Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2018 về biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã của tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 1055/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/04/2018 |
Ngày có hiệu lực | 26/04/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Nguyễn Ngọc Hai |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1055/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 26 tháng 4 năm 2018 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
Xét đề nghị của Cục Thống kê tỉnh tại Tờ trình số 80/TTr-CTK ngày 18/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh áp dụng cho các Sở, ngành, cơ quan chuyên môn trên địa bàn tỉnh; cấp huyện áp dụng đối với Phòng, ban, cơ quan chuyên môn trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố và cấp xã theo danh mục và các biểu đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào nội dung các biểu mẫu, Thủ trưởng các đơn vị cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố tiến hành giao trách nhiệm cho các đơn vị trực thuộc theo quy định. Đồng thời, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc, tạo điều kiện thuận lợi cho các đơn vị thực hiện theo đúng nội dung các biểu mẫu quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2241/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về phân công thực hiện hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thống kê, Thủ trưởng các sở, ban ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND cập huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, CẤP
HUYỆN VÀ CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1055 /QĐ-UBND ngày 26 /4/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
1. Mục đích.
Biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh áp dụng đối với Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh/thành phố nhằm đáp ứng yêu cầu biên soạn hệ thống chỉ tiêu thống kê tỉnh theo Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
2. Phạm vi thống kê.
Số liệu báo cáo tổng hợp trong hệ thống biểu mẫu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh/thành phố về lĩnh vực chuyên môn được giao.
Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh/thành phố được giao quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực nào chịu trách nhiệm tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê về ngành, lĩnh vực đó, bao gồm thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc Sở, ngành và thông tin thống kê của các đơn vị thuộc quyền quản lý của địa phương.
3. Đơn vị báo cáo.
Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê. Bộ phận thống kê trực thuộc Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh/thành phố tổng hợp số liệu thuộc lĩnh vực do Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị đã được giao quản lý.
4. Đơn vị nhận báo cáo.
Đơn vị nhận báo cáo là Cục Thống kê tỉnh/Chi cục Thống kê được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê, dưới dòng Đơn vị báo cáo.
5. Ký hiệu biểu.
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1055/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 26 tháng 4 năm 2018 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
Xét đề nghị của Cục Thống kê tỉnh tại Tờ trình số 80/TTr-CTK ngày 18/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh áp dụng cho các Sở, ngành, cơ quan chuyên môn trên địa bàn tỉnh; cấp huyện áp dụng đối với Phòng, ban, cơ quan chuyên môn trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố và cấp xã theo danh mục và các biểu đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào nội dung các biểu mẫu, Thủ trưởng các đơn vị cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố tiến hành giao trách nhiệm cho các đơn vị trực thuộc theo quy định. Đồng thời, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc, tạo điều kiện thuận lợi cho các đơn vị thực hiện theo đúng nội dung các biểu mẫu quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2241/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về phân công thực hiện hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thống kê, Thủ trưởng các sở, ban ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND cập huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, CẤP
HUYỆN VÀ CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1055 /QĐ-UBND ngày 26 /4/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
1. Mục đích.
Biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh áp dụng đối với Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh/thành phố nhằm đáp ứng yêu cầu biên soạn hệ thống chỉ tiêu thống kê tỉnh theo Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
2. Phạm vi thống kê.
Số liệu báo cáo tổng hợp trong hệ thống biểu mẫu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh/thành phố về lĩnh vực chuyên môn được giao.
Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh/thành phố được giao quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực nào chịu trách nhiệm tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê về ngành, lĩnh vực đó, bao gồm thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc Sở, ngành và thông tin thống kê của các đơn vị thuộc quyền quản lý của địa phương.
3. Đơn vị báo cáo.
Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê. Bộ phận thống kê trực thuộc Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh/thành phố tổng hợp số liệu thuộc lĩnh vực do Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị đã được giao quản lý.
4. Đơn vị nhận báo cáo.
Đơn vị nhận báo cáo là Cục Thống kê tỉnh/Chi cục Thống kê được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê, dưới dòng Đơn vị báo cáo.
5. Ký hiệu biểu.
Ký hiệu biểu gồm hai phần: phần số và phần chữ; phần số được đánh số tự nhiên 001, 002, 003,... Tuy nhiên, phần xã hội và môi trường bao gồm nhiều lĩnh vực nên mỗi lĩnh vực bổ sung ký hiệu chữ 001a, 001b,…; phần chữ được ghi chữ in viết tắt sao cho phù hợp với từng ngành hoặc lĩnh vực và kỳ báo cáo (năm - N; Quý - Q; tháng - T; hỗn hợp - H); lấy chữ BCS (Báo cáo Sở) thể hiện cho hệ biểu báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh/thành phố.
Ví dụ 1: Báo cáo thống kê tổng hợp năm của Sở Công thương được ký hiệu như sau: Biểu số 001.N/BCS-CN “Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp”.
6. Kỳ báo cáo.
Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi cụ thể tại giữa, bên dưới dòng tên của từng biểu mẫu thống kê. Kỳ báo cáo thống kê được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:
a) Báo cáo thống kê tháng: Báo cáo thống kê tháng được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 cho đến ngày cuối cùng của tháng;
b) Báo cáo thống kê quý: Báo cáo thống kê quý được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ ba của kỳ báo cáo thống kê đó;
c) Báo cáo thống kê 6 tháng: Báo cáo thống kê 6 tháng được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ sáu của kỳ báo cáo thống kê đó;
d) Báo cáo thống kê năm: Báo cáo thống kê năm được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ mười hai của kỳ báo cáo thống kê đó;
e) Báo cáo thống kê khác và báo cáo đột xuất: Trong trường hợp cần báo cáo thống kê khác và báo cáo đột xuất nhằm thực hiện các yêu cầu về quản lý nhà nước, cơ quan quản lý yêu cầu báo cáo phải bằng văn bản, nêu rõ thời gian, thời hạn, tiêu chí báo cáo thống kê cụ thể và các yêu cầu khác (nếu có). Ngoài ra còn có kỳ báo cáo khác nhau đã ghi cụ thể ở biểu mẫu báo cáo.
7. Thời hạn nhận báo cáo.
Thời hạn nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê.
a) Báo cáo tháng: ngày 12 tháng sau tháng báo cáo. Số liệu báo cáo tháng ghi theo số liệu phát sinh trong tháng báo cáo. Ví dụ: ngày 12 tháng 02 báo cáo số liệu phát sinh trong tháng 01.
b) Báo cáo quý: ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo. Số liệu báo cáo quý ghi theo số liệu của quý báo cáo.
Ví dụ: Ngày 12 tháng 7. Số liệu báo cáo quý ghi theo số liệu phát sinh trong quý báo cáo (Quý II).
c) Báo cáo năm: Ghi cụ thể tại từng biểu mẫu báo cáo. Số liệu báo cáo năm ghi theo số liệu chính thức năm báo cáo.
