ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2771/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
15 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TÍCH HỢP, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH; BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TÍCH HỢP, CUNG
CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH
Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp
thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 166/TTr-SYT ngày 22 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 22 danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ
công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế thực
hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo).
Bãi bỏ 14 thủ tục hành chính
tại số thứ tự: Số thứ tự 1, 20, 22, 23, 26, 30, 31, 34, 35 của lĩnh vực khám
chữa bệnh; Số thứ tự 20, 21 của lĩnh vực dược phẩm; Số thứ tự 1, 2,3 của lĩnh
vực mỹ phẩm thuộc thẩm quyền cấp tỉnh công bố tại Phụ lục ban hành kèm theo
Quyết định số 454/QĐ-CT ngày 11/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực
tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của ngành Y tế (Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Y tế có trách nhiệm:
a) Phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đảm bảo đáp ứng yêu
cầu theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ;
b) Tổ chức công khai, tiếp
nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính được công bố cung cấp dịch vụ công
trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này, đảm bảo đúng quy định;
c) Thường xuyên rà soát, cập
nhật, đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành
chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một
phần cho phù hợp;
d) Tuyên truyền, hướng dẫn cho
tổ chức, công dân và các đơn vị trực thuộc về việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến
đảm bảo chất lượng, đạt tỷ lệ theo quy định.
2. Sở Thông tin và truyền thông
có trách nhiệm:
Chủ trì, phối hợp với Sở Y tế
và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, tích hợp, đảm bảo điều kiện kỹ thuật cung
cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên
Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh
Phúc theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm:
Phối hợp với các Sở, ban, ngành
thường xuyên rà soát, đánh giá, lựa chọn thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, kiểm soát chất lượng,
trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND
cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC 01
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 2771/QĐ-CT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Mã Thủ tục
|
Tên thủ tục hành chính
|
DVCTT Toàn trình
|
|
Cấp tỉnh
|
|
|
I
|
Lĩnh Vực khám bệnh chữa
bệnh
|
1.
|
2.000984.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
x
|
2.
|
1.003628.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
3.
|
1.003531.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
4.
|
1.003516.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất,
hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
x
|
5.
|
1.002205.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
x
|
6.
|
1.002140.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm
mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
x
|
7.
|
1.002111.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
x
|
8.
|
1.002015.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
x
|
9.
|
1.002000.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
|
x
|
10.
|
1.002464.000.00.00.H62
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
11.
|
1.000562.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
12.
|
1.000511.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
x
|
II
|
Dược phẩm
|
|
|
13.
|
1.002339.000.00.00.H62
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì
mục đích thương mại
|
x
|
14.
|
1.002292.000.00.00.H62
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm
thuốc
|
x
|
III
|
Mỹ phẩm
|
|
|
15.
|
1.009566.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
x
|
16.
|
1.003064.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
x
|
17.
|
1.003055.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
x
|
18.
|
1.003073.000.00.00.H62
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
x
|
19.
|
1.002483.000.00.00.H62
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
x
|
20.
|
1.000990.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
21.
|
1.000793.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT- BYT
|
x
|
22.
|
1.000662.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
x
|
PHỤ LỤC 02
BÃI
BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT
PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 2771/QĐ-CT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Mã Thủ tục
|
Tên thủ tục hành chính
|
DVCTT một phần
|
I
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
Lĩnh Vực khám bệnh chữa
bệnh
|
1
|
2.000984.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
2
|
1.003628.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
3
|
1.003531.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
4
|
1.003516.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất,
hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
x
|
5
|
1.002205.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
x
|
6
|
1.002140.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm
mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
x
|
7
|
1.002111.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
x
|
8
|
1.002015.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
x
|
9
|
1.002000.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
|
x
|
10
|
1.002339.000.00.00.H62
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì
mục đích thương mại
|
x
|
11
|
1.002292.000.00.00.H62
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
x
|
|
Mỹ phẩm
|
12
|
1.009566.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
x
|
13
|
1.003064.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
x
|
14
|
1.003055.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
x
|