Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt kế hoạch diện tích tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, rau mầu và miễn thủy lợi phí diện tích sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, cây mầu trong phạm vi tưới của công trình thủy lợi năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
Số hiệu | 1076/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/11/2011 |
Ngày có hiệu lực | 02/11/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Hoàng Văn Nhân |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1076/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 02 tháng 11 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH TƯỚI TIÊU PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, RAU MẦU VÀ MIỄN THỦY LỢI PHÍ DIỆN TÍCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, CÂY MẦU, TRONG PHẠM VI TƯỚI CỦA CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI NĂM 2012
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/ 2003;
Căn cứ Nghị định số: 115/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số: 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của pháp luật khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi;
Căn cứ Thông tư số: 36/2009/TT-BTC ngày 26/2/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số: 115/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008;
Xét Tờ trình số: 1105/TC-TCDN ngày 25/10/2011 của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch diện tích tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, rau mầu và miễn thủy lợi phí diện tích sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, cây mầu trong phạm vi tưới của các công trình thủy lợi năm 2012 được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách như sau:
1. Giao Kế hoạch đảm bảo cấp nước tưới phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, cây mầu bằng công trình thuỷ lợi năm 2012 cho các đơn vị với tổng diện tích là: 24.233,546 ha.
(Có chi tiết kèm theo)
2. Miễn thu thuỷ lợi phí cho các hộ nông dân sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, cây mầu trên diện tích 24.233,546 ha thuộc phạm vi phục vụ tưới của các công trình thuỷ lợi đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn toàn tỉnh với tổng kinh phí là: 13.931.352 đồng
(Cụ thể như biểu chi tiết kèm theo).
3. Thời gian áp dụng: thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2012.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra đôn đốc các địa phương, đơn vị thực hiện việc cấp nước tưới và miễn thu thủy lợi phí theo quy định
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT; Giám đốc Công ty Quản lý thủy nông Điện Biên, Giám đốc Cty TNHH Xây dựng & DV thủy lợi tỉnh Điện Biên, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG TỔNG HỢP DIỆN TÍCH, KINH PHÍ ĐỀ
NGHỊ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CẤP BÙ
DO MIỄN THỦY LỢI PHÍ NĂM 2012 - TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo QĐ số: 1076/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh Điện Biên)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ QUẢN LÝ |
T. SỐ CÔNG TRÌNH |
TỔNG DIỆN TÍCH |
DIỆN TÍCH CANH TÁC ( ha) |
KINH PHÍ CẤP BÙ MIỄN THỦY LỢI PHÍ (1000 Đồng) |
TỔNG CỘNG KINH PHÍ CẤP BÙ |
||||||
LÚA |
CÂY MẦU |
THỦY SẢN |
LÚA |
CÂY MẦU |
THỦY SẢN |
|||||||
Vụ chiêm |
Vụ mùa |
Vụ chiêm |
Vụ mùa |
|||||||||
|
Tổng cộng |
687 |
24.233.55 |
10.609.63 |
13.109.37 |
334.40 |
180.14 |
5.993.403.76 |
7.411.890.32 |
75.708.16 |
418.250 |
13.931.352.24 |
1 |
Công Ty TNHH Q.Lý Thủy Nông Điện Biên |
22 |
10.041.00 |
5.128.00 |
4.529.00 |
334.40 |
49.60 |
2.887.673 |
2.548.639 |
75.708 |
124.000 |
5.636.020.56 |
2 |
C. ty TNHH XD&DV Thủy lợi Tỉnh ĐB |
14 |
2.483,70 |
1.170.00 |
1.196.00 |
|
117.70 |
668.980.00 |
683.696,00 |
|
294.250 |
1.646.926.00 |
3 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
17 |
309.30 |
133.10 |
176.20 |
- |
- |
75.334.60 |
99.729.20 |
- |
- |
175.063.80 |
4 |
Huyện Điện Biên |
137 |
2.743.50 |
1.103.00 |
1.640.50 |
- |
- |
624.298.00 |
928.523.00 |
- |
- |
1.552.821.00 |
5 |
Huyện Điện Biên Đông |
106 |
3.099.00 |
1.046.80 |
2.052.20 |
|
|
592.488.80 |
1.161.545.20 |
|
|
1.754.034.00 |
6 |
Huyện Mường Ảng |
79 |
1.292.00 |
689.00 |
603.00 |
- |
- |
389.974.00 |
341.298.00 |
- |
- |
731.272.00 |
7 |
Huyện Mường Chà |
54 |
794.00 |
265.00 |
529.00 |
- |
- |
149.990.00 |
299.414.00 |
- |
- |
449.404.00 |
8 |
Huyện Mường Nhé |
51 |
793.46 |
85.20 |
708.26 |
- |
- |
48.223.20 |
400.875.16 |
- |
- |
449.098.36 |
9 |
Thị xã Mường Lay |
17 |
367.99 |
189.03 |
166.11 |
- |
12.84 |
103.358.96 |
94.019.96 |
- |
32.100,00 |
229.478.92 |
10 |
Huyện Tủa Chùa |
19 |
653.50 |
232.00 |
421.50 |
- |
- |
131.312.00 |
238.569.00 |
- |
- |
369.881.00 |
11 |
Huyện Tuần Giáo |
171 |
1.656.10 |
568.50 |
1.087.60 |
- |
- |
321.771.00 |
615.581.60 |
- |
- |
937.352.60 |