Quyết định 1107/QĐ-BTNMT năm 2015 công bố Danh mục các khu bảo tồn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu | 1107/QĐ-BTNMT |
Ngày ban hành | 12/05/2015 |
Ngày có hiệu lực | 12/05/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký | Nguyễn Minh Quang |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1107/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 12 tháng 05 năm 2015 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC KHU BẢO TỒN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Công văn số 1355/VPCP-KGVX ngày 26 tháng 02 năm 2015 của Văn phòng Chính phủ về việc báo cáo kết quả rà soát các khu bảo tồn theo quy định của Luật Đa dạng sinh học;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục các khu bảo tồn làm cơ sở cho việc quản lý và triển khai hoạt động bảo tồn đa dạng sinh học tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn được giao tổ chức triển khai hoạt động bảo tồn đa dạng sinh học, quản lý hiệu quả khu bảo tồn được công bố tại Điều 1 theo đúng quy định của Luật đa dạng sinh học.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC KHU BẢO TỒN THEO QUY ĐỊNH CỦA
LUẬT ĐA DẠNG SINH HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1107/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
TT |
Tên KBT |
Tỉnh |
Vùng địa lý, sinh thái |
Diện tích (ha) |
Thành lập trước hoặc sau khi Luật ĐDSH có hiệu lực |
Phân cấp theo mức độ và giá trị ĐDSH |
Phân cấp quản lý |
Ghi chú |
||
Trước |
Sau |
|||||||||
1 |
Ba Bể |
Bắc Kạn |
ĐB |
10.048 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Chuyển tiếp thành VQG |
|
2 |
Bái Tử Long |
Quảng Ninh |
ĐB |
15.783 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Chuyển tiếp thành VQG |
|
3 |
Cát Bà |
Hải Phòng |
ĐB |
16.196,8 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Chuyển tiếp thành VQG |
|
4 |
Tam Đảo |
Vĩnh Phúc |
ĐB |
15.270,7 |
X |
|
Quốc gia |
Trung ương |
Chuyển tiếp thành VQG Tổng 29.515,03ha |
|
Thái Nguyên |
ĐB |
11.446,6 |
||||||||
Tuyên Quang |
ĐB |
6.160 |
||||||||
5 |
Xuân Sơn |
Phú Thọ |
ĐB |
15.048 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Chuyển tiếp thành VQG |
|
6 |
Phia Đén - Phia Oắc |
Cao Bằng |
ĐB |
12.261 |
X (thành lập là khu DTTN) |
Chưa được thành lập là VQG |
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Nâng cấp từ khu DTTN lên VQG do đáp ứng tiêu chí VQG |
|
7 |
Hoàng Liên |
Lào Cai |
TB |
20.910,75 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Chuyển tiếp thành VQG Tổng 28.000,1ha |
|
Lai Châu |
TB |
7.598,25 |
||||||||
8 |
Ba Vì |
Hà Nội |
ĐBSH |
6.486,4 |
X |
|
Quốc gia |
Trung ương |
Chuyển tiếp thành VQG Tổng diện tích 10.749,7ha |
|
Hòa Bình |
TB |
4.263,3 |
||||||||
9 |
Cúc Phương |
Ninh Bình |
ĐBSH |
11.440 |
X |
|
Quốc gia |
Trung ương |
Chuyển tiếp thành VQG Tổng 22.408,3ha |
|
Thanh Hóa |
BTB |
4.996,3 |
||||||||
Hòa Bình |
TB |
5.972,5 |
||||||||
10 |
Xuân Thủy |
Nam Định |
ĐBSH |
7.100 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Chuyển tiếp thành VQG |
|
11 |
Bạch Mã |
Thừa Thiên Huế |
BTB |
34.380 |
X |
|
Quốc gia |
Trung ương |
Chuyển tiếp thành VQG Tổng diện tích: 37.487ha |
|
Quảng Nam |
NTB |
3.107 |
||||||||
12 |
Bến En |
Thanh Hóa |
BTB |
14.734 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Chuyển tiếp thành VQG |
|
13 |
Phong Nha Kẻ Bàng |
Quảng Bình |
BTB |
123.326 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Chuyển tiếp thành VQG |
|
14 |
Pù Mát |
Nghệ An |
BTB |
93.524,7 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Chuyển tiếp thành VQG |
|
15 |
Vũ Quang |
Hà Tĩnh |
BTB |
52.741 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Chuyển tiếp thành VQG |
|
16 |
Núi Chúa |
Ninh Thuận |
NTB |
29.865 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Chuyển tiếp thành VQG |
|
17 |
Phước Bình |
Ninh Thuận |
NTB |
19.814 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Chuyển tiếp thành VQG |
|
18 |
Côn Đảo |
Bà Rịa Vũng Tàu |
ĐNB |
19.990 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Chuyển tiếp thành VQG |
|
19 |
Bù Gia Mập |
Bình Phước |
ĐNB |
