Quyết định 1068/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai

Số hiệu 1068/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/11/2016
Ngày có hiệu lực 25/11/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Võ Ngọc Thành
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
T
NH GIA LAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1068/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 25 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ 37 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, 37 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH GIA LAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 37 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính sửa đổi, 37 thủ tục hành chính bãi bthuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư phápcác tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhn:
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC - BTP;
- Chi cục trực thuộc SNNPTNT (SNNPTNT sao gửi);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Thành

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mi

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Lĩnh vực Lâm nghiệp

1

Thủ tục Cấp phép khai thác tận dụng gtrên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang trồng cao su của tổ chức

2

Thủ tục Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên

3

Thủ tục Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức

4

Thủ tục Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của các tổ chức

5

Thủ tục Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ

6

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức

7

Thủ tục cấp Giấy phép khai thác động vật rng thông thường vì mục đích thương mi trên lâm phn của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý

8

Thủ tục cấp Giấy phép khai thác động vật rừng thông thường không vì mục đích thương mi trên lâm phận của các chủ rừng thuc đa phương quản lý

9

Thủ tục Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đi với khu rừng đặc dng do Thtướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý

10

Thủ tục Thm định, phê duyệt điu chnh các phân khu chức năng không làm thay đi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tnh quyết định thành lập thuộc địa phương qun lý

11

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

12

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương qun lý

13

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

14

Thủ tục Thm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý

15

Thủ tục Thm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đi với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

16

Thtục Thm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do y ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

17

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

18

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh

19

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý

20

Thủ tục Thm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật đối với khu rừng đc dng do địa phương quản lý

21

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản

22

Thủ tục Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt chẽ nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý

23

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đi với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)

24

Thủ tục Thm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tchức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)

25

Thủ tục Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tchức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tnh)

26

Thủ tục Thu hồi rng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tin sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tin sử dụng rừng mà tin đó có ngun gc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)

27

Thủ tục Giao rừng cho tổ chức

28

Thủ tục Cho thuê rừng cho tổ chức

29

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trại nuôi Gấu

30

Thủ tục chủ nuôi Gấu tự nguyện giao nộp Gấu cho Nhà nước

31

Thủ tục xác nhận nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm)

32

Thủ tục Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng của tnh

33

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại

34

Thủ tục Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng

35

Thủ tục Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gm công nhận: cây trội; lâm phần tuyn chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)

II. Lĩnh vực Thủy sản

1

Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)

2

Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai

 

 

 

2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi

Stt

S h sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi TTHC

1

T-GLA-025774-TT

Thủ tục Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống

Thông tư số 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp

 

3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ

Stt

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ TTHC

Ghi chú

 

1. Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

1

T-GLA-025627-TT

Thủ tục Chứng nhận đủ điều kiện sản xuất kinh doanh giống cây lâm nghiệp chính

Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011

 

 

2

T-GLA-027461-TT

Thủ tục Giám định rừng (Chủ yếu là hồ sơ xin thu hồi chuyển mục đích sử dụng đất, giao, cho thuê đất...).

Không đ cơ sở pháp lý theo Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính

 

3

T-GLA-029556-TT

Thủ tục Thẩm định Dự án cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt để trồng lại rừng

Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2013

 

4

T-GLA-030060-TT

Thủ tục cấp búa bài cây đthiết kế khai thác rừng tự nhiên theo kế hoạch

Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016

 

5

T-GLA-030081-TT

Thủ tục phê duyệt Hồ sơ thiết kế, cấp phép nuôi dưỡng rừng tự nhiên có tận thu lâm sản

 

6

 

Thủ tục thẩm định, phê duyệt hồ sơ và cấp phép tỉa thưa rừng trong trường hợp có tận thu lâm sản

Quyết định công bố số 481/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 của UBND tnh Gia Lai

 

7

 

Thủ tục Thông báo đóng cửa rừng khai thác gỗ

 

8

 

Thủ tục Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác, tận thu gỗ trong rừng phòng hộ là rừng tự nhiên đối với các tổ chức.

