Quyết định 1076/QĐ-UBND-HC năm 2017 về Danh mục loài cây trồng thuộc loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu | 1076/QĐ-UBND-HC |
Ngày ban hành | 14/09/2017 |
Ngày có hiệu lực | 14/09/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Nguyễn Thanh Tùng |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1076/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 14 tháng 9 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 22/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1052/SNN-KH ngày 17 tháng 8 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
a) Cây ăn quả lâu năm.
b) Cây lấy gỗ, cây bóng mát và cây cảnh quan lâu năm.
c) Cây dược liệu lâu năm.
2. Cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu phải có các đặc tính như sau:
a) Cây gieo trồng một lần, cho thu hoạch sản phẩm (mà thân chính vẫn giữ nguyên) hoặc sử dụng làm cây lấy gỗ, cây cảnh quan, cây bóng mát, có thời gian sinh trưởng từ khi gieo trồng đến khi thanh lý trên năm (05) năm.
b) Thuộc một trong các nhóm cây sau: cây thân gỗ, cây thân bụi hoặc cây thân leo.
Điều 2. Các loại cây trồng nằm trong Danh mục nêu trên được chứng nhận quyền sở hữu khi cấp giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định của pháp luật về đất đai cho chủ sở hữu cây lâu năm. Hàng năm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiến hành rà soát, đề xuất bổ sung Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Trong thời hạn chậm nhất 15 ngày làm việc từ ngày ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Trồng trọt).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
LOÀI CÂY TRỒNG THUỘC CÁC LOẠI CÂY LÂU NĂM ĐƯỢC
CHỨNG NHẬN QUYỀN SỞ HỮU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(kèm theo Quyết định số: 1076/QĐ-UBND-HC, ngày 14/9/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Tên loại cây |
Tên khoa học |
Ghi chú |
|
|
||||
01 |
Bơ |
Persea americana |
|
|
02 |
Bưởi |
Citrus maxima, Citrus grandis L. |
|
|
03 |
Cà na |
Elaeocarpus hygrophilus Kurz |
|
|
04 |
Cam |
Citrus noboilis |
|
|
05 |
Cóc |
Spondias dulcis L. |
|
|
06 |
Chanh |
Citrus aurantifolia |
|
|
07 |
Chôm chôm |
Nephelium lappaceum |
|
|
08 |
Chùm ruột |
Phyllanthus acidus (L.) Skeels. |
|
|
09 |
Dâu da |
Baccaurea sapida |
|
|
10 |
Dừa |
Cocos nucifera |
|
|
11 |
Đu đủ |
Carica papaya L. |
|
|
12 |
Hồng xiêm (Sabochê) |
Manilkara zapota |
|
|
13 |
Khế |
Averrhoa carambola L. |
|
|
14 |
Mãng cầu Xiêm |
Annona muricata L. |
|
|
15 |
Mãng cầu na (mãng cầu ta) |
Annona squamosa L. |
|
|
16 |
Măng cụt |
Garcinia mangostana |
|
|
17 |
Mận |
Syzygium Samarangense |
|
|
18 |
Mít |
Artocarpus heterophyllus |
|
|
19 |
Nhãn |
Dimocarpus longan |
|
|
20 |
Nho |
Vitis vinifera |
|
