Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục loài cây trồng thuộc loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 1357/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 14/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Nguyễn Đức Tuy |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1357/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 14 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC LOÀI CÂY TRỒNG THUỘC CÁC LOẠI CÂY LÂU NĂM ĐƯỢC CHỨNG NHẬN QUYỀN SỞ HỮU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 22/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 258/TTr-SNN ngày 01 tháng 12 năm 2017 về việc ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho chủ sở hữu cây lâu năm.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ quy định hiện hành hàng năm rà soát đề xuất bổ sung Danh mục loài cày trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn theo quy định.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Kon Tum tuyên truyền, phổ biến việc đăng ký, chứng nhận quyền sở hữu cây lâu năm trên địa bàn theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Kon Tum và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
LOÀI
CÂY LÂU NĂM ĐƯỢC CHỨNG NHẬN QUYỀN SỞ HỮU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1357/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Danh mục loài cây lâu năm |
I |
Cây công nghiệp lâu năm |
1 |
Cây Cao su - Vườn đầu dòng cây cao su |
2 |
Cây Cà phê vối - Vườn đầu dòng cây cà phê vối |
3 |
Cây Cà phê chè |
4 |
Cây Hồ tiêu |
5 |
Cây Dâu tằm |
6 |
Cây Điều |
7 |
Cây Cari |
8 |
Cây Chè |
9 |
Cây Mắc ca |
10 |
Cây Ca cao |
II |
Cây ăn quả lâu năm |
1 |
Cây Nhãn |
2 |
Cây Vải |
3 |
Cây Xoài |
4 |
Cây Chôm chôm |
5 |
Cây Cam, Chanh, Quýt, Bưởi, Phật thủ |
6 |
Cây Mận, Lê, Hồng |
7 |
Cây Thanh long |
8 |
Cây Sầu riêng |
9 |
Cây Cóc |
10 |
Cây Khế |
11 |
Cây Ổi |
12 |
Cây Táo |
13 |
Cây Bơ |
14 |
Cây Mít |
15 |
Cây Me |
16 |
Cây Lựu |
17 |
Cây Nhót |
18 |
Cây Sơ ri |
19 |
Cây Dừa |
20 |
Cây Măng cụt |
21 |
Cây Vú sữa |
22 |
Cây Hồng xiêm |
23 |
Cây Mãng cầu |
24 |
Cây Na |
III |
Cây lấy gỗ, cây bóng mát và cây cảnh quan lâu năm |
1 |
Cây Bời lời |
2 |
Cây Bạch đàn, Keo lá tràm, Keo lai |
3 |
Cây thông |
4 |
Cây Thầu dầu |
5 |
Cây Đa, Bồ đề, Xanh(si) |
6 |
Cây Gòn, Dong (vông) |
7 |
Cây muồng |
8 |
Cây Bằng lăng |
9 |
Cây Xoan |
10 |
Cây Xà cừ |
11 |
Cây Sao |
12 |
Cây Hương |
13 |
Cây Tếch |
14 |
Cây Lồ ô, Tầm vong |
15 |
Cây Gió (Trầm) |
16 |
Cây Huỳnh đàn đỏ (gỗ Sưa) |
17 |
Cây long não |
18 |
Cây bồ kết |
19 |
Cây Tre lấy măng (Điền trúc, lục trúc, bát độ) |
20 |
Cây Mai |
IV |
Cây dược liệu lâu năm |
1 |
Cây Quế |
2 |
Cây Sơn tra (mật độ 1,660 cây/ha) |
3 |
Cây Đinh lăng |
4 |
Cây Ngũ vị tử |
5 |
Cây Chè dây (Ampelopsis cantoniensis (Hook & Arn.) Planch.) |
6 |
Cây Hồi (Illicium verum Hook. F.) |