Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2023
Số hiệu | 11/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 03/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 03 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2023
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1. Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông (01 văn bản) |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 15/2021/QĐ-UBND ngày 12/08/2021 |
Quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 01/2023/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND tỉnh Hà Giang quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang. |
28/02/2023 |
2. Lĩnh vực Giao thông vận tải (02 văn bản) |
|||||
2 |
Quyết định |
Số 13/2019/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 |
Quy định tổ chức, quản lý, công bố hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của UBND tỉnh Hà Giang quy định về tổ chức, quản lý hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
22/3/2023 |
3 |
Quyết định |
Số 22/2019/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 |
Sửa đổi một số điều của Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của UBND tỉnh quy định tổ chức, quản lý, công bố hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
||
3. Lĩnh vực Lao động - Thương binh và xã hội (04 văn bản) |
|||||
4 |
Nghị quyết |
Số 07/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 |
Quy định chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập, tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh quy định về mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy bắt buộc, tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy công lập; mức thù lao đối với người được giao nhiệm vụ tư vấn tâm lý, xã hội, quản lý, hỗ trợ đối với các đối tượng cai nghiện tự nguyện tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
01/8/2023 |
5 |
Nghị quyết |
Số 77/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 |
Quy định về Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh quy định về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
01/8/2023 |
6 |
Nghị quyết |
Số 09/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 77/2017/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang quy định về thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
||
7 |
Nghị quyết |
Số 49/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối với một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế và mức hỗ trợ cùng chi trả chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế cho người tham gia bảo hiểm y tế đối với một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
01/01/2024 |
4. Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư (02 văn bản) |
|||||
8 |
Nghị quyết |
Số 11/2022/NQ-HĐND ngày 23/9/2022 |
Quy định tỷ lệ số lượng dự án và mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước thực hiện dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021 - 2025. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 12/10/2023 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước thực hiện dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021 - 2025. |
22/10/2023 |
9 |
Quyết định |
Số 24/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 |
Quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của UBND tỉnh quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang. |
10/5/2023 |
5. Lĩnh vực Tài chính (09 văn bản) |
|||||
10 |
Nghị quyết |
Số 204/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Quy định phân cấp thẩm quyền điều chuyển, cho thuê quyền khai thác chuyển nhượng và thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2023/NQ- HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 204/2015/NQ- HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh quy định phân cấp thẩm quyền điều chuyển, cho thuê quyền khai thác chuyển nhượng và thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
01/8/2023 |
11 |
Nghị quyết |
Số 41/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 |
Quy định về Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh quy định về Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
01/8/2023 |
12 |
Nghị quyết |
Số 38/2021/NQ-HĐND ngày 12/10/2021 |
Về việc kéo dài thời hạn áp dụng Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016 và Điều 1 Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2023 quy định về một số chế độ chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Giang. |
01/8/2023 |
13 |
Nghị quyết |
Số 13/2020/NQ-HĐND ngày 23/9/2022 |
Quy định mức hỗ trợ một số nội dung giảm nghèo về thông tin thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021-2025. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 12/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 23/9/2022 quy định mức hỗ trợ một số nội dung giảm nghèo về thông tin thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021-2025. |
22/10/2023 |
14 |
Nghị quyết |
Số 71/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 |
Quy định mức thu Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 30/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
20/12/2023 |
15 |
Nghị quyết |
Số 14/2022/NQ-HĐND ngày 23/9/2022 |
Quy định mức hỗ trợ một số nội dung đặc thu kinh phí sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021 - 2025. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định một số nội dung chi và mức hỗ trợ thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2021-2025. |
20/12/2023 |
16 |
Quyết định |
Số 20/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
Ban hành giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước tại khu vực cửa khẩu Quốc tế Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước tại khu vực cửa khẩu Quốc tế Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang. |
12/7/2023 |
17 |
Quyết định |
Số 35/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 |
Quy định mức trích kinh phí, nội dung chi và mức chi đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang quy định mức trích kinh phí, nội dung chi và mức chi đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
24/11/2023 |
18 |
Quyết định |
Số 09/2020/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 |
