Quyết định 1103/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước

Số hiệu 1103/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/06/2013
Ngày có hiệu lực 25/06/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Nguyễn Văn Lợi
Lĩnh vực Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1103/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 25 tháng 06 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về Khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường;

Căn cứ Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

Căn cứ Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03/11/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 và Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 2072/2012/QĐ-UBND ngày 09/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tại Tờ trình số 317/TTr-BQL ngày 20/6/2013 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 09/10/2012 và Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 17/7/2012 của UBND tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Giao Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước chỉ đạo việc niêm yết, công khai để phục vụ tổ chức, cá nhân.

Điều 4. Các ông /bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- CT; PTCT;
- Như Điều 3;
- LĐVP, PKSTTHC&CCHC;
- Lưu: VT, (Ch). 4k

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Lợi

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

1

237415

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

2

237417

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp)

3

237419

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và có đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư)

4

237422

Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (áp dụng đối với dự án dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

5

237424

Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp (áp dụng đối với dự án dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

6

237429

Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư

7

237431

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

8

237434

Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư

9

237438

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

10

237440

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp

11

237442

Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư

12

237445

Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư

13

237446

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

14

237451

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp

15

237454

Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư

16

237456

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh)

17

237462

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh)

18

237467

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh)

19

237468

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp)

20

237473

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập chi nhánh)

21

237495

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ)

22

237506

Đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư

23

237515

Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh)

24

237522

Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư (đối với dự án sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định)

25

237527

Đăng ký lại của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Đầu tư và Luật Doanh nghiệp

26

237535

Đăng ký điều chỉnh giấy phép đầu tư (đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh chưa được cấp giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006 chưa đăng ký lại và đăng ký lại)

27

237542

Chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài có từ 02 chủ sở hữu trở lên thành Công ty TNHH một thành viên

28

237549

Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thành Công ty cổ phần

29

237555

Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đầu tư do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

30

237557

Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài

31

237612

Cấp hoặc điều chỉnh bổ sung Giấy chứng nhận đầu tư thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu mà không kinh doanh phân phối hoặc các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (đối với nhà đầu tư nước ngoài lần đầu tiên đầu tư vào Việt Nam) hoặc Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang hoạt động tại Việt Nam chỉ bổ sung thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu

32

237621

Cấp Giấy chứng nhận đầu tư thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho nhà đầu tư nước ngoài lần đầu đầu tư vào Việt Nam (trừ trường hợp chỉ xin quyền xuất hoặc quyền nhập hoặc cả hai quyền xuất và nhập).

33

237629

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp giấy chứng nhận đầu tư để thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu điều chỉnh nội dung thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu phải làm điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư

II. Lĩnh vực môi trường

1

237636

Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)

2

237655

Xác nhận việc thực hiện các nội dung của báo cáo và yêu cầu của quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

3

237662

Xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường

III. Lĩnh vực xây dựng

1

237668

Lấy ý kiến thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải nguồn vốn ngân sách

2

237678

Cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

3

237683

Điều chỉnh giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

4

237687

Gia hạn giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

5

237692

Cấp giấy phép công trình ngầm đô thị

IV. Lĩnh vực thành lập và phát triển doanh nghiệp

1

237710

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

2

237711

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

3

237712

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

4

237713

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty cổ phần

5

237715

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty hợp danh

6

237718

Giải thể DN đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

7

237719

Giải thể DN đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

8

237720

Giải thể DN đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

9

237721

Giải thể đối với Công ty cổ phần

10

237722

Giải thể DN đối với Công ty hợp danh

V. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

1

237724

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu D

VI. Lĩnh vực việc làm

1

237729

Cấp mới GPLĐ cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

2

237732

Cấp lại GPLĐ cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

3

237735

Gia hạn GPLĐ cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

VII. Lĩnh vực lao động tiền lương, tiền công

1

237737

Đăng ký thỏa ước lao động tập thể của Doanh nghiệp

2

237741

Tiếp nhận đăng ký, đăng ký lại thang lương, bảng lương của doanh nghiệp ngoài nhà nước

VIII. Lĩnh vực an toàn lao động

1

237742

Đăng ký nội quy lao động

IX. Lĩnh vực lao động ngoài nước

1

237743

Đăng ký kế hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày

X. Lĩnh vực thương mại quốc tế

1

237745

Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2

237747

Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

3

237750

Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

4

237753

Điều chỉnh, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

XI. Lĩnh vực thương mại

1

237757

Đăng ký cấp giấy phép kinh doanh chợ biên giới

 

.......................................

[...]