Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục nghề và quy định mức chi phí đào tạo nghề đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Sơn La

Số hiệu 1066/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/05/2016
Ngày có hiệu lực 05/05/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Phạm Văn Thủy
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1066/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 05 tháng 5 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGHỀ VÀ QUY ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ ĐỐI VỚI NGƯỜI KHUYẾT TẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 01 tháng 01 năm 2015;

Căn cứ Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Quyết định số 1019/QĐ-TTg ngày 05 tháng 8 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 48/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 4 năm 2013 của liên Bộ: Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020;

Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 191/TTr-LĐTBXH ngày 26 tháng 4 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục nghề và quy định mức chi phí đào tạo nghề đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, các sở, ban, ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố triển khai thực hiện Quyết định này đồng thời chủ động tham mưu đề xuất với UBND tỉnh để thực hiện có hiệu quả công tác đào tạo nghề đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Sơn La.

2. UBND các huyện, thành phố: Có trách nhiệm phổ biến các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước có liên quan đến người khuyết tật tới mọi người dân trên địa bàn; tổng hợp, phê duyệt danh sách người khuyết tật trên địa bàn có nhu cầu học nghề gửi về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để tổng hợp chung; xây dựng kế hoạch hỗ trợ người khuyết tật học nghề hàng năm bảo đảm thiết thực và hiệu quả.

3. Đề nghị các tổ chức chính trị xã hội phối hợp với các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố tổ chức công tác tuyên truyền phổ biến các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước đối với người khuyết tật tới mọi người dân; huy động sự đóng góp nguồn lực của các tổ chức hội, đoàn thể của Trung ương, địa phương, các tỉnh thành phố, các tập thể, cá nhân trong và ngoài tỉnh, các tổ chức phi chính phủ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các tổ chức CTXH;
- Phó CVP UBND tỉnh PTVHXH;
- Như Điều 3 (th/h);
- Lưu: VT.VX (02).SN.16b.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Thủy

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC NGHỀ VÀ MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ ĐỐI VỚI NGƯỜI KHUYẾT TẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm Theo Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên Nghề

Thời gian đào tạo (tháng)

Quy mô lớp học (học viên)

Định mức chi phí

(đồng)

I

Nhóm 1

 

 

 

1

Đan lát thủ công

3

25-35

1.500.000

2

Làm nón lá

3

25-35

1.500.000

3

May dân dụng

3

25-35

1.500.000

4

Thêu ren

3

25-35

1.500.000

5

Sản xuất chổi chít

3

25-35

1.500.000

6

Làm tre tăm

3

25-35

1.500.000

7

Làm hương

3

25-35

1.500.000

8

Dệt thổ cẩm

3

25-35

1.500.000

II

Nhóm 2

 

 

 

1

Tin học văn phòng

3

25-35

1.800.000

2

Sửa chữa điện dân dụng

3

25-35

1.800.000

3

Tẩm quất cổ truyền

3

25-35

1.800.000

4

Nhạc

3

25-35

1.800.000

5

Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn

3

25-35

1.800.000

6

Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò

3

25-35

1.800.000

7

Nuôi và phòng trị bệnh cho gà

3

25-35

1.800.000

8

Kỹ thuật trồng và chế biến nấm

3

25-35

1.800.000

9

Nuôi và phòng trị bệnh cho dê, thỏ

3

25-35

1.800.000

10

Nuôi và phòng trị bệnh cho thủy cầm

3

25-35

1.800.000

11

Nuôi cá nước ngọt

3

25-35

1.800.000

12

Nuôi ong mật

3

25-35

1.800.000

III

Nhóm 3

 

 

 

1

Chạm khắc gỗ

6

25-35

3.600.000