Quyết định công bố |
133. |
2. |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất |
nt |
134. |
3. |
Gia hạn, điều chỉnh cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất |
nt |
135. |
4. |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
nt |
136. |
5. |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
nt |
137. |
6. |
Gia hạn, điều chỉnh cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
nt |
138. |
7. |
Chuyển nhượng thăm dò, khai thác nước dưới đất |
nt |
139. |
8. |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
nt |
XVII. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
|||
140. |
1. |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Quyết định số 3722/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã |
141. |
2. |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh do hết thời hạn hiệu lực |
nt |
142. |
3. |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
nt |
143. |
4. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
nt |
144. |
5. |
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
nt |
XVIII. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|||
145. |
1. |
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Quyết định số 3722/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 về việc công bố thủ tục bành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã |
146. |
2. |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá do hết thời hạn hiệu lực |
nt |
147. |
3. |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
nt |
148. |
4. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
nt |
149. |
5. |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
nt |
150. |
6. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
nt |
151. |
7. |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu do hết thời hạn hiệu lực |
nt |
152. |
8. |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy |
nt |
153. |
9. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ (trường hợp cấp mới, cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực) |
nt |
154. |
10. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ (do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh) |
nt |
XIX. Lĩnh vực Kiểm lâm |
|||
155. |
1. |
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường |
Quyết định số 3716/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kiểm lâm, Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã |
156. |
2. |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới) |
nt |
157. |
3. |
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
nt |
158. |
4. |
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
nt |
159. |
5. |
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn) |
nt |
160. |
6. |
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
nt |
161. |
7. |
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn |
nt |
162. |
8. |
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân |
nt |
163. |
9. |
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
nt |
164. |
10. |
Đóng dấu búa kiểm lâm |
nt |
165. |
11. |
Cấp giấy phép vận chuyển gấu |
nt |
XX. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|||
166. |
1. |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
Quyết định số 3026/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 05/11/2017 về việc về việc công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở NNPTNT/Ủy ban nhân dân cấp huyện |
167. |
2. |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản. |
nt |
168. |
3. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). |
nt |
169. |
4. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên trên chứng nhận). |
nt |
XXI. Lĩnh vực Người có công |
|||
170. |
1. |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
Quyết định 1212/QĐ-UBND V/v công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội/UBND cấp huyện/UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
XXII. Lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
|||
171. |
2. |
Thủ tục gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp. |
Quyết định 1212/QĐ-UBND V/v công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội/UBND cấp huyện/UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
XXIII. Lĩnh vực Hành chính tư pháp |
|||
172. |
1. |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hành chính tư pháp, hộ tịch, bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã |
173. |
2. |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
nt |
174. |
3. |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch tại UBND cấp huyện |
nt |
XXIV. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|||
175. |
1. |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
Chưa có quyết định công bố thủ tục |
XXV. Lĩnh vực Văn hóa |
|||
176. |
1. |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke cho cá nhân |
Quyết định 581/QĐ-UBND V/v công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch/UBND cấp huyện/UBND cấp xã |
XXVI. Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm |
|||
177. |
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
Quyết Định 772/QĐ-UBND về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y Tế/UBND Cấp huyện/UBND cấp xã và đơn vị ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
178. |
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
nt |