25.926 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Chuyển tiếp thành VQG |
|
20 |
Lò Gò Sa Mát |
Tây Ninh |
ĐNB |
19.156 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Chuyển tiếp thành VQG |
|
21 |
Cát Tiên |
Đồng Nai |
ĐNB |
39.627 |
X |
|
Quốc gia |
Trung ương |
Chuyển tiếp thành VQG Tổng 71.350ha |
|
Bình Phước |
ĐNB |
4.193 |
||||||||
Lâm Đồng |
TN |
27.530 |
||||||||
22 |
Chư Mom Rây |
Kon Tum |
TN |
56.434 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Chuyển tiếp thành VQG |
|
23 |
Kon Ka Kinh |
Gia Lai |
TN |
42.057,3 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Chuyển tiếp thành VQG |
|
24 |
Yok Đôn |
Đắk Lắk |
TN |
113.853,95 |
X |
|
Quốc gia |
Trung ương |
Chuyển tiếp thành VQG |
|
25 |
Chư Yang Sin |
Đắk Lắk |
TN |
66.980,2 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Chuyển tiếp thành VQG |
|
26 |
Bidoup-Núi Bà |
Lâm Đồng |
TN |
64.366 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Chuyển tiếp thành VQG |
|
27 |
Mũi Cà Mau |
Cà Mau |
ĐBSCL |
41.862 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Chuyển tiếp thành VQG |
|
28 |
U Minh Hạ |
Cà Mau |
ĐBSCL |
8.528 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Chuyển tiếp thành VQG |
|
29 |
Phú Quốc |
Kiên Giang |
ĐBSCL |
29.135,9 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Chuyển tiếp thành VQG |
|
30 |
Tràm Chim |
Đồng Tháp |
ĐBSCL |
7.313 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Chuyển tiếp thành VQG |
|
31 |
U Minh Thượng |
Kiên Giang |
ĐBSCL |
8.038 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Chuyển tiếp thành VQG |
|
1 |
Mường Nhé |
Điện Biên |
TB |
45.581 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
2 |
Hang Kia - Pà Cò |
Hòa Bình |
TB |
5.257,77 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
3 |
Ngọc Sơn - Ngổ Luông |
Hòa Bình |
TB |
15.890,63 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
4 |
Phu Canh |
Hòa Bình |
TB |
5.647 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
5 |
Thượng Tiến |
Hòa Bình |
TB |
5.872,99 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
6 |
Mường Tè |
Lai Châu |
TB |
33.775 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
7 |
Văn Bàn |
Lào Cai |
TB |
25.173 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
8 |
Copia |
Sơn La |
TB |
6.311 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
9 |
Sốp Cộp |
Sơn La |
TB |
18.020 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
10 |
Tà Xùa |
Sơn La |
TB |
16.553 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
11 |
Xuân Nha |
Sơn La |
TB |
18.116 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
12 |
Nà Hẩu |
Yên Bái |
TB |
16.950 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
13 |
Tây Yên Tử |
Bắc Giang |
ĐB |
12.172,22 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
14 |
Kim Hỷ |
Bắc Kạn |
ĐB |
14.772 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
15 |
Bát Đại Sơn |
Hà Giang |
ĐB |
4.531,2 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
16 |
Bắc Mê |
Hà Giang |
ĐB |
9.042,5 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
17 |
Du Già |
Hà Giang |
ĐB |
11.540,1 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
18 |
Phong Quang |
Hà Giang |
ĐB |
8.445,6 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
19 |
Tây Côn Lĩnh |
Hà Giang |
ĐB |
15.043 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
20 |
Hữu Liên |
Lạng Sơn |
ĐB |
8.293 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
21 |
Đồng Sơn Kỳ Thượng |
Quảng Ninh |
ĐB |
15.110,3 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
22 |
Thần Sa - Phượng Hoàng |
Thái Nguyên |
ĐB |
17.639 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
23 |
Chạm Chu |
Tuyên Quang |
ĐB |
15.902,1 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
24 |
Na Hang |
Tuyên Quang |
ĐB |
22.401,5 |
|
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
25 |
Bạch Long Vĩ |
Hải Phòng |
ĐBSH |
27.008,9 |
|
X |
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp thành khu DTTN |
|
26 |
Vân Long |
Ninh Bình |
ĐBSH |
2.736 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