|
21 |
Ổi |
Psidium guajava |
|
|
22 |
Quýt |
Citrus reticulata |
|
|
23 |
Sầu riêng |
Durio zibethinus |
|
|
24 |
Sơ ri |
Malpighia glabra L. |
|
|
25 |
Táo |
Ziziphus mauritiana |
|
|
26 |
Thanh long |
Hylocereus undulatus, Haw. |
|
|
27 |
Thị |
Diospyros decandra |
|
|
28 |
Trâm |
Syzygium cumin |
|
|
29 |
Vú sữa |
Chrysophyllum cainino L. |
|
|
30 |
Xoài |
Mangifera indica L. |
|
|
31 |
Bạch đàn |
Eucalyptus sp. |
|
|
32 |
Bàng |
Terminalia catappa |
|
|
33 |
Bằng lăng nước (Bằng lăng tím) |
Lagerstroemia speciosa (L.) Pers |
|
|
34 |
Bò cạp nước (Muồng hoàng yến) |
Cassia fistula L. |
|
|
35 |
Bồ đề |
Ficus religiosa |
|
|
36 |
Cau kiểng |
Pinanga patula, Chryslidocarpus lutesceus, Cyrtostachys renda |
|
|
37 |
Cọ Tàu |
Livistona chinensis |
|
|
38 |
Chuông vàng |
Tabebuia argentea |
|
|
39 |
Dầu |
Jatropha curcas |
|
|
40 |
Dong thái |
Erythrina fusca |
|
|
41 |
Đào lộn hột |
Anacardium occidentale L. |
|
|
42 |
Điệp Lào |
Calliandra emarginata |
|
|
43 |
Điệp vàng |
Caesalpinia ferrea |
|
|
44 |
Đủng đỉnh |
Caryota mitis |
|
|
45 |
Giá tỵ |
Tectona grandis |
|
|
46 |
Giáng hương |
Pterocarpus macrocarpus Kurz. |
|
|
47 |
Gòn |
Ceiba pentandra |
|
|
48 |
Gáo |
Nauclea orientalis |
|
|
49 |
Hoa sữa |
Alstonia scholaris |
|
|
50 |
Hồng lộc |
Syzygium oleinum, Syzygium campanulatum |
|
|
51 |
Hồng mai |
Jatropha pandurifolia Andr |
|
|
52 |
Keo lá tràm |
Acacia auriculifomis |
|
|
53 |
Lim sét (Lim xẹt) |
Peltophorum pterocarpum |
|
|
54 |
Linh sam |
Antidesma acidum |
|
|
55 |
Lộc vừng |
Barringtonia acutangula |
|
|
56 |
Mai |
Ochna integerrima |
|
|
57 |
Mặc nưa |
Diospyros mollis Griff. |
|
|
58 |
Me |
Tamarindus indica |
|
|
59 |
Móng bò |
Bauhinia purpurea L. |
|
|
60 |
Nguyệt quế |
Murraya paniculata |
|
|
61 |
Phượng vĩ |
Delonix regia |
|
|
62 |
Sa kê |
Artocarpus altilis |
|
|
63 |
Sanh |
Ficus indica L. |
|
|
64 |
Sao |
Hopea odorata |
|
|
65 |
Si |
Ficus benjamina L. |
|
|
66 |
Si rô |
Carissa carandas |
|
|
67 |
Sung |
Ficus racemosa |
|
|
68 |
Sứ trắng |
Plumeria sp. |
|
|
69 |
Tha La |
Couroupita guianensis |
|
|
70 |
Tràm |
Melaleuca cajuputi Powel. |
|
|
71 |
Trang Thái |
Ixora spp. |
|
|
72 |
Trắc bá diệp |
Platycladus orientalis |
|
|
73 |
Tre |
Bambusa sp. |
|
|
74 |
Trúc |
Phyllostachys sp. |
|
|
75 |
Vạn niên tùng |
Podocarpus chinensis |
|
|
76 |
Xà cừ |
Khaya senegalensis |
|
|
|
||||
77 |
Đinh lăng |
Polyscias fruticosa |
|
|
78 |
Đỗ trọng |
Eucommia ulmoides Oliv. |
|
|
79 |
Hồi |
Illicium verum Hook.f. |
|
|
80 |
Kim ngân hoa |
Lonicera japonica Thunb |
|
|
81 |
Quế |
Cinnamomum sp. |
|
|
82 |
Sâm bố chính |
Abelmoschus sagittifolius |
|
|
83 |
Tam thất |
Panax pseudoginseng |
|
|
84 |
Vông nem |
Erythrina variegata L. |
|
|