Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 1084/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/05/2020 |
Ngày có hiệu lực | 06/05/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Lê Quang Trung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1084/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 06 tháng 5 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 87/TTr-SLĐTBXH ngày 28 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 (hai) quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, thị xã, thành phố, cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục, cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công căn cứ vào Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, thị xã, thành phố, cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục, cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1084/QĐ-UBND, ngày 06 tháng 5 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Phần I. Danh mục quy trình thủ tục hành chính
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố TTHC |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
1 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
Phần II. Nội dung cụ thể của từng quy trình nội bộ giải quyết TTHC
1. Tên TTHC: Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển xử lý |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Tổ chức đối chiếu, thẩm định hồ sơ; tổng hợp, lập danh sách đối tượng được hưởng chính sách. |
Bộ phận chuyên môn |
1,5 ngày |
|
Bước 3 |
Phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng chính sách. |
Thủ trưởng cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
1 ngày |
|
Bước 4 |
Quản lý, tổ chức thực hiện chi trả học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác trực tiếp bằng tiền mặt cho học sinh, sinh viên đang theo học tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp đó theo quy định |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
3 ngày |
2. Tên TTHC: Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Xác nhận đơn đề nghị cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên |
Thủ trưởng cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
10 ngày |
Bước 2 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Tổ chức đối chiếu, thẩm định hồ sơ; tổng hợp, lập danh sách đối tượng được hưởng chính sách. |
Chuyên viên |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng chính sách. |
Lãnh đạo phòng |
1 ngày |
|
Bước 5 |
Quản lý, tổ chức thực hiện chi trả học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác trực tiếp bằng tiền mặt cho học sinh, sinh viên đang theo học tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp đó theo quy định |
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
13 ngày |