 

9

 

Thủ tục Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do nhà nước đầu tư của các tổ chức thuộc tnh

Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016

Quyết định công bố số 481/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 của UBND tỉnh Gia Lai

 

10

 

Thủ tục phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do nhà nước đầu tư vốn của các tổ chức

 

11

T-GLA-282740-TT

Thủ tục Phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tchức

 

 

12

T-GLA-028480-TT

Thủ tục cấp sổ theo dõi nhập, xuất lâm sn

Thông tư s01/2012/BNNPTNT ngày 04/01/2012 không có quy định cấp trong Bộ TTHC

 

13

T-GLA-079690-TT

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác nhựa Thông

Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016

 

14

 

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ và mcửa rừng khai thác gỗ rừng tự nhiên

Quyết định công bố số 481/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 của UBND tỉnh Gia Lai

 

15

 

Thủ tục Phê duyệt hồ sơ và cấp phép tận thu gỗ đối với các khu rừng đặc dụng của tổ chức không thuộc Bộ NN và PTNT quản lý.

 

16

T-GLA-079695-TT

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng thuộc nguồn vốn ngân sách

Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016

 

 

17

T-GLA-079636-TT

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận thu, tận dụng, gỗ và lâm sản khác trên diện tích rừng chuyển đổi mục đích sử dụng

 

18

 

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng sản xuất là rừng trồng, vườn rừng, rừng tự nhiên khoanh nuôi tái sinh của các chủ rừng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao để qun lý, bảo vệ và sử dụng vào mục đích lâm nghiệp

Quyết định công bsố 481/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 của UBND tỉnh Gia Lai

 

19

T-GLA-079699-TT

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ và cấp phép tận thu gỗ nằm các loại trong rừng tự nhiên.

 

 

20

T-GLA-079687-TT

Thủ tục Thm định, phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tre nứa và lâm sản ngoài gỗ thuộc rừng tự nhiên

 

 

21

 

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt phương án Điều chế rừng

Quyết định công bố số 481/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 của UBND tỉnh Gia Lai

 

22

T-GLA-282732-TT

Thủ tục Thẩm định Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức.

 

 

23

T-GLA-191131-TT

Thủ tục phê duyệt hồ sơ lâm sinh

Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 26/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành quy chế đầu tư xây dựng công trình lâm sinh.

Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 về việc hưng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định s73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ.

 

24

 

Thủ tục Cải tạo rừng (đi với chrừng: không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải Vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ NN và PTNT)

Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất.

Quyết định công bố số 481/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 của UBND tỉnh Gia Lai

 

25

 

Thủ tục giao rừng đi với tổ chức

Thông tư liên lịch số 07/2011/TTLT-BNNPTNT-BTNMT ngày 29/1/2011 của BNông nghiệp và PTNT, Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn một số nội dung về giao rừng, thuê rừng gn lin với giao đất, thuê đất lâm nghiệp.

 

26

 

Thủ tục cho thuê rừng đối với tổ chức

 

27

 

Thủ tục Hỗ trợ đầu tư trung tâm sản xuất giống cây rừng chất lượng cao

Thông tư số 03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện Quyết định số 147/2007/QĐ-TT g và Quyết định 66/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

 

28

 

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất của tổ chức ngoài quốc doanh

Thông tư số 03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg và Quyết định 66/2011/QĐ-TTg của Thtướng Chính ph

Quyết định công bố số 481/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 của UBND tỉnh Gia Lai

 

29

 

Thủ tục Hỗ trợ trước đầu tư trồng rừng đối với tổ chức ngoài quốc doanh

 

30

 

Thủ tục Htrợ trồng rừng sau đầu tư đối với tổ chức ngoài quốc doanh

 

31

 

Thủ tục Đầu tư, nghiệm thu, thanh quyết toán rừng giống, vườn giống

 

32

T-GLA-191616-TT

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản/ sinh trưởng động vật hoang dã thông thường

Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của BNông nghiệp & PTNT Quy định về quản lý khai thác tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường;

 

 

33

 

Thủ tục Công nhận lâm phần tuyển chọn

Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011 về việc sửa đổi, bsung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.

Quyết định công bố s481/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 của UBND tnh Gia Lai

 

34

 

Thủ tục công nhận Rừng giống chuyển hóa

 

35

 

Thủ tục Công nhận vườn cây đầu dòng

 

36

T-GLA-025809-TT

Thủ tục Công nhận Rừng giống cây trồng lâm nghiệp

 

 

37

 

Thủ tục công nhận cây trội (cây mẹ)

 

 

Phần II

NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Lĩnh vực Lâm nghiệp

[...]