Ví dụ: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo. Số liệu báo cáo là số liệu chính thức thực hiện của năm trước.
Ngoài ra, tùy thuộc vào các lĩnh vực khác nhau có thời hạn nhận báo cáo khác nhau đã ghi cụ thể ở dòng ngày nhận báo cáo.
8. Phân ngành kinh tế, loại hình kinh tế, danh mục đơn vị hành chính.
Phân ngành kinh tế quốc dân sử dụng trong biểu mẫu báo cáo là Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam 2007 (VISIC 2007) ban hành theo Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 337/QĐ-BKH ngày 10/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Loại hình kinh tế sử dụng trong biểu mẫu báo cáo thực hiện theo quy định hiện hành. Danh mục đơn vị hành chính Việt Nam ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ và được cập nhật hàng năm.
9. Phương thức gửi báo cáo.
Các báo cáo thống kê được gửi dưới 2 hình thức: bằng văn bản và bằng tệp dữ liệu báo cáo (gửi qua phần mềm gửi báo cáo trên hệ thống mạng internet tại địa chỉ http://www.cucthongke.vn/bc312/). Báo cáo bằng văn bản phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu.
II. DANH MỤC BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ, NGÀNH
STT |
Tên biểu |
Ký hiệu biểu |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
A |
B |
C |
D |
E |
I |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||
1 |
Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
002.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
2 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư |
006.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
3 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư |
011.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
4 |
Diện tích rừng hiện có chia theo nguồn gốc, mục đích sử dụng và theo huyện/thị xã/thành phố |
008.N/BCS-NLTS |
Năm |
Ngày 05/3 năm sau |
5 |
Diện tích rừng được bảo vệ chia theo mục đích sử dụng và theo huyện/thị xã/thành phố |
009.H/BCS-NLTS |
6 tháng |
Ngày 10/6 hàng năm |
Sơ bộ năm |
Ngày 10/12 hàng năm |
|||
Chính thức năm |
Ngày 05/3 hàng năm |
|||
6 |
Diện tích rừng được bảo vệ chia theo loại hình kinh tế và theo huyện/thị xã/thành phố |
010.N/BCS-NLTS |
Năm |
Ngày 05/3 hàng năm |
7 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
011.N/BCS-NLTS |
Năm |
Ngày 05/3 hàng năm |
8 |
Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới chia theo huyện/thị xã/thành phố |
012.N/BCS-NLTS |
Năm |
Ngày 28/3 hàng năm |
9 |
Diện tích và tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên |
013.N/BCS-NLTS |
Năm |
Ngày 25/02 năm sau |
10 |
Diện tích rừng trồng mới tập trung chia theo mục đích sử dụng và theo huyện/thị xã/thành phố |
015.H/BCS-NLTS |
6 tháng |
Ngày 15/6 hàng năm |
Sơ bộ |
Ngày 10/12 hàng năm |
|||
Chính thức |
Ngày 15/3 hàng năm |
|||
11 |
Diện tích rừng trồng mới tập trung chia theo loại hình kinh tế và theo huyện/thị xã/thành phố |
016.N/BCS-NLTS |
Chính thức |
Ngày 15/3 hàng năm |
12 |
Diện tích rừng trồng được chăm sóc chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị xã/thành phố |
017.H/BCS-NLTS |
6 tháng |
Ngày 15/6 hàng năm |
Sơ bộ |
Ngày 10/12 hàng năm |
|||
Chính thức |
Ngày 15/3 hàng năm |
|||
13 |
Diện tích rừng trồng được chăm sóc chia theo loại hình kinh tế và huyện/thị xã/thành phố |
018.N/BCS-NLTS |
Chính thức |
Ngày 15/3 hàng năm |
14 |
Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị xã/thành phố |
019.H/BCS-NLTS |
6 tháng |
Ngày 15/6 hàng năm |
Sơ bộ |
Ngày 10/12 hàng năm |
|||
Chính thức |
Ngày 15/3 hàng năm |
|||
15 |
Diện tích rừng trồng được khoanh nuôi, tái sinh chia theo loại hình kinh tế và huyện/thị |
020.N/BCS-NLTS |
Chính thức |
Ngày 15/3 hàng năm |
16 |
Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm sản |
021.H/BCS-NLTS |
6 tháng |
Ngày 15/6 hàng năm |
Sơ bộ |
Ngày 10/12 hàng năm |
|||
17 |
Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm sản và loại hình kinh tế |
022.N/BCS-NLTS |
Năm |
Ngày 15/3 hàng năm |
18 |
Sản lượng gỗ khai thác chia theo huyện/thị xã/thành phố |
023.N/BCS-NLTS |
Năm |
Ngày 15/3 hàng năm |
19 |
Sản lượng lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm sản và theo huyện/thị xã/thành phố |
024.H/BCS-NLTS |
Năm |
Ngày 15/3 hàng năm |
20 |
Số vụ và diện tích rừng bị cháy chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị xã/thành phố |
025.H/BCS-NLTS |
6 tháng |
Ngày 15/6 hàng năm |
Sơ bộ |
Ngày 10/12 hàng năm |
|||
Chính thức |
Ngày 15/3 hàng năm |
|||
21 |
Số vụ và diện tích rừng bị chặt phá chia theo mục đích sử dụng và chia theo huyện/thị |
026.H/BCS-NLTS |
6 tháng |
Ngày 15/6 hàng năm |
Sơ bộ |
Ngày 10/12 hàng năm |
|||
Chính thức |
Ngày 15/3 hàng năm |
|||
22 |
Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp được cơ giới hoá chia theo huyện/thị xã/thành phố |
027.H/BCS-NLTS |
Đông xuân |
Ngày 10/7 hàng năm |
Hè thu |
Ngày 10/10 hàng năm |
|||
Mùa |
Ngày 20/01 hàng năm |
|||
Chính thức năm |
Ngày 20/01 hàng năm |
|||
23 |
Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp được tưới chia theo huyện/thị xã/thành phố |
028.H/BCS-NLTS |
Đông xuân |
Ngày 10/7 hàng năm |
Hè thu |
Ngày 10/10 hàng năm |
|||
Mùa |
Ngày 20/01 hàng năm |
|||
Chính thức năm |
Ngày 20/01 hàng năm |
|||
24 |
Tiến độ gieo trồng cây hàng năm, trồng mới cây lâu năm và diện tích rừng trồng mới |
029.T/BCS-NLTS |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
II |
CHI CỤC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y |
|||
1 |
Tình hình dịch bệnh trên đàn gia súc, gia cầm xảy ra trong tháng |
030.T/BCS-NLTS |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
2 |
Số lượng vắc xin tiêm phòng cho gia súc, gia cầm thực hiện trong tháng |
031.T/BCS-NLTS |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
III |
CÔNG TY TNHH MTV KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|||
1 |
Tình hình mực nước các hồ chứa trên địa bàn |
032.T/BCS-NLTS |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
2 |
Tình hình tưới các loại cây hàng năm, lâu năm |
033.T/BCS-NLTS |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
IV |
CHI CỤC THỦY SẢN |
|||
1 |
Số lượng tàu thuyền nghề cá |
034.H/BCS-NLTS |
6 tháng |
Ngày 10/7 hàng năm |
9 tháng |
Ngày 10/10 hàng năm |
|||
Năm |
Ngày 10/01 hàng năm |
|||
2 |
Số lượng tàu thuyền từ 20 CV trở lên phân theo chiều dài và công suất |
035.H/BCS-NLTS |
6 tháng |
Ngày 10/7 hàng năm |
9 tháng |
Ngày 10/10 hàng năm |
|||
Năm |
Ngày 10/01 hàng năm |
|||
3 |
Số lượng tàu thuyền từ 20 CV trở lên phân theo nghề nghiệp |
036.T/BCS-NLTS |
6 tháng |
Ngày 10/7 hàng năm |
9 tháng |
Ngày 10/10 hàng năm |
|||
Năm |
Ngày 10/01 hàng năm |
|||
4 |
Số lượng tàu thuyền nghề cá dưới 20 CV trở xuống |
037.H/BCS-NLTS |
6 tháng |
Ngày 10/7 hàng năm |
9 tháng |
Ngày 10/10 hàng năm |
|||
Năm |
Ngày 10/01 hàng năm |
|||
5 |
Tàu thuyền đóng mới trong kỳ |
038.H/BCS-NLTS |
6 tháng |
Ngày 10/7 hàng năm |
9 tháng |
Ngày 10/10 hàng năm |
|||
Năm |
Ngày 10/01 hàng năm |
|||
6 |
Tăng, giảm tàu thuyền trong kỳ |
039.H/BCS-NLTS |
6 tháng |
Ngày 10/7 hàng năm |
9 tháng |
Ngày 10/10 hàng năm |
|||
Năm |
Ngày 10/01 hàng năm |
|||
V |
CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT |
|||
1 |
Tình hình dịch bệnh trên các loại cây trồng phân theo diện tích và mật độ nhiễm bệnh |
040.T/BCS-NLTS |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
VI |
CHI CỤC KIỂM LÂM |
|||
1 |
Tình hình quản lý và bảo vệ rừng |
041.T/BCS-NLTS |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
2 |
Diện tích rừng trồng theo chương trình bảo vệ và phát triển rừng bền vững |
014.H/BCS-NLTS |
Ước 6 tháng; 9 tháng; Sơ bộ năm; Chính thức năm |
Ước 6 tháng: Ngày 15/6; Ước 9 tháng: Ngày 10/9; Sơ bộ năm: Ngày 15/12; Chính thức năm: Ngày 15/3 |
VII |
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN CÂY THANH LONG |
|||
1 |
Chứng nhận thanh long đạt tiêu chuẩn VIET-GAP |
042.T/BCS-NLTS |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
VIII |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||
1 |
Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
002.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
2 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư |
006.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
3 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư |
011.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
4 |
Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý |
001.N/BCS-NLTS |
Năm |
Ngày 25/02 năm sau |
5 |
Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp |
002.N/BCS-NLTS |
Năm |
Ngày 25/02 năm sau |
6 |
Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp |
003.N/BCS-NLTS |
Năm |
Ngày 25/02 năm sau |
7 |
Hiện trạng sử dụng đất chia theo huyện/thị xã/thành phố |
004.N/BCS-NLTS |
Năm |
Ngày 25/02 năm sau |
8 |