27 |
Tiền Hải |
Thái Bình |
ĐBSH |
12.500 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
28 |
Pù Hu |
Thanh Hóa |
BTB |
23.028,2 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
29 |
Pù Luông |
Thanh Hóa |
BTB |
17.171,53 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
30 |
Xuân Liên |
Thanh Hóa |
BTB |
23.815,5 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
31 |
Pù Hoạt |
Nghệ An |
BTB |
35.723 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
32 |
Pù Huống |
Nghệ An |
BTB |
40.186,5 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
33 |
Kẻ Gỗ |
Hà Tĩnh |
BTB |
21.759 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
34 |
Bắc Hướng Hóa |
Quảng Trị |
BTB |
23.456 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
35 |
Đakrông |
Quảng Trị |
BTB |
40.526 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
36 |
Cồn Cỏ |
Quảng Trị |
BTB |
4.532 |
|
X |
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
37 |
Phong Điền |
Thừa Thiên Huế |
BTB |
41.508,7 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
38 |
An Toàn |
Bình Định |
NTB |
22.545 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Chuyển tiếp khu DTTN |
|
39 |
Núi Ông |
Bình Thuận |
NTB |
23.834 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
40 |
Tà Kóu |
Bình Thuận |
NTB |
8.047 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
41 |
Hòn Cau |
Bình Thuận |
NTB |
12.500 |
|
X |
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
42 |
Hòn Bà |
Khánh Hòa |
NTB |
19.285,83 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
43 |
Vịnh Nha Trang |
Khánh Hòa |
NTB |
15.000 |
|
X |
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
44 |
Krông Trai |
Phú Yên |
NTB |
13.775 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
45 |
Bán đảo Sơn Trà |
Đà Nẵng |
NTB |
3.871 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
46 |
Bà Nà - Núi Chúa |
Đà Nẵng |
NTB |
27.980,76 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Chuyển tiếp khu DTTN |
|
47 |
Bà Nà - Núi Chúa |
Quảng Nam |
NTB |
2.753 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
48 |
Cù Lao Chàm |
Quảng Nam |
NTB |
8.265 |
X |
Chưa được thành lập là khu DTTN |
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
49 |
Sông Thanh |
Quảng Nam |
NTB |
75.274 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
50 |
Ngọc Linh |
Quảng Nam |
NTB |
17.576 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
51 |
Ngọc Linh |
Kon Tum |
TN |
38.109,4 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
52 |
Ea Sô |
Đắk Lắk |
TN |
24.017 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Diện tích theo quy hoạch của tỉnh là 26.848,2ha Chuyển tiếp khu DTTN |
|
53 |
Nam Ca |
Đắk Lắk |
TN |
21.912,3 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Diện tích quy hoạch của tỉnh là 20.469,3ha Chuyển tiếp khu DTTN |
|
54 |
Nam Nung |
Đắk Nông |
TN |
12.307,8 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
55 |
Tà Đùng |
Đắk Nông |
TN |
17.915,2 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
56 |
Kon Chư Răng |
Gia Lai |
TN |
15.446 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
57 |
Bình Châu - Phước Bửu |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
ĐNB |
10.905 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
58 |
Vĩnh Cửu |
Đồng Nai |
ĐNB |
53.850.3 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
59 |
Ấp Canh Điền |
Bạc Liêu |
ĐBSCL |
363 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
60 |
Hòn Chông |
Kiên Giang |
ĐBSCL |
964,7 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
61 |
Láng Sen |
Long An |
ĐBSCL |
5.030 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
62 |
Thạnh Phú |
Bến Tre |
ĐBSCL |
2.584 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
63 |
Long Khánh |
Trà Vinh |
ĐBSCL |
868,1 |
|
X |
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu DTTN Chuyển tiếp khu DTTN |
|
64 |
Lung Ngọc Hoàng |
Hậu Giang |
ĐBSCL |
2.805,37 |
X (thành lập là khu BTL&SC) |
Chưa được thành lập là khu DTTN |
