Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính các xã, phường, thị trấn tỉnh Quảng Ninh

Số hiệu 1070/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/04/2013
Ngày có hiệu lực 24/04/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ninh
Người ký Đỗ Thông
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1070/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 24 tháng 4 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn;

Căn cứ Thông tư số 05/2006/TT-BNV ngày 30/5/2006 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ;

Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Quảng Ninh và Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính các xã, phường, thị trấn tỉnh Quảng Ninh như sau:

1. Số đơn vị hành chính cấp xã loại 1: 97 (55 xã, 38 phường, 04 thị trấn).

2. Số đơn vị hành chính cấp xã loại 2: 65 (43 xã, 19 phường, 03 thị trấn).

3. Số đơn vị hành chính cấp xã loại 3: 24 (17 xã, 04 phường, 03 thị trấn).

(Có danh sách kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4751/QĐ-UBND ngày 18/12/2007 của y ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ (b/c);
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (thực hiện);

- V1, V2, V3, V4, TH1;
- Lưu: VT, TH1.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Đỗ Thông

 

DANH SÁCH

PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1070/QĐ-UBND ngày 24/4/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Huyện, thị xã, thành phố

Đơn vị loại 1

Đơn vị loại 2

Đơn vị loại 3

A

B

 

1

 

2

 

3

1

Thành phố Hạ Long

1

Phường Bãi Cháy

1

Phường Hà Khánh

 

 

2

Phường Hồng Hải

2

Phường Trần Hưng Đạo

 

 

3

Phường Cao Thắng

3

Phường Hà Trung

 

 

4

Phường Cao Xanh

4

Phường Hà Lầm

 

 

5

Phường Hà Tu

5

Phường Yết Kiêu

 

 

6

Phường Hà Phong

 

 

 

 

7

Phường Hồng Hà

 

 

 

 

8

Phường Giếng Đáy

 

 

 

 

9

Phường Hà Khẩu

 

 

 

 

10

Phường Bạch Đng

 

 

 

 

11

Phường Hồng Gai

 

 

 

 

12

Phường Đại Yên

 

 

 

 

13

Phường Việt Hưng

 

 

 

 

14

Phường Hùng Thắng

 

 

 

 

15

Phường Tuần Châu

 

 

 

 

2

Thành phố Cẩm Phả

1

Phường Mông Dương

1

Phường Cẩm Đông

 

 

2

Phường Cửa Ông

2

Phường Cẩm Tây

 

 

3

Phường Cm Phú

3

Phường Cẩm Thành

 

 

4

Phường Cm Sơn

4

Phường Cẩm Thủy

 

 

5

Phường Quang Hanh

5

Xã Dương Huy

 

 

6

Phường Cẩm Thịnh

 

 

 

 

7

Phường Cẩm Bình

 

 

 

 

8

Phường Cẩm Trung

 

 

 

 

9

Phường Cm Thạch

 

 

 

 

10

Xã Cộng Hòa

 

 

 

 

11

Xã Cẩm Hải

 

 

 

 

3

Thành phố Móng Cái

1

Phường Trà Cổ

1

Xã Hải Đông

1

Phường Hòa Lạc

2

Phường Trần Phú

2

Xã Hải Xuân

 

 

3

Phường Ka Long

 

 

 

 

4

Phường Ninh Dương

 

 

 

 

5

Phường Hải Yên

 

 

 

 

6

Phường Hải Hòa

 

 

 

 

7

Phường Bình Ngọc

 

 

 

 

8

Xã Vĩnh Trung

 

 

 

 

9

Xã Hải Sơn

 

 

 

 

10

Xã Vĩnh Thực

 

 

 

 

11

Xã Bắc Sơn

 

 

 

 

12

Xã Quảng Nghĩa

 

 

 

 

13

Xã Vạn Ninh

 

 

 

 

14

Xã Hải Tiến

 

 

 

 

4

Thành phUông Bí

1

Phường Vàng Danh

1

Phường Trưng Vương

1

Xã Điền Công

2

Phường Quang Trung

2

Phường Bắc Sơn

 

 

3

Phường Phương Đông

3

Phường Nam Khê

 

 

4

Phường Thanh Sơn

4

Phường Yên Thanh

 

 

5

Phường Phương Nam

 

 

 

 

6

Xã Thượng Yên Công

 

 

 

 

5

Thị xã Quảng Yên

1

Phường Minh Thành

1

Phường Đông Mai

1

Phường Tân An

2

Phường Quảng Yên

2

Phường Cộng Hòa

2

Phường Nam Hòa

3

Xã Hoàng Tân

3

Phường Hà An

3

Phường Yên Giang

4

Xã Liên V

4

Phường Phong Cc

4

Xã Cẩm La

5

Xã Tiền Phong

5

Phường Phong Hải

 

 

 

 

6

Phường Yên Hải

 

 

 

 

7

Xã Sông Khoai

 

 

 

 

8

Xã Hiệp Hòa

 

 

 

 

9

Xã Tiền An

 

 

 

 

10

Xã Liên Hòa

 