Cơ cấu sử dụng đất chia theo huyện/thị xã/thành phố |
005.N/BCS-NLTS |
Năm |
Ngày 25/02 năm sau |
9 |
Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất |
007.N/BCS-NLTS |
Năm |
Ngày 25/02 năm sau |
10 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại đã thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia tương ứng |
003h.H/BCS-XHMT |
Năm |
Báo cáo sơ bộ: |
Ngày 12/12 năm báo cáo |
||||
Báo cáo chính thức: Ngày 17/3 năm sau |
||||
11 |
Số vụ vi phạm môi trường đã phát hiện, số vụ đã xử lý |
005h.H/BCS-XHMT |
Tháng, Năm |
Báo cáo tháng: Ngày 10 hàng tháng |
|
|
|
|
Báo cáo năm: Ngày 15/2 năm sau |
IX |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
|||
1 |
Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
002.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
2 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư |
006.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
3 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư |
011.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
4 |
Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp |
001.N/BCS-CN |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau năm điều tra |
5 |
Kết quả công tác khuyến công |
016.H/BCS-XDĐT |
Quý |
Báo cáo quý: |
Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo |
||||
Năm |
Báo cáo năm: |
|||
Ngày 28/02 năm sau |
||||
6 |
Cụm Công nghiệp |
017.N/BCS-CN |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
7 |
Số lượng chợ |
001.N/BCS-TMDV |
Năm |
Ngày 12/3 năm sau |
8 |
Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại |
002.N/BCS-TMDV |
Năm |
Ngày 12/3 năm sau |
9 |
Báo cáo hoạt động quản lý thị trường |
006.T/BCS-TMDV |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
X |
SỞ XÂY DỰNG |
|||
1 |
Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
002.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
2 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư |
006.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
3 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư |
011.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
4 |
Tỷ lệ dân số đô thị được cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung |
003f.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 28/02 năm sau |
XI |
SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||
1 |
Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
002.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
2 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư |
006.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
3 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư |
011.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
4 |
Số lượt khách du lịch nội địa |
005.H/BCS-TMDV |
Quý |
Báo cáo quý: |
Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo |
||||
Năm |
Báo cáo năm: |
|||
Ngày 28/3 năm sau |
||||
5 |
Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (Các môn thi đấu cá nhân) |
001e.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 17/02 năm sau |
6 |
Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (Các môn thi đấu tập thể) |
002e.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 17/02 năm sau |
7 |
Một số chỉ tiêu Văn hóa và Thể thao |
003e.H/BCS-XHMT |
Tháng, năm |
Báo cáo tháng: Ngày 15 hàng tháng Báo cáo năm: Ngày 15/02 năm sau |
8 |
Nhà văn hóa, trung tâm văn hóa |
004e.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
9 |
Hộ dân cư, thôn/khu phố đạt chuẩn văn hóa, xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới, phường/thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
005e.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
10 |
Thư viện |
006e.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
11 |
Số vụ ngược đãi người già, phụ nữ và trẻ em trong gia đình; số vụ đã được xử lý |
007e.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
12 |
Số người tập thể dục, thể thao thường xuyên |
008e.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
13 |
Số giải thể thao tổ chức tại tỉnh |
009e.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
14 |
Huy chương thi đấu thể thao Quốc gia |
010e.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
15 |
Công trình thể dục thể thao |
011e.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
XII |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||
1 |
Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
002.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
2 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư |
006.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
3 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư |
011.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
4 |
Giáo dục phổ thông |
001c.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 28/10 năm báo cáo |
5 |
Trường học, lớp học, phòng học giáo dục phổ thông chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
002c.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 28/10 năm báo cáo |
6 |
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông |
003c.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 28/10 năm báo cáo |
7 |
Một số chỉ tiêu giáo dục |
004c.T/BCS-XHMT |
Tháng |
Ngày 15 hàng tháng |
8 |
Giáo dục mầm non |
005c.H/BCS-XHMT |
Năm |
Đầu năm học: ngày 30/10 |
9 |
Giáo dục mầm non chia theo huyện/thị xã/thành phố |
006c.H/BCS-XHMT |
Năm |
Đầu năm học: ngày 30/10 |
Cuối năm học: ngày 20/6 |
||||
10 |
Giáo viên, học sinh giáo dục phổ thông chia theo huyện/thị xã/thành phố |
007c.N/BCS-XHMT |
Năm |
Đầu năm học: ngày 30/10 |
11 |
Học sinh phổ thông chia theo lớp học |
008c.H/BCS-XHMT |
Năm |
Đầu năm học: ngày 30/10 |
Cuối năm học: ngày 20/6 |
||||
12 |
Học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học |
009c.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 20/6 năm sau |
13 |
Học sinh tốt nghiệp chia theo huyện/thị xã/thành phố |
010c.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/8 |
14 |
Học viên giáo dục thường xuyên |
011c.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
15 |
Huyện/thị xã/thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục |
012c.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
16 |
Trung cấp chuyên nghiệp |
013c.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
17 |
Đào tạo cao đẳng |
014c.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
18 |
Đào tạo đại học |
015c.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
XIII |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||
1 |
Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
002.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
2 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư |
006.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
3 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư |
011.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
4 |
Chiều dài đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa |
011.N/BCS-TMDV |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
5 |
Năng lực mới tăng đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa |
012.N/BCS-TMDV |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
6 |
Số lượng phương tiện đường thủy có động cơ đang lưu hành |
013.N/BCS-TMDV |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
7 |
Số lượng cầu đường các loại |
014.N/BCS-TMDV |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
8 |
Số lượng bến cảng các loại |
015.N/BCS-TMDV |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
XIV |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||
1 |
Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
002.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
2 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư |
006.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
3 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư |
011.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
4 |
Số dự án và vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước và trái phiếu chính phủ do địa phương quản lý |
018.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
5 |
Số dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp phép trong năm |
019.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
6 |
Số lượng dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài còn hiệu lực |
020.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
7 |
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) thực hiện |
021.Q/BCS-XDĐT |
Quý |
Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo |
8 |
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) thực hiện |
022.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
9 |
Số doanh nghiệp thành lập mới, giải thể, phá sản, rút giấy phép |
