Quyết định 1103/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới, 03 thủ tục bị bãi bỏ lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre

Số hiệu 1103/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/05/2018
Ngày có hiệu lực 25/05/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Trương Duy Hải
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1103/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 25 tháng 5 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 869/TTr-SCT ngày 21 tháng 5 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành, 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Ch
tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Các PCVP. UBND tỉnh;
- Phòng KSTTHC (kèm hồ sơ); TTTTĐT;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Duy Hải

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Đa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng

1

Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (Quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Nộp hồ sơ qua đường bưu điện, trực tuyến hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, địa chỉ s71 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.

- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá

2

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (Quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Nộp hồ sơ qua đường bưu điện, trực tuyến hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, địa chỉ số 71 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

2.200.000 đng/lần thẩm đnh/hồ sơ

3

Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (Quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Nộp hồ sơ qua đường bưu điện, trực tuyến hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, địa chỉ số 71 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

 

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của S Công Thương

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng

1

T-BTR-287508-TT

Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của chính phủ về kinh doanh rượu

2

T-BTR-287509-TT

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

3

T-BTR-287510-TT

Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

PHẦN II.

NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE

Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng

1. Thủ tục Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (Quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

- Trình tthực hiện:

[...]