Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông do Trà Vinh ban hành
Số hiệu | 1055/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/05/2018 |
Ngày có hiệu lực | 31/05/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Trần Anh Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1055/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 31 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét Tờ trình của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 41 (bốn mươi mốt) thủ tục hành chính và bãi bỏ 40 (bốn mươi) thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 và Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Quyết định số 2095/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.(kèm theo Phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới, công bố bãi bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh(IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 13/01/2017, Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Quyết định số 2095/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ
BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC |
I |
Lĩnh vực bưu chính (06 thủ tục hành chính) |
|
01 |
Thủ tục Cấp giấy phép bưu chính |
Nộp trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông. - Qua hệ thống bưu chính. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: http://1cua.stttt.travinh.gov.vn |
02 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính |
|
03 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn |
|
04 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
05 |
Thủ tục Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
06 |
Thủ tục Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
II |
Lĩnh vực internet (04 thủ tục hành chính) |
|
1 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Nộp trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông. - Qua hệ thống bưu chính. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: http://1cua.stttt.travinh.gov.vn |
2 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
3 |
Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
4 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
III |
Lĩnh vực báo chí (08 thủ tục hành chính) |
|
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
Nộp trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông. - Qua hệ thống bưu chính. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: http://1cua.stttt.travinh.gov.vn |
2 |
Thủ tục Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
|
3 |
Thủ tục Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
|
4 |
Thủ tục Cho phép họp báo (trong nước) |
|
5 |
Thủ tục Phát hành thông cáo báo chí |
|
6 |
Thủ tục Cho phép họp báo (nước ngoài) |
|
7 |
Thủ tục Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương |
|
8 |
Thủ tục Cho phép trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
|
IV |
Lĩnh vực xuất bản (14 thủ tục hành chính) |
|
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Nộp trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông. - Qua hệ thống bưu chính. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: http://1cua.stttt.travinh.gov.vn |
2 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
3 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
4 |
Thủ tục Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
5 |
Thủ tục Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
|
6 |
Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
7 |
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
8 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
9 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in |
|
10 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in |
|
11 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
12 |
Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
13 |
Thủ tục Đăng ký sử dụng máy photocoppy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
14 |
Thủ tục Chuyển nhượng máy photocoppy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
V |
Lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử: 07 thủ tục hành chính |
|
1 |
Thủ tục Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Nộp trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông. - Qua hệ thống bưu chính. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: http://1cua.stttt.travinh.gov.vn |
2 |
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
3 |
Thủ tục Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
4 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
5 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
6 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
7 |
Thủ tục Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC |
01 |
Thủ tục Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
□ Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính; □ Qua hệ thống bưu chính. |
02 |
Thủ tục Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
□ Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính; □ Qua hệ thống bưu chính. |
3. Danh mục thủ tục hành chính công bố bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
STT |
Số Hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính(2) |
I |
Lĩnh vực bưu chính (06 thủ tục hành chính) |
||
01 |
T-TVH-287227-TT |
Cấp giấy phép bưu chính |
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 |
02 |
T-TVH-287228-TT |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính |
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 |
03 |
T-TVH-287229-TT |
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn |
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 |
04 |
T-TVH-287230-TT |
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 |
05 |
T-TVH-287231-TT |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 |
06 |
T-TVH-287232-TT |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 |
II |
Lĩnh vực internet (04 thủ tục hành chính) |
||
1 |
T-TVH-287233-TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 |
2 |
T-TVH-287234-TT |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 |
3 |
T-TVH-287235-TT |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 |
4 |
T-TVH-287236-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 |
III |
Lĩnh vực báo chí (07 thủ tục hành chính) |
||
1 |
T-TVH-287199-TT |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
Luật báo chí ngày 05/4/2016; Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 |
2 |
T-TVH-287200-TT |
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
Luật báo chí ngày 05/4/2016; Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 |
3 |
T-TVH-287201-TT |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Luật báo chí ngày 05/4/2016; Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 |
4 |
T-TVH-287202-TT |
Phát hành thông cáo báo chí |
- Luật báo chí ngày 05/4/2016; Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 |
5 |
T-TVH-287203-TT |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
Luật báo chí ngày 05/4/2016; Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 |
6 |
T-TVH-287204-TT |
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương |
Luật báo chí ngày 05/4/2016; Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 |
7 |
T-TVH-287205-TT |
Cho phép trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
Luật báo chí ngày 05/4/2016; Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 |
IV |
Lĩnh vực xuất bản (15 thủ tục hành chính) |
||
1 |
T-TVH-287206-TT |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
-Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 -Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 |
2 |
T-TVH-287207-TT |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 |
3 |
T-TVH-287208-TT |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 |
4 |
T-TVH-287209-TT |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 |
5 |
T-TVH-287210-TT |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 |
6 |
T-TVH-287211-TT |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 |
7 |
T-TVH-287212-TT |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 |
8 |
T-TVH-287213-TT |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 |
9 |
T-TVH-287214-TT |
Cấp giấy phép hoạt động in |
-Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 |
10 |
T-TVH-287215-TT |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 |
11 |
T-TVH-287216-TT |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 |
12 |
T-TVH-287217-TT |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 |
13 |
T-TVH-287218-TT |
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 |
14 |
T-TVH-287219-TT |
Đăng ký sử dụng máy photocoppy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 |
15 |
T-TVH-287220-TT |
Chuyển nhượng máy photocoppy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 |
V |
Lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử: 06 thủ tục hành chính |
||
1 |
T-TVH-287221-TT |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
- Luật Báo chí ngày 28/12/1989; sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí ngày 12/6/1999; - Luật Viễn thông ngày 23/11/2009; - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. |
2 |
T-TVH-287222-TT |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
- Luật Báo chí ngày 28/12/1989; sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí ngày 12/6/1999; - Luật Viễn thông ngày 23/11/2009; |
3 |
T-TVH-287223-TT |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 |
4 |
T-TVH-287224-TT |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 |
5 |
T-TVH-287225-TT |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 |
6 |
T-TVH-287226-TT |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 |
4. Danh mục thủ tục hành chính công bố bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
Stt |
Số Hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
01 |
B-BTT-282387-TT |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 |
02 |
B-BTT-282388-TT |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|