023.Q/BCS-DN |
Quý |
Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo |
10 |
Số doanh nghiệp thành lập mới, giải thể, phá sản, rút giấy phép |
024.N/BCS-DN |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
XV |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||
1 |
Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
002.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
2 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư |
006.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
3 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư |
011.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
4 |
Số tổ chức khoa học và Công nghệ |
001b.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 12/02 năm sau |
5 |
Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị |
002b.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 12/02 năm sau |
6 |
Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
003b.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 12/02 năm sau |
XVI |
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||
1 |
Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
002.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
2 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư |
006.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
3 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư |
011.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
4 |
Một số chỉ tiêu lao động và xã hội |
002k.H/BCS-XHMT |
Tháng, Năm |
Ngày 15 hàng tháng |
Ngày 15/02 năm sau |
||||
5 |
Thiếu đói trong dân cư |
003k.H/BCS-XHMT |
Tháng, Năm |
Ngày 10 hàng tháng |
Ngày 15/02 năm sau |
||||
6 |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
004k.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
7 |
Giáo viên dạy nghề |
005k.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
8 |
Học sinh học nghề |
006k.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
9 |
Tuyển mới học nghề |
007k.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
10 |
Học sinh học nghề tốt nghiệp |
008k.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
11 |
Số lượt người được học nghề theo chính sách dạy nghề cho lao động nông thôn |
009k.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
12 |
Số lao động được tạo việc làm |
010k.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
13 |
Số lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng |
011k.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
14 |
Số người khuyết tật được trợ cấp |
012k.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
15 |
Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
013k.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
16 |
Số người già cô đơn có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ |
014k.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
17 |
Số nhà tình nghĩa được xây dựng và bàn giao cho các hộ dân cư sử dụng |
015k.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
18 |
Giảm nghèo |
016k.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
XVII |
SỞ NỘI VỤ |
|||
1 |
Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
002.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
2 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư |
006.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
3 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư |
011.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
4 |
Tỷ lệ nữ đại biểu hội đồng nhân dân |
002a.N/BCS-XHMT |
Nhiệm kỳ |
Đầu nhiệm kỳ |
5 |
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền |
003a.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 12/02 năm sau |
6 |
Lao động trong khu vực Nhà nước trên địa bàn tỉnh có đến cuối năm |
001k.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
XVIII |
SỞ TÀI CHÍNH |
|||
1 |
Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
002.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
2 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư |
006.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
3 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư |
011.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
4 |
Giá trị tài sản cố định của cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn |
013.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
5 |
Thu, vay ngân sách Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
004.T/BCS-TKQG |
Tháng |
Báo cáo tháng: ngày 15hàng tháng |
6 |
Chi ngân sách Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
005.T/BCS-TKQG |
Tháng |
Báo cáo tháng: ngày 15hàng tháng |
XIX |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||
1 |
Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
002.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
2 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư |
006.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
3 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư |
011.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
4 |
Số thuê bao điện thoại |
003.N/BCS-TMDV |
Năm |
Ngày 28/02 năm sau |
5 |
Số thuê bao truy nhập Internet |
004.H/BCS-TMDV |
Quý |
Báo cáo quý: |
Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo |
||||
Năm |
Báo cáo năm: |
|||
Ngày 28/02 năm sau |
||||
6 |
Doanh thu bưu chính, chuyển phát và viễn thông |
009.N/BCS-TMDV |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
7 |
Thuê bao điện thoại, internet |
010.N/BCS-TMDV |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
8 |
Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động, truy nhập Internet |
001f.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 28/01 năm sau |
9 |
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet |
002f.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 28/01 năm sau |
XX |
SỞ TƯ PHÁP |
|||
1 |
Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
002.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
2 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư |
006.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
3 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư |
011.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
4 |
Số lượt người được trợ giúp pháp lý |
006g.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
5 |
Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi đã đăng ký khai sinh |
007g.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
6 |
Số trường hợp tử vong đã đăng ký khai tử |
008g.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
7 |
Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu |
009g.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
XXI |
SỞ Y TẾ |
|||
1 |
Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
002.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
2 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư |
006.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
3 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư |
011.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
4 |
Số bác sĩ, giường bệnh |
001d.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 17/02 năm sau |
5 |
Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin |
002d.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 17/02 năm sau |
6 |
Suy dinh dưỡng trẻ em |
003d.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 17/02 năm sau |
7 |
HIV/AIDS |
004d.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 17/02 năm sau |
8 |
Một số chỉ tiêu Y tế |
005d.H/BCS-XHMT |
Tháng, năm |
Ngày 15 hàng tháng |
Ngày 15/02 năm sau |
||||
9 |
Cơ sở y tế và giường bệnh chia theo loại cơ sở y tế |
006d.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
10 |
Nhân lực y tế ngành Y chia theo loai hình và đơn vị hành chính |
007d.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
11 |
Nhân lực y tế ngành Dược chia theo loai hình và đơn vị hành chính |
008d.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
12 |
Y tế xã/phường và các chỉ tiêu y tế |
009d.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
13 |
Hoạt động KHHGĐ |
010d.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
14 |
Ngộ độc thực phẩm |
011d.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
15 |
Tỷ lệ cặp vợ chồng sinh con thứ ba trở lên |
012d.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
16 |
Hoạt động phòng chống bệnh xã hội |
013d.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
XXII |
BAN CHỈ HUY PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO VÀ TÌM KIẾM CỨU NẠN TỈNH |
|||
1 |
Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại về người do thiên tai gây ra theo loại thiên tai |
001h.H/BCS-XHMT |
Tháng |
Báo cáo tháng: |
Ngày 15 hàng tháng |
||||
Năm |
Báo cáo năm: |