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đề xuất nâng cấp từ KBT loài sinh cảnh thành lập trước Luật thành khu DTTN |
|
1 |
Chế Tạo |
Yên Bái |
TB |
20.108,2 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BTLSC Chuyển tiếp là khu BTLSC |
|
2 |
Khau Ca |
Hà Giang |
ĐB |
2.010,4 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BTLSC Chuyển tiếp là khu BTLSC |
|
3 |
Nam Xuân Lạc |
Bắc Kạn |
ĐB |
1.788 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BTLSC Chuyển tiếp là khu BTLSC |
|
4 |
Trùng Khánh |
Cao Bằng |
ĐB |
9.573,68 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BTLSC Chuyển tiếp là khu BTLSC |
|
5 |
Sến Tam Quy |
Thanh Hóa |
BTB |
519 |
|
X |
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BTLSC Chuyển tiếp là khu BTLSC |
|
6 |
Hương Nguyên |
Thừa Thiên Huế |
BTB |
10.310,5 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BTLSC Chuyển tiếp là khu BTLSC |
|
7 |
KBT Sao La |
Thừa Thiên Huế |
BTB |
15.519,93 |
|
X |
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BTLSC Chuyển tiếp là khu BTLSC |
|
8 |
KBT Sao La |
Quảng Nam |
NTB |
15.822 |
|
X |
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BTLSC Chuyển tiếp là khu BTLSC |
|
9 |
Đắk Uy |
Kon Tum |
TN |
659,5 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BTLSC Chuyển tiếp là khu BTLSC |
|
10 |
Ea Ral |
Đắk Lắk |
TN |
49 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BTLSC Tỉnh quy hoạch sát nhập Ea Ral, Trap Kso và Cư Né là 59,6ha Chuyển tiếp là khu BTLSC |
|
11 |
Trấp Ksơ |
Đắk Lắk |
TN |
100 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BTLSC Chuyển tiếp là khu BTLSC |
|
12 |
Sân Chim đầm Dơi |
Cà Mau |
ĐBSCL |
130 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BTLSC Chuyển tiếp là khu BTLSC |
|
13 |
Vườn Chim Bạc Liêu |
Bạc Liêu |
ĐBSCL |
126,7 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BTLSC Chuyển tiếp là khu BTLSC |
|
14 |
KBT sinh thái Đồng Tháp Mười |
Tiền Giang |
ĐBSCL |
106,8 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BTLSC Chuyển tiếp là khu BTLSC |
|
15 |
KBT biển Phú Quốc |
Kiên Giang |
ĐBSCL |
2.881,47 |
|
X |
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BTLSC Chuyển tiếp là khu BTLSC |
|
16 |
Rừng cụm đảo Hòn Khoai |
Cà Mau |
ĐBSCL |
621 |
|
X |
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BTLSC Chuyển tiếp là khu BTLSC |
|
1 |
Khu vực Suối Mỡ |
Bắc Giang |
ĐB |
1.207 |
|
X |
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
2 |
Bản Giốc |
Cao Bằng |
ĐB |
566 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
3 |
Lam Sơn |
Cao Bằng |
ĐB |
75 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
4 |
Núi Lăng Đồn |
Cao Bằng |
ĐB |
1.149 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
5 |
Pắc Bó |
Cao Bằng |
ĐB |
1.137 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
6 |
Thăng Hen |
Cao Bằng |
ĐB |
372 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
7 |
Trần Hưng Đạo |
Cao Bằng |
ĐB |
1.143 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
8 |
Mường Phăng |
Điện Biên |
TB |
10.048,81 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
9 |
Đền Hùng |
Phú Thọ |
ĐB |
538 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
10 |
Núi Nả |
Phú Thọ |
ĐB |
670 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
11 |
Yên Lập |
Phú Thọ |
ĐB |
330 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
12 |
Yên Tử |
Quảng Ninh |
ĐB |
2.783 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
13 |
ATK Định Hóa |
Thái Nguyên |
ĐB |
8.758 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
14 |
Đá Bàn |
Tuyên Quang |
ĐB |
119,6 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
15 |
Kim Bình |
Tuyên Quang |
ĐB |
210,8 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
16 |
Tân Trào |
Tuyên Quang |
ĐB |
4.187,3 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
17 |
Chùa Thầy |
Hà Nội |
ĐBSH |
17 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
18 |
Hương Sơn |
Hà Nội |
ĐBSH |
3.760 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
19 |
K9 - Lăng Hồ Chí Minh |
Hà Nội |
ĐBSH |
234 |
X |
|
Quốc gia |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