Bổ sung định mức tối đa xe ô tô phục vụ công tác chung tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức tối đa sử dụng ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và cấp huyện; phương thức quản lý xe ô tô của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
30/12/2023 |
6. Lĩnh vực Công Thương (01 văn bản) |
|||||
19 |
Quyết định |
Số 2480/2003/QĐ-UB ngày 19/9/2003 |
về việc ủy quyền cấp giấy phép hoạt động điện lực. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 bãi bỏ Quyết định số 2480/2003/QĐ-UBND ngày 19/9/2003 của UBND tỉnh Hà Giang. |
20/10/2023 |
7. Lĩnh vực Xây dựng (01 văn bản) |
|||||
20 |
Quyết định |
Số 22/2022/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 |
Quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư, quản lý dự án đối với dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021-2025. |
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND tỉnh quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư, quản lý dự án, giám sát thi công đối với dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021-2025 |
16/10/2023 |
8. Lĩnh vực Nội vụ, Văn phòng (09 văn bản) |
|||||
21 |
Nghị quyết |
Số 28/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 |
Ban hành chế độ, định mức chi đảm bảo các điều kiện hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 15/07/2023 của HĐND tỉnh quy định về một số chế độ chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
01/8/2023 |
22 |
Nghị quyết |
Số 16/2019/NQ-HĐND ngày 19/07/2019 |
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016 và Nghị quyết số 96/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang. |
||
23 |
Nghị quyết |
Số 40/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Quy định số lượng, chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã; mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng, mức phụ cấp đối với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 28/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định chức danh, kiêm nhiệm chức danh, mức phụ cấp của người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; mức hỗ trợ hàng tháng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố và mức phụ cấp kiêm nhiệm người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
01/01/2024 |
24 |
Nghị quyết |
Số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
Sửa đổi khoản 3 Điều 2 và Điều 3 của Nghị quyết số 40/2020/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định số lượng, chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã; mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng, mức phụ cấp đối với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
||
25 |
Quyết định |
Số 19/2021/QĐ-UBND ngày 12/08/2021 |
Quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang. |
07/4/2023 |
26 |
Quyết định |
Số 17/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trường, Phó trưởng phòng Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ 04 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về lĩnh vực Nội vụ. |
06/4/2023 |
27 |
Quyết định |
Số 23/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, Phó trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nội vụ và Trưởng, Phó trưởng Phòng Nội vụ các huyện, thành phố hên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
||
28 |
Quyết định |
Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, Phó trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Tài chính; Trưởng, Phó trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
||
29 |
Quyết định |
Số 12/2018/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, Phó trưởng các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó trưởng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
||
9. Lĩnh vực Khoa học công nghệ (03 văn bản) |
|||||
30 |
Quyết định |
Số 4269/2009/QĐ-UBND ngày 23/10/2009 |
Ban hành Quy định đo lường trong thương mại bán lẻ và điểm cân đối chứng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 bãi bỏ 02 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang |
20/10/2023 |
31 |
Quyết định |
Số 3828/2010/QĐ-UBND ngày 06/12/2010 |
Ban hành Quy định quản lý đo lường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
||
32 |
Quyết định |
Số 09/2015/QĐ-UBND ngày 06/08/2015 |
Ban hành một số định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc ban hành một số định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
25/12/2023 |
10. Lĩnh vực Tư pháp (02 văn bản) |
|||||
33 |
Nghị quyết |
Số 50/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 |
Quy định mức chi đặc thù cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh quy định cụ thể mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
01/8/2023 |
34 |
Nghị quyết |
Số 81/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 |
Quy định về Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 29/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định về phí đăng ký và phí cung cấp thông tin biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
20/12/2023 |
11. Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp, thủy lợi (02 văn bản) |
|||||
35 |
Nghị quyết |
Số 15/2022/NQ-HĐND ngày 23/9/2022 |
Quy định nội dung hỗ trợ; mẫu hồ sơ; trình tự, thủ tục, lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 12/10/2023 quy định nội dung hỗ trợ; mẫu hồ sơ; trình tự, thủ tục, tiêu chí lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
23/10/2023 |
36 |
Nghị quyết |
Số 02/2023/NQ-HĐND ngày 22/3/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 23/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung hỗ trợ; mẫu hồ sơ; trình tự, thủ tục, lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
||
12. Lĩnh vực Văn hóa, thể thao và Du lịch (01 văn bản) |
|||||
37 |
Nghị quyết |
Số 50/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định về Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định về phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
01/01/2024 |
Tổng số (I): 37 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Không có) |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2023
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Không có) |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Không có) |
|||||
Tổng số: 0 văn bản. |
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2023