|||
Ngày 25/02 năm sau |
||||
2 |
Thiệt hại về tài sản do thiên tai gây ra theo loại thiên tai |
002h.T/BCS-XHMT |
Tháng |
Ngày 15 hàng tháng |
3 |
Đánh giá thiệt hại do thiên tai |
004h.K/BCS-XHMT |
Theo từng đợt thiên tai |
03 ngày sau thời điểm kết thúc mỗi đợt thiên tai |
XXIII |
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH |
|||
1 |
Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
002.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
2 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư |
006.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
3 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư |
011.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
4 |
Tình hình hoạt động của các khu công nghiệp trên địa bàn |
014.T/BCS-CN |
Tháng |
Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo |
XXIV |
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP TỈNH |
|||
1 |
Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
002.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
2 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư |
006.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
3 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư |
011.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
XXV |
BAN TỔ CHỨC TỈNH ỦY |
|||
1 |
Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
002.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
2 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư |
006.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
3 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư |
011.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
4 |
Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng |
001a.N/BCS-XHMT |
Nhiệm kỳ |
Đầu nhiệm kỳ |
XXVI |
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH |
|||
1 |
Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
002.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
2 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư |
006.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
3 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư |
011.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
4 |
Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, BH thất nghiệp chia theo khối, loại hình quản lý |
001.H/BCS-TKQG |
6 tháng Năm |
Báo cáo 6 tháng: ngày 31/7 Báo cáo năm: ngày 28/2 năm sau |
5 |
Số người hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, BH thất nghiệp |
002.H/BCS-TKQG |
6 tháng Năm |
Báo cáo 6 tháng: ngày 31/7 Báo cáo năm: ngày 28/2 năm sau |
6 |
Thu, Chi quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, BH thất nghiệp |
003.H/BCS-TKQG |
Quý I/6 tháng/9 tháng Năm |
Báo cáo quý I: Ngày 15/4 Báo cáo 6 tháng: Ngày 15/7 Báo cáo 9 tháng: Ngày 15/10 Báo cáo năm: ngày 28/02 năm sau |
XXVII |
CÔNG AN TỈNH |
|||
1 |
Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
002.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
2 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư |
006.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
3 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư |
011.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
4 |
Số lượng ô tô, mô tô, xe máy đăng ký mới |
007.Q/BCS-TMDV |
Quý |
Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo |
5 |
Thống kê người nước ngoài và việt kiều tạm trú tại bình thuận - theo quốc tịch |
008.T/BCS-TMDV |
Tháng |
Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo |
6 |
Tai nạn giao thông |
001g.T/BCS-XHMT |
Tháng |
Ngày 17 tháng báo cáo |
7 |
Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại |
002g.T/BCS-XHMT |
Tháng |
Ngày 17 tháng báo cáo |
8 |
Số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý và số xã/phường/thị trấn không có người nghiện ma túy |
010g.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/2 năm sau |
XXVIII |
CỤC THUẾ TỈNH |
|||
1 |
Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
002.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo |
2 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư |
006.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
3 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư |
011.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
4 |
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn |
008.H/BCS-TKQG |
Tháng, năm |
Báo cáo tháng: ngày 15 hàng tháng Báo cáo năm ngày 28/02 năm sau |
5 |
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn chia theo huyện/TX/TP |
009.T/BCS-TKQG |
Tháng |
Báo cáo tháng: ngày 15 hàng tháng |
XXIX |
ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH |
|||
1 |
Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
002.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
2 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư |
006.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
3 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư |
011.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
4 |
Phát thanh, Truyền hình |
001m.H/BCS-XHMT |
6 tháng, Năm |
Báo cáo 6 tháng: ngày 15/7 Báo cáo năm: ngày 15/02 năm sau |
XXX |
CHI NHÁNH NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN |
|||
1 |
Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước |
004.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
2 |
Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước |
009.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
XXXI |
ĐIỆN LỰC BÌNH THUẬN |
|||
1 |
Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
002.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
2 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư |
006.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
3 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư |
011.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
4 |
Sản xuất, Phân phối điện và Đầu tư xây dựng |
015.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
XXXII |
HẢI QUAN BÌNH THUẬN |
|||
1 |
Báo cáo tổng hợp hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa hàng tháng |
016.T/BCS-TMDV |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
XXXIII |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH |
|||
1 |
Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
002.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
2 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư |
006.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
3 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư |
011.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
4 |
Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn ngân sách nhà nước, vốn bổ sung ngoài kế hoạch và vốn khác thuộc ngân sách nhà nước |
003.H/BCS-XDĐT |
Tháng, Quý, Năm |
- Hàng tháng: Trước ngày 05 tháng sau. - Hàng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau. - Hàng năm (13 tháng): Trước ngày 10/02 của năm sau. |
5 |
Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối nsđp, vốn đầu tư từ nguồn bội chi nsđp, vốn nước ngoài (oda) và vốn bổ sung ngoài kế hoạch |
007.H/BCS-XDĐT |
Tháng, Quý, Năm |
- Hàng tháng: Trước ngày 05 tháng sau. - Hàng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau. - Hàng năm (13 tháng): Trước ngày 10/02 của năm sau. |
6 |
Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình mục tiêu |
008.H/BCS-XDĐT |
Tháng, Quý, Năm |
- Hàng tháng: Trước ngáy 05 tháng sau. - Hàng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau. - Hàng năm (13 tháng): Trước ngày 10/2 của năm sau. |
7 |
Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu để lại đầu tư chưa đưa vào cân đối nsnn thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý |
025.H/BCS-XDĐT |
Tháng, Quý, Năm |
- Hàng tháng: Trước ngáy 05 tháng sau. - Hàng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau. - Hàng năm (13 tháng): Trước ngày 10/2 của năm sau. |
8 |
Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn trái phiếu chính phủ, vốn công trái quốc gia thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý |
026.H/BCS-XDĐT |
Tháng, Quý, Năm |
Ngày nhận báo cáo: - Hàng tháng: Trước ngáy 05 tháng sau. - Hàng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau. - Hàng năm (13 tháng): Trước ngày 10/2 của năm sau. |
9 |
Tình hình thực hiện, thanh toán và thu hồi vốn ứng trước kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án thuộc: bộ, ngành, địa phương quản lý |
027.H/BCS-XDĐT |
Tháng, Quý, Năm |
- Hàng tháng: Trước ngáy 05 tháng sau. - Hàng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau. - Hàng năm (13 tháng): Trước ngày 10/2 của năm sau. |
10 |
Báo cáo nhanh tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công |
028.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 15 hàng tháng. |