20 |
Vật Lại |
Hà Nội |
ĐBSH |
10 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
21 |
Đồng Mô - Ngải Sơn |
Hà Nội |
ĐBSH |
900 |
|
X |
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
22 |
Sóc Sơn |
Hà Nội |
ĐBSH |
12 |
|
X |
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
23 |
Hồ Suối Hai |
Hà Nội |
ĐBSH |
1.200 |
|
X |
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
24 |
Côn Sơn Kiếp Bạc |
Hải Dương |
ĐBSH |
1.216,9 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
25 |
Kinh Môn |
Hải Dương |
ĐBSH |
323,4 |
|
X |
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
26 |
Đồ Sơn |
Hải Phòng |
ĐBSH |
228 |
|
X |
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
27 |
Hoa Lư |
Ninh Bình |
ĐBSH |
2.985 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
28 |
Đền Bà Triệu |
Thanh Hóa |
BTB |
434 |
|
X |
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
29 |
Hàm Rồng |
Thanh Hóa |
BTB |
216 |
|
X |
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
30 |
Lam Kinh |
Thanh Hóa |
BTB |
170 |
|
X |
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
31 |
Núi Chung |
Nghệ An |
BTB |
628,3 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
32 |
Núi Thần Đinh (Chùa non) |
Quảng Bình |
BTB |
136 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
33 |
Rú Lịnh |
Quảng Trị |
BTB |
270 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
34 |
Đường Hồ Chí Minh |
Quảng Trị |
BTB |
5.680 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
35 |
Nam Hải Vân |
Đà Nẵng |
NTB |
3.397,3 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
36 |
Núi Bà |
Bình Định |
NTB |
2.384 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
37 |
Vườn Cam Nguyễn Huệ |
Bình Định |
NTB |
752 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
38 |
Quy Hòa-Ghềnh Ráng |
Bình Định |
NTB |
2.163 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
39 |
Đèo Cả-Hòn Nưa |
Phú Yên |
NTB |
5.784 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
40 |
Núi Thành |
Quảng Nam |
NTB |
111 |
|
X |
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
41 |
Mỹ Sơn |
Quảng Nam |
NTB |
1.081 |
|
X |
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
42 |
Nam Trà My |
Quảng Nam |
NTB |
49 |
|
X |
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
43 |
Đray Sáp-Gia Long |
Đắk Nông |
TN |
1.515,2 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
44 |
Hồ Lắk |
Đắk Lắk |
TN |
10.284,3 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Tỉnh đề xuất điều chỉnh theo quy hoạch mới 10.333,6ha |
|
45 |
Căn cứ Đồng Rùm |
Tây Ninh |
ĐNB |
32 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
46 |
Căn cứ Châu Thành |
Tây Ninh |
ĐNB |
190 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
47 |
Chàng Riệc |
Tây Ninh |
ĐNB |
10.711 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
48 |
Núi Bà Đen |
Tây Ninh |
ĐNB |
1.761 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
49 |
Núi Bà Rá |
Bình Phước |
ĐNB |
1.056 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
50 |
Núi Sam |
An Giang |
ĐBSCL |
171 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
51 |
Thoại Sơn |
An Giang |
ĐBSCL |
370,5 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
52 |
Trà Sư |
An Giang |
ĐBSCL |
1.050 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
53 |
Tức Dụp |
An Giang |
ĐBSCL |
200 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
54 |
Xẻo Quýt |
Đồng Tháp |
ĐBSCL |
61,28 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
55 |
Gò Tháp |
Đồng Tháp |
ĐBSCL |
289,8 |
X |
|
Địa phương |
UBND tỉnh |
Đáp ứng tiêu chí khu BVCQ Chuyển tiếp thành khu BVCQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- KBT: Khu bảo tồn; |
- ĐB: Đông Bắc; |
- ĐDSH: Đa dạng sinh học; |
- TB: Tây Bắc; |
- UBND: Ủy ban nhân dân; |
- ĐBSH: Đồng bằng sông Hồng; |
- VQG: Vườn quốc gia; |
- BTB: Bắc Trung Bộ; |
- DTTN: Dự trữ thiên nhiên; |
- NTB: Nam Trung Bộ; |
- BTLSC: Bảo tồn loài và sinh cảnh; |
- TN: Tây Nguyên; |
- BVCQ: Bảo vệ cảnh quan; |
- ĐNB: Đông Nam Bộ; |
|
- ĐBSCL: Đồng bằng sông Cửu Long. |