Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 6 và lớp 10 năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 1066/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/05/2014 |
Ngày có hiệu lực | 19/05/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Phạm S |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1066/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 19 tháng 05 năm 2014 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 6 VÀ LỚP 10 NĂM HỌC 2014 - 2015 TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Lâm Đồng tại Tờ trình số 753/TTr-SGDĐT ngày 12/5/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 6 và lớp 10 năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng như sau:
1. Tuyển sinh vào các trường công lập:
a) Tuyển sinh vào lớp 6: 21.933 học sinh, trong đó tuyển sinh vào các trường phổ thông DTNT huyện và trường phổ thông DTNT Liên huyện phía Nam: 550 học sinh.
b) Tuyển sinh vào lớp 10: 16.327 học sinh, trong đó:
- Trường THPT chuyên Thăng Long: 315 học sinh;
- Trường THPT chuyên Bảo Lộc 175 học sinh;
- Trường PTDT nội trú tỉnh: 155 học sinh;
- Trường phổ thông dân tộc nội trú Liên huyện phía Nam: 90 học sinh;
- Các trường THPT trên địa bàn tỉnh: 15.572 học sinh.
(Phụ lục I, II, III, IV đính kèm)
2. Tuyển sinh vào các trường dân lập, tư thục 1.080 học sinh.
(Phụ lục V đính kèm)
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt căn cứ chỉ tiêu được phê duyệt có trách nhiệm phân bổ chỉ tiêu cụ thể cho các trường công lập trên từng địa bàn, chỉ đạo cụ thể việc tuyển sinh tại địa phương theo quy định. Kết thúc kỳ tuyển sinh báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO CÁC TRƯỜNG CÔNG LẬP
STT |
Địa bàn |
Tuyển vào lớp 6 |
Tuyển sinh vào lớp 10 |
Ghi chú |
||||
Số học sinh lớp 9 |
Công lập |
|||||||
Số học sinh lớp 5 |
Tuyển vào lớp 6 |
Tỷ lệ |
Tuyển vào lớp 10 |
Tỷ lệ vào lớp 10 |
||||
1 |
Thành phố Đà Lạt |
3.578 |
3.578 |
100% |
2.958 |
2.311 |
78.13 % |
Tuyển 05 vào DTNT tỉnh |
2 |
Huyện Lạc Dương |
397 |
397 |
100% |
364 |
337 |
92.58 % |
Tuyển 25 vào DTNT tỉnh |
3 |
Huyện Đơn Dương |
1.764 |
1.764 |
100% |
1.521 |
1.325 |
87.11 % |
Tuyển 25 vào DTNT tỉnh |
4 |
Huyện Đức Trọng |
3.237 |
3.237 |
100% |
2.767 |
2.395 |
86.56 % |
Tuyển 25 vào DTNT tỉnh |
5 |
Huyện Lâm Hà |
2.365 |
2.365 |
100% |
2.167 |
1.841 |
84.96 % |
Tuyển 25 vào DTNT tỉnh |
6 |
Huyện Di Linh |
2.836 |
2.836 |
100% |
2.706 |
2.355 |
87.03 % |
Tuyển 25 vào DTNT tỉnh |
7 |
Huyện Đam Rông |
1.028 |
1.028 |
100% |
765 |
695 |
90.85 % |
Tuyển 25 vào DTNT tỉnh |
8 |
Thành phố Bảo Lộc |
2.768 |
2.768 |
100% |
2.460 |
2.068 |
84.80 % |
Tuyển 01 vào DTNT Đạ Tẻh |
9 |
Huyện Bảo Lâm |
1.908 |
1.908 |
100% |
1.724 |
1.468 |
85.15 % |
Tuyển 25 vào DTNT Đạ Tẻh |
10 |
Huyện Đạ Huoai |
625 |
625 |
100% |
502 |
422 |
84.06 % |
Tuyển 22 vào DTNT Đạ Tẻh |
11 |
Huyện Đạ Tẻh |
798 |
798 |
100% |
635 |
573 |
90.24 % |
Tuyển 25 vào DTNT Đạ Tẻh |
12 |
Huyện Cát Tiên |
629 |
629 |
100% |
548 |
519 |
94.71 % |
Tuyển 19 vào DTNT Đạ Tẻh |
Tổng cộng |
21.933 |
21.933 |
100% |
19.117 |
16.327 |
85.41 % |
|