XXXIV |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CHI NHÁNH BÌNH THUẬN |
|||
1 |
Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
002.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
2 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư |
006.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
3 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư |
011.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
4 |
Kết quả hoạt động tín dụng |
007.T/BCS-TKQG |
Tháng |
Báo cáo tháng: ngày 15 hàng tháng |
XXXV |
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH |
|||
1 |
Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
002.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
2 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư |
006.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
3 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư |
011.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
4 |
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền |
004a.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 12/02 năm sau |
5 |
Số vụ, số người phạm tội đã bị kết án |
005g.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
6 |
Số vụ ly hôn |
011g.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
XXXVI |
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH |
|||
1 |
Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
002.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
2 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư |
006.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
3 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư |
011.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
4 |
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền |
005a.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 12/02 năm sau |
5 |
Số vụ án, số bị can đã khởi tố |
003g.H/BCS-XHMT |
6 tháng |
Báo cáo 6 tháng: |
Ngày 17 tháng 7 |
||||
Năm |
Báo cáo năm: |
|||
Ngày 28/3 năm sau |
||||
6 |
Số vụ án, số bị can đã truy tố |
004g.H/BCS-XHMT |
6 tháng |
Báo cáo 6 tháng: |
Ngày 17 tháng 7 |
||||
Năm |
Báo cáo năm: |
|||
Ngày 28/3 năm sau |
||||
XXXVII |
ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM TỈNH |
|||
1 |
Quỹ vì người nghèo và nhà tình thương đã xây dựng, sửa chữa |
017k.N/BCS-XHMT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
2 |
Số nhà tình thương được xây dựng và bàn giao cho các hộ dân cư sử dụng |
018k.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
XXXVIII |
BAN DÂN TỘC |
|||
1 |
Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
002.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
2 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư |
006.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
3 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư |
011.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
XXXIX |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT |
|||
1 |
Thống kê tuyển mới |
001n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
2 |
Số sinh viên, học sinh đang học |
002n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
3 |
Số sinh viên, học sinh đang học chia theo độ tuổi |
003n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
4 |
Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Đại học Chính quy) |
004n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
5 |
Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Đại học Vừa học vừa làm) |
005n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
6 |
Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Đại học Liên thông) |
006n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
7 |
Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Đại học Bằng 2) |
007n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
8 |
Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Đại học Từ xa) |
008n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
9 |
Học viên đang học sau đại học |
009n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
10 |
Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Chính quy) |
010n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
11 |
Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Vừa học vừa làm) |
011n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
12 |
Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Liên thông) |
012n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
13 |
Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Bằng 2) |
013n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
14 |
Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Từ xa) |
014n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
15 |
Học sinh đang học chia theo ngành (TCCN Chính quy) |
015n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
16 |
Học sinh đang học chia theo ngành (TCCN Vừa học vừa làm) |
016n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
17 |
Số lượng sinh viên tốt nghiệp đại học |
018n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
18 |
Sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy chia theo ngành |
019n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
19 |
Số lượng sinh viên tốt nghiệp cao đẳng |
020n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
20 |
Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng Hệ chính quy chia theo ngành |
021n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
21 |
Tốt nghiệp TCCN, Dạy nghề |
022n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
22 |
Số cán bộ, giảng viên, nhân viên |
023n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
23 |
Số giảng viên chia theo khoa, tổ bộ môn |
024n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
24 |
Cơ sở vật chất |
025n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
25 |
Thống kê tài chính |
026n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
26 |
Đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh năm… |
027n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
XL |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG |
|||
1 |
Thống kê tuyển mới |
001n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
2 |
Số sinh viên, học sinh đang học |
002n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
3 |
Số sinh viên, học sinh đang học chia theo độ tuổi |
003n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
4 |
Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Đại học Chính quy) |
004n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
5 |
Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Đại học Vừa học vừa làm) |
005n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
6 |
Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Đại học Liên thông) |
006n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
7 |
Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Đại học Bằng 2) |
007n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
8 |
Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Đại học Từ xa) |
008n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
9 |
Học viên đang học sau đại học |
009n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
10 |
Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Chính quy) |
010n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
11 |
Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Vừa học vừa làm) |
011n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
12 |
Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Liên thông) |
012n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
13 |
Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Bằng 2) |
013n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
14 |
Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Từ xa) |
014n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
15 |
Học sinh đang học chia theo ngành (TCCN Chính quy) |
015o.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
16 |
Học sinh đang học chia theo ngành (TCCN Vừa học vừa làm) |
016o.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
17 |
Số lượng sinh viên tốt nghiệp đại học |
018n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
18 |
Sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy chia theo ngành |
019o.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
19 |
Số lượng sinh viên tốt nghiệp cao đẳng |
020o.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
20 |
Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng Hệ chính quy chia theo ngành |
021o.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
21 |
Tốt nghiệp TCCN, Dạy nghề |
022o.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
22 |
Số cán bộ, giảng viên, nhân viên |
023o.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
23 |
Số giảng viên chia theo khoa, tổ bộ môn |