 

6

Huyện Đông Triều

1

Thị trấn Mạo Khê

1

Xã Nguyễn Huệ

1

Thị trấn Đông Triều

2

Xã An Sinh

2

Xã Bình Dương

2

Xã Thủy An

3

Xã Bình Khê

3

Xã Hồng Phong

3

Xã Việt Dân

4

Xã Yên Thọ

4

Xã Đức Chính

4

Xã Tràng An

 

 

5

Xã Hưng Đạo

5

Xã Tân Việt

 

 

6

Xã Kim Sơn

6

Xã Xuân Sơn

 

 

7

Xã Hoàng Quế

7

Xã Yên Đức

 

 

8

Xã Hồng Thái Tây

 

 

 

 

9

Xã Hồng Thái Đông

 

 

 

 

10

Xã Tràng Lương

 

 

7

Huyện Hoành Bồ

1

Xã Thống Nhất

1

Thị trấn Trới

1

Xã Dân Chủ

 

 

2

Xã Lê Lợi

 

 

 

 

3

Xã Sơn Dương

 

 

 

 

4

Xã Quảng La

 

 

 

 

5

Xã Tân Dân

 

 

 

 

6

Xã Vũ Oai

 

 

 

 

7

Xã Hòa Bình

 

 

 

 

8

Xã Đồng Sơn

 

 

 

 

9

Xã Kỳ Thượng

 

 

 

 

10

Xã Đồng Lâm

 

 

 

 

11

Xã Bằng Cả

 

 

8

Huyện Vân Đn

1

Thị trấn Cái Rồng

 

 

 

 

2

Xã Bản Sen

 

 

 

 

3

Xã Thắng Lợi

 

 

 

 

4

Xã Ngọc Vừng

 

 

 

 

5

Xã Quan Lạn

 

 

 

 

6

Xã Minh Châu

 

 

 

 

7

Xã Đông Xá

 

 

 

 

8

Xã Hạ Long

 

 

 

 

9

Xã Đài Xuyên

 

 

 

 

10

Xã Vạn Yên

 

 

 

 

11

Xã Đoàn Kết

 

 

 

 

12

Xã Bình Dân

 

 

 

 

9

Huyện Tiên Yên

1

Xã Tiên Lãng

1

Thị trấn Tiên Yên

1

Xã Đại Dực

2

Xã Đông Hải

2

Xã Phong Dụ

2

Xã Đại Thành

3

Xã Đông Ngũ

3

Xã Hà Lâu

 

 

4

Xã Hải Lạng

4

Xã Điền Xá

 

 

5

Xã Đồng Rui

5

Xã Yên Than

 

 

10

Huyện Ba Chẽ

1

Xã Đồn Đạc

1

Xã Lương Mông

1

Thị trấn Ba Chẽ

 

 

2

Xã Đạp Thanh

2

Xã Minh Cầm

 

 

3

Xã Thanh Lâm

 

 

 

 

4

Xã Thanh Sơn

 

 

 

 

5

Xã Nam Sơn

 

 

11

Huyện Đầm Hà

1

Xã Đầm Hà

1

Thị trấn Đầm Hà

1

Xã Quảng Tân

2

Xã Tân Bình

2

Xã Quảng An

2

Xã Dực Yên

3

Xã Quảng Lâm

3

Xã Quảng Lợi

 

 

4

Xã Đại Bình

4

Xã Tân Lập

 

 

12

Huyện Hải Hà

1

Thị trấn Quảng Hà

1

Xã Đường Hoa

1

Xã Quảng Thịnh

2

Xã Cái Chiên

2

Xã Quảng Chính

2

Xã Quảng Thành

3

Xã Quảng Đức

3

Xã Quảng Long

3

Xã Quảng Trung

4

Xã Quảng Sơn

 

 

 

 

5

Xã Quảng Minh

 

 

 

 

6

Xã Quảng Phong

 

 

 

 

7

Xã Phú Hải

 

 

 

 

8

Xã Quảng Điền

 

 

 

 

9

Xã Quảng Thắng

 

 

 

 

10

Xã Tiến Tới

 

 

 

 

13

Huyện Bình Liêu

1

Xã Đồng Văn

1

Xã Húc Động

1

Thị trấn Bình Liêu

2

Xã Hoành Mô

 

 

 

 

3

Xã Đồng Tâm

 

 

 

 

4

Xã Lc Hn

 

 

 

 

5

Xã Tình Húc

 

 

 

 

6

Xã Vô Ngại

 

 

 

 

14

Huyện Cô Tô

1

Th trn Cô Tô

 

 

 

 

2

Xã Đồng Tiến

 

 

 

 

3

Xã Thanh Lân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Danh sách này có:

Loại 1: 97 xã, phường, thị trấn; trong đó có 55 xã, 38 phường, 04 thị trấn

Loại 2: 65 xã, phường, thị trấn; trong đó có 43 xã, 19 phường, 03 thị trấn

Loại 3: 24 xã, phường, thị trấn; trong đó có 17 xã, 04 phường, 03 thị trấn