TT
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung
TTHC
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ
sơ
|
Trả
hồ
sơ
|
01
|
2.000984
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
4.300.000
đồng
|
- Khoản 10, Điều 11,
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
02
|
2.000980
|
Cấp giấy chứng nhận
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền Sở Y tế
|
60
ngày làm việc
|
2.500.000
đồng
|
Khoản 11, Điều 11, Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
|
03
|
2.000968
|
Cấp lại giấy chứng
nhận sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc
thẩm quyền Sở Y tế
|
60
ngày làm việc
|
2.500.000
đồng
|
- Khoản 11, Điều 11,
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
04
|
1.003748
|
Cấp
bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
|
30
ngày làm việc (180 ngày đối với t/h cần xác minh người được đào tạo ở nước
ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp)
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
430.000
đồng
|
- Khoản 1, Điều 7, Nghị
định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
- Khoản 1, Điều 10
và Khoản 2, Điều 11, Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
05
|
1.003848
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường
hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
60
ngày làm việc
|
10.500.000
đồng
|
- Điều 23, Điều 43,
Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng
chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh
- Khoản 5, Điều 11,
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
06
|
1.003876
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa
|
45
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
5.700.000
đồng
|
- Điều 25, Điều 43,
Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng
chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh
- Khoản 7, Điều 11,
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Y tế
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
07
|
1.003803
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa
|
45
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Phí:
4.300.000 đồng (Phí thẩm định)
Phí:
3.100.000 đồng (Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền)
|
- Điều 26, Điều 43,
Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng
chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh
- Khoản 8, Điều 11,
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
08
|
1.003774
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh
|
45
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
5.700.000
đồng
|
- Điều 30, Điều 43,
Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng
chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh
- Khoản 9, Điều 11,
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
09
|
1.003709
|
Cấp
lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam
|
30
ngày làm việc (180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở
nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp)
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
430.000
đồng
|
- Điều 5, 6, Nghị
định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
10
|
1.003773
|
Cấp
thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh
|
30
ngày làm việc (180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở
nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp)
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
430.000
đồng
|
- Khoản 2, 3, Điều 7,
Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng
chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
11
|
1.003787
|
Cấp
điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị
đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh
|
430.000
đồng
|
|
12
|
1.003800
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ
hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b
Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
30
ngày làm việc (180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở
nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp)
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
150.000
đồng
|
- Khoản 1, Điều 8, Nghị
định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
13
|
1.003824
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu
hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều
29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
30
ngày làm việc (180 ngày đối với t/h cần xác minh người được đào tạo ở nước
ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp)
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
430.000
đồng
|
- Khoản 2, Điều 8, Nghị
định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
14
|
1.003746
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá
|
45
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
3.100.000
đồng
|
- Điều 39, 43, Nghị
định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
15
|
1.003644
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
|
60
ngày làm việc đối với bệnh viện, 45 làm việc ngày đối với các hình thức tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Phí:
3.100.000 đồng (Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền)
Lệ
phí: 4.300.000 đồng (Phí thẩm định Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn
và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán
hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác)
Lệ
phí: 5.700.000 Đồng (Phí thẩm định Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá
thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình
(hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình))
Lệ
phí: 10.500.000 đồng (Phí thẩm định Bệnh viện)
Lệ
phí: 3.100.000 đồng (Phí thẩm định Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế
cấp xã, trạm xá và tương đương)
|
- Điều 43, 44, Nghị
định 109/2016/ND-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
16
|
1.003628
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
|
60
ngày làm việc đối với bệnh viện; 45 ngày làm việc đối với các hình thức tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh khác
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
1.500.000
đồng
|
- Điều 43, Nghị
định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
17
|
1.003547
|
Cấp
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động do thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
Phí:
4.300.000 Đồng (Phí thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ
cấu tổ chức Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng,
Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X
quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh,
chữa bệnh khác)
Phí:
4.300.000 Đồng (Thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn)
Phí:
5.700.000 Đồng (Phí thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ
cấu tổ chức Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an
nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình))
Phí:
10.500.000 Đồng (Phí thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ
cấu tổ chức Bệnh viện)
Phí:
3.100.000 Đồng (Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền)
|
|
18
|
1.003531
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người
chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
60
ngày làm việc đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh,
chữa bệnh khác
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
1.500.000
đồng
|
- Điều 43, Nghị
định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
19
|
1.003516
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư
hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm
quyền
|
60
ngày làm việc đối với bệnh viện, 45 ngày làm việc đối với các hình thức tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh khác
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
1.500.000
đồng
|
- Điều 43, Nghị
định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
20
|
1.001552
|
Cấp Giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Đ1 của Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
35
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
2.500.000
đồng
|
- Khoản 1 và Khoản
2, Điều 9, Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y;
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
21
|
1.001538
|
Cấp Giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1 của Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
20
ngày làm việc
|
2.500.000
đồng
|
- Khoản 1, 5, Điều
9, Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y;
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
|
22
|
1.001532
|
Cấp giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1 của Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
20
ngày làm việc
|
|
2.500.000
đồng
|
- Khoản 1, 6, Điều
9, Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y;
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
|
23
|
1.001398
|
Cấp giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Đ1 của Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
20
ngày làm việc
|
|
2.500.000
đồng
|
- Khoản 1, 7, Điều
9, Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y;
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
|
24
|
1.004488
|
Công bố đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
05
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
|
Điều 15, Nghị định
90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
25
|
1.006780
|
Thủ tục Cấp lại
Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách,
hỏng
|
20
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
|
Khoản 4, Điều 7,Thông
tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 của Bộ Y tế Quy định về việc cấp cấp giấy
phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện
sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua DVC trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
26
|
1.002464
|
Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
1.000.000
đồng
|
- Điều 20, Thông tư
số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung
quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý
của Bộ Y tế;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
27
|
1.000562
|
Cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong
trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
05
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
1.000.000
đồng
|
- Khoản 1, Điều 21,
Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế quy định về xác nhận nội
dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực
quản lý của Bộ Y tế;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|
28
|
1.000511
|
Cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
10
ngày làm việc
|
|
1.000.000
đồng
|
- Khoản 3, Điều 21,
Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế quy định về xác nhận nội
dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực
quản lý của Bộ Y tế;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
-
Hoặc qua trực tuyến
|
-
Trực tiếp
-
Hoặc qua BCCI
|
|