024n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
24 |
Cơ sở vật chất |
025n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
25 |
Thống kê tài chính |
026o.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
26 |
Đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh năm… |
027n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
XLI |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ |
|||
1 |
Thống kê tuyển mới |
001n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
2 |
Số sinh viên, học sinh đang học |
002n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
3 |
Số sinh viên, học sinh đang học chia theo độ tuổi |
003n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
4 |
Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Đại học Chính quy) |
004n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
5 |
Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Đại học Vừa học vừa làm) |
005n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
6 |
Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Đại học Liên thông) |
006n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
7 |
Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Đại học Bằng 2) |
007n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
8 |
Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Đại học Từ xa) |
008n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
9 |
Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Chính quy) |
010n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
10 |
Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Vừa học vừa làm) |
011n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
11 |
Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Liên thông) |
012n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
12 |
Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Bằng 2) |
013n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
13 |
Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Từ xa) |
014n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
14 |
Học sinh đang học chia theo ngành (TCCN Chính quy) |
015o.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
15 |
Học sinh đang học chia theo ngành (TCCN Vừa học vừa làm) |
016o.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
16 |
Số lượng sinh viên tốt nghiệp đại học |
018n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
17 |
Sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy chia theo ngành |
019o.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
18 |
Số lượng sinh viên tốt nghiệp cao đẳng |
020o.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
19 |
Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng Hệ chính quy chia theo ngành |
021o.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
20 |
Tốt nghiệp TCCN, Dạy nghề |
022o.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
21 |
Số cán bộ, giảng viên, nhân viên |
023o.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
22 |
Số giảng viên chia theo khoa, tổ bộ môn |
024n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
23 |
Cơ sở vật chất |
025n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
24 |
Thống kê tài chính |
026o.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
25 |
Đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh năm… |
027n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
XLII |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ |
|||
1 |
Thống kê tuyển mới |
001n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
2 |
Số sinh viên, học sinh đang học |
002n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
3 |
Số sinh viên, học sinh đang học chia theo độ tuổi |
003n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
4 |
Học sinh đang học chia theo ngành (Dạy nghề) |
017n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
5 |
Tốt nghiệp TCCN, Dạy nghề |
022o.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
6 |
Số cán bộ, giảng viên, nhân viên |
023o.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
7 |
Số giảng viên chia theo khoa, tổ bộ môn |
024n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
8 |
Cơ sở vật chất |
025n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
9 |
Thống kê tài chính |
026o.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
10 |
Đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh năm… |
027n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
XLIII |
TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ - KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG ĐOÀN |
|||
1 |
Thống kê tuyển mới |
001n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
2 |
Số sinh viên, học sinh đang học |
002n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
3 |
Số sinh viên, học sinh đang học chia theo độ tuổi |
003n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
4 |
Học sinh đang học chia theo ngành (Dạy nghề) |
017n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
5 |
Tốt nghiệp TCCN, Dạy nghề |
022o.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
6 |
Số cán bộ, giảng viên, nhân viên |
023o.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
7 |
Số giảng viên chia theo khoa, tổ bộ môn |
024n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
8 |
Cơ sở vật chất |
025n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
9 |
Thống kê tài chính |
026o.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
10 |
Đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh năm… |
027n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
XLIV |
TRƯỜNG TRUNG CẤP DU LỊCH MŨI NÉ |
|||
1 |
Thống kê tuyển mới |
001n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
2 |
Số sinh viên, học sinh đang học |
002n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
3 |
Số sinh viên, học sinh đang học chia theo độ tuổi |
003n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
4 |
Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Chính quy) |
010n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
5 |
Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Vừa học vừa làm) |
011n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
6 |
Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Liên thông) |
012n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
7 |
Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Bằng 2) |
013n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
8 |
Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Từ xa) |
014n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
9 |
Học sinh đang học chia theo ngành (TCCN Chính quy) |
015o.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
10 |
Học sinh đang học chia theo ngành (TCCN Vừa học vừa làm) |
016o.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
11 |
Số lượng sinh viên tốt nghiệp đại học |
018n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
12 |
Sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy chia theo ngành |
019o.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
13 |
Số lượng sinh viên tốt nghiệp cao đẳng |
020o.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
14 |
Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng Hệ chính quy chia theo ngành |
021o.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
15 |
Tốt nghiệp TCCN, Dạy nghề |
022o.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
16 |
Số cán bộ, giảng viên, nhân viên |
023o.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
17 |
Số giảng viên chia theo khoa, tổ bộ môn |
024n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
18 |
Cơ sở vật chất |
025n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
19 |
Thống kê tài chính |
026o.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
20 |
Đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh năm… |
027n.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 31/12 năm báo cáo |
STT |
Tên biểu |
Ký hiệu biểu |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
A |
B |
C |
D |
E |
I |
PHÒNG TÀI CHÍNH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|||
1 |
Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do quận, huyện, thị xã, thành phố quản lý |
001.T/BCH-XDĐT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
2 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư |
002.N/BCH-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
3 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư |
003.N/BCH-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
II |
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|||
1 |
Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do quận, huyện, thị xã, thành phố quản lý |
001.T/BCH-XDĐT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
2 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư |
002.N/BCH-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
3 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư |
003.N/BCH-XDĐT |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
III |
PHÒNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|||
1 |
Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý |
001.N/BCH-NLTS |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
2 |
Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp |
002.N/BCH-NLTS |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
3 |
Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp |
003.N/BCH-NLTS |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
4 |
Hiện trạng sử dụng đất chia theo xã/phường/thị trấn |
004.N/BCH-NLTS |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
IV |
PHÒNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HUYỆN |
|||
1 |
Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới chia theo xã/phường/thị trấn |
005.N/BCH-NLTS |
Năm |
Ngày 25/3 năm sau |
2 |
Tiến độ gieo trồng cây hàng năm, trồng mới cây lâu năm |
007.T/BCH-NLTS |
Tháng |
Ngày 08 hàng tháng |
3 |
Diện tích, năng suất, sản lượng cây hàng năm |
008.H/BCH-NLTS |
Vụ |
Ngày 05/5 hàng năm |
Vụ |
Ngày 05/8 hàng năm |
|||
Vụ |
Ngày 05/10 hàng năm |
|||
4 |
Diện tích, năng suất, sản lượng cây lâu năm |
009.H/BCH-NLTS |
6 tháng |
Ngày 03/6 hàng năm |
Năm |
Ngày 05/12 hàng năm |
|||
5 |
Tình hình nuôi trồng và khai thác thuỷ sản |
010.T/BCH-NLTS |
Tháng |
Ngày 08 hàng tháng |
V |
PHÒNG KINH TẾ - HẠ TẦNG THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|||
1 |
Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới chia theo xã/phường/thị trấn |
005.N/BCH-NLTS |
Năm |
Ngày 25/3 năm sau |
2 |
Tiến độ gieo trồng cây hàng năm, trồng mới cây lâu năm |
007.T/BCH-NLTS |
Tháng |
Ngày 08 hàng tháng |
3 |
Diện tích, năng suất, sản lượng cây hàng năm |
008.H/BCH-NLTS |
Vụ |
Ngày 05/5 hàng năm |
Vụ |
Ngày 05/8 hàng năm |
|||
Vụ |
Ngày 05/10 hàng năm |
|||
4 |
Diện tích, năng suất, sản lượng cây lâu năm |
009.H/BCH-NLTS |
6 tháng |
Ngày 03/6 hàng năm |
Năm |
Ngày 05/12 hàng năm |
|||
5 |
Tình hình nuôi trồng và khai thác thuỷ sản |
010.T/BCH-NLTS |
Tháng |
Ngày 08 hàng tháng |
VI |
HẠT KIỂM LÂM |
|||
1 |
Tình hình quản lý và bảo vệ rừng |
006.T/BCH-NLTS |
Tháng |
Ngày 08 hàng tháng |
VII |
TRẠM BẢO VỆ THỰC VẬT |
|
|
|
1 |
Tình hình dịch bệnh trên các loại cây trồng phân theo diện tích và mật độ nhiễm bệnh |
011.T/BCH-NLTS |
Tháng |
Ngày 08 hàng tháng |
VIII |
TRẠM THÚ Y HUYỆN |
|
|
|
1 |
Tình hình dịch bệnh trên đàn gia súc, gia cầm xảy ra trong tháng |
012.T/BCH-NLTS |
Tháng |
Ngày 08 hàng tháng |
IX |
TRUNG TÂM DÂN SỐ-KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|||
1 |
Dân số có đến cuối năm; số trẻ em mới sinh, số người chết trong năm trên địa bàn |
001a.N/BCH-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
2 |
Tỷ lệ cặp vợ chồng sinh con thứ ba trở lên |
002a.N/BCH-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
X |
PHÒNG LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|||
1 |
Số lao động được tạo việc làm |
001b.N/BCH-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
2 |
Giảm nghèo |
002b.N/BCH-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
3 |
Thiếu đói trong dân cư |
003b.H/BCH-XHMT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
|||
4 |
Số nhà tình nghĩa, nhà tình thương được xây dựng và bàn giao cho các hộ dân cư sử dụng |
004b.N/BCH-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
XI |
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|||
1 |
Giáo dục mầm non |
001c.N/BCH-XHMT |
Năm |
Ngày 20/10 năm báo cáo |
2 |
Giáo dục mầm non chia theo xã/phường/thị trấn |
002c.N/BCH-XHMT |
Năm |
Ngày 20/10 năm báo cáo |
3 |
Giáo dục phổ thông |
003c.N/BCH-XHMT |
Năm |
Ngày 20/10 năm báo cáo |
4 |
Giáo dục phổ thông chia theo chia theo xã/phường/thị trấn |
004c.N/BCH-XHMT |
Năm |
Ngày 20/10 năm báo cáo |
5 |
Học viên giáo dục thường xuyên |
005c.N/BCH-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
6 |
Số xã/phường/thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục |
006c.N/BCH-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
7 |
Một số chỉ tiêu chất lượng trong giáo dục phổ thông |
007c.N/BCH-XHMT |
Năm |
Ngày 10/10 năm sau |
XII |
PHÒNG Y TẾ HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|||
1 |
Cơ sở y tế và giường bệnh |
001d.N/BCH-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
2 |
Nhân lực y tế ngành y |
002d.N/BCH-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
3 |
Nhân lực y tế ngành dược |
003d.N/BCH-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
4 |
Y tế xã/phường và các chỉ tiêu y tế |
004d.N/BCH-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
5 |
HIV/AIDS |
005d.N/BCH-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
6 |
Hộ và tỷ lệ hộ dân cư dùng nước sạch, hố xí hợp vệ sinh và điện sinh hoạt |
006d.N/BCH-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
XIII |
PHÒNG VĂN HÓA VÀ THÔNG TIN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|||
1 |
Thư viện |
001e.N/BCH-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
2 |
Hộ dân cư, thôn/khu phố đạt chuẩn văn hóa, xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới, phường/thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị và bưu điện văn hóa |
002e.N/BCH-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
3 |
Số vụ ngược đãi người già, phụ nữ và trẻ em trong gia đình và số vụ đã được xử lý |
003e.N/BCH-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
XIV |
BAN CHỈ HUY PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|||
1 |
Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại về người do thiên tai gây ra |
001f.N/BCH-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
2 |
Thiệt hại về tài sản do thiên tai gây ra |
002f.H/BCH-XHMT |
|
Đột xuất |
3 |
Đánh giá thiệt hại do thiên tai |
003f.H/BCH-XHMT |
Theo từng đợt thiên tai |
02 ngày sau khi kết thúc đợt thiên tai |
XV |
PHÒNG TƯ PHÁP HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|||
1 |
Thực hiện trợ giúp pháp lý |
001g.H/BCH-XHMT |
6 tháng, Năm |
Báo cáo 6 tháng: Ngày 15/7 |
Báo cáo năm: Ngày 15/01 năm sau |
||||
2 |
Số cuộc kết hôn |
002g.H/BCH-XHMT |
6 tháng, Năm |
Ngày 15/7 và 15/01 năm sau |
XVI |
TÒA ÁN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|||
1 |
Số vụ, số người phạm tội đã bị kết án |
001h.N/BCH-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
2 |
Số vụ ly hôn |
002h.N/BCH-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
XVII |
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|||
1 |
Số vụ án, số bị can đã khởi tố |
001k.H/BCH-XHMT |
6 tháng, Năm |
Báo cáo 6 tháng: Ngày 17/7 Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau |
2 |
Số vụ án, số bị can đã truy tố |
002k.H/BCH-XHMT |
6 tháng, Năm |
Báo cáo 6 tháng: Ngày 17/7 Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau |
XVIII |
CÔNG AN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|||
1 |
Số hộ dân cư, số người nhập cư và xuất cư |
001m.N/BCH-XHMT |
Năm |
Ngày 15/2 năm sau |
2 |
Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại |
002m.H/BCH-XHMT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
|||
3 |
Tai nạn giao thông |
003m.T/BCH-XHMT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |
4 |
Số lượng mô tô, xe máy đăng ký mới |
004m.Q/BCH-XHMT |
Quý |
Ngày 20 sau quý báo cáo |
5 |
Số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý và số xã/phường/thị trấn không có người nghiện ma túy |
005m.N/BCH-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
XIX |
PHÒNG NỘI VỤ HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|||
1 |
Lao động trong khu vực Nhà nước trên địa bàn huyện có đến cuối năm |
001n.N/BCH-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
2 |
Tỷ lệ nữ đại biểu hội đồng nhân dân |
002n.N/BCH-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
3 |
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền |
003n.N/BCH-XHMT |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
XX |
BAN TỔ CHỨC HUYỆN ỦY, THỊ ỦY, THÀNH ỦY |
|||
1 |
Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy Đảng |
001q.H/BCH-XHMT |
Nhiệm kỳ |
Đầu nhiệm kỳ |
IV. DANH MỤC BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP XÃ
STT |
Tên biểu |
Ký hiệu biểu |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
Giáo dục có đến đầu năm học |
001.N/BCX-XHMT |
Năm |
Ngày 31/01 năm sau |
2 |
Dân số, Y tế và Gia đình năm |
002.N/BCX-XHMT |
Năm |
Ngày 31/01 năm sau |
3 |
Nhân lực Trạm y tế |
003.N/BCX-XHMT |
Năm |
Ngày 31/01 năm sau |
4 |
Một số chỉ tiêu khác |
004.N/BCX-XHMT |
Năm |
Ngày 31/01 năm sau |