ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1043/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
17 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TRONG
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG THỜI KỲ 2021-2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-TTg ngày 14/3/2023 của
Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030,
tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày 23/8/2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất thành phố Sông Công thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 212/TTr-STNMT ngày 07 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh
quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất thành phố Sông Công thời kỳ 2021-2030 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết
định số 1997/QĐ-UBND ngày 23/8/2023, cụ thể như sau:
- Điều chỉnh giảm 6,60 ha chỉ tiêu đất công trình
năng lượng tại các xã, phường để bố trí cho dự án Trạm biến áp 220kV Sông Công
và đường dây đấu nối.
- Điều chỉnh tăng 6,60 ha chỉ tiêu đất công trình
năng lượng để thực hiện dự án Trạm biến áp 220kV Sông Công và đường dây đấu nối.
Chỉ tiêu các loại đất trên địa bàn thành phố Sông
Công sau khi điều chỉnh vẫn giữ nguyên, không có sự thay đổi so với chỉ tiêu
trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Sông Công đã được UBND tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày 23/8/2023, chỉ thay đổi nội bộ giữa
các xã, phường đảm bảo phù hợp với quy định tại tiết c điểm 3 khoản 3 Điều 1
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
(Chi tiết các loại đất thể hiện tại phụ lục I và
phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy mô, địa điểm và
số lượng dự án, công trình trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố
Sông Công thời kỳ 2021-2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện cập nhật các quỹ đất điều chỉnh nêu
trên vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Sông Công thời kỳ 2021-2030
và kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện;
3. Thực hiện cập nhật, điều chỉnh quy hoạch xây dựng
đảm bảo đồng bộ, thống nhất theo đúng quy định hiện hành;
4. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên
quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Giám đốc Ban Quản lý dự án truyền tải điện - Tổng Công
ty Truyền tải điện Quốc gia, Giám đốc Công ty Điện lực Thái Nguyên, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Sông Công và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD.
Thuat.QHKH/2024
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC 1
ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1043/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của UBND
tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Loại đất, tên
công trình, dự án
|
Địa điểm
(xã, phường, thị
trấn, huyện)
|
Chỉ tiêu diện
tích được phê duyệt trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Sông
Công thời kỳ 2021- 2030
|
Diện tích điều
chỉnh tăng (+), giảm (-)
|
Diện tích sau
khi điều chỉnh
|
Căn cứ pháp lý
có liên quan đến các công trình, dự án điều chỉnh
|
|
TỔNG
|
|
12,15
|
0,00
|
12,15
|
|
I
|
ĐẤT NĂNG LƯỢNG
|
|
12,15
|
0,00
|
12,15
|
|
1
|
TBA và Đz 220kV Sông Công (Bách Quang, Sông Công)
|
Phường Bách Quang
|
3,00
|
-3,00
|
0,00
|
Danh mục công trình được phê duyệt trong điều chỉnh
QHSDĐ 2021-2030 thành phố Sông Công
|
2
|
Các công trình điện lực trên địa bàn thành phố
Sông Công
|
Thành phố Sông
Công
|
9,15
|
-3,60
|
5,55
|
Danh mục công trình được phê duyệt trong điều chỉnh
QHSDĐ 2021-2030 thành phố Sông Công
|
3
|
Trạm biến áp 220kV Sông Công và đường dây dấu nối
|
Xã Tân Quang
|
0
|
6,60
|
6,60
|
- Thông báo kết luận số 222- KL/TU ngày 30/1/2024
của Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố Sông Công về địa điểm xây dựng trạm biến
áp 220kV Sông Công và đường dây đấu nối
- Công văn số 306/UBND-QLĐT ngày 31/01/2024 của
UBND thành phố Sông Công về chấp thuận địa điểm xây dựng Trạm biến áp 220kV
Sông Công và đường dây dấu nối
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1043/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của UBND
tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng toàn thành phố
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Diện tích đã được duyệt
|
Diện tích sau khi điều chỉnh
|
So sánh
|
Trong đó, các đơn vị hành chính cấp xã có sự thay đổi
|
Xã Tân Quang
|
Phường Bách Quang
|
Xã Bình Sơn
|
Phường Thắng Lợi
|
Phường Lương Sơn
|
Diện tích đã được duyệt
|
Diện tích sau khi điều chỉnh
|
So sánh tăng, giảm
|
Diện tích đã được duyệt
|
Diện tích sau khi điều chỉnh
|
So sánh tăng, giảm
|
Diện tích đã được duyệt
|
Diện tích sau khi điều chỉnh
|
So sánh tăng, giảm
|
Diện tích đã được duyệt
|
Diện tích sau khi điều chỉnh
|
So sánh tăng, giảm
|
Diện tích đã được duyệt
|
Diện tích sau khi điều chỉnh
|
So sánh tăng, giảm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (3)+(8)+ (11)+(14)+ (17)+(20)
|
(5) = (4)-(3)
|
(6)
|
(7)
|
(8) = (7)-(6)
|
(9)
|
(10)
|
(11) = (10)-(9)
|
(12)
|
(13)
|
(14) = (13)-(12)
|
(15)
|
(16)
|
(17) = (16)- (15)
|
(18)
|
(19)
|
(20) = (19)-(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
2.279,80
|
2.279,80
|
|
337,21
|
343,81
|
6,60
|
274,12
|
271,12
|
-3,00
|
319,09
|
317,49
|
-1,60
|
101,04
|
100,04
|
-1,00
|
216,45
|
215,45
|
-1,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.096,11
|
1.096,11
|
|
157,45
|
162,50
|
5,05
|
154,83
|
152,23
|
-2,60
|
129,22
|
128,17
|
-1,05
|
59,91
|
59,21
|
-0,70
|
110,07
|
109,37
|
-0,70
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
803,13
|
803,13
|
|
113,49
|
118,54
|
5,05
|
153,03
|
150,43
|
-2,60
|
75,07
|
74,02
|
-1,05
|
40,72
|
40,02
|
-0,70
|
81,80
|
81,10
|
-0,70
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
162,85
|
162,85
|
|
28,56
|
28,81
|
0,25
|
17,60
|
17,60
|
|
10,13
|
9,88
|
-0,25
|
7,70
|
7,70
|
|
52,45
|
52,45
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
518,76
|
518,76
|
|
109,40
|
110,70
|
1,30
|
76,63
|
76,23
|
-0,40
|
44,51
|
44,21
|
-0,30
|
30,82
|
30,52
|
-0,30
|
24,61
|
24,31
|
-0,30
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
1,58
|
1,58
|
|
|
|
|
|
|
|
1,58
|
1,58
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
433,32
|
433,32
|
|
27,61
|
27,61
|
|
20,78
|
20,78
|
|
121,01
|
121,01
|
|
|
|
|
17,57
|
17,57
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
63,22
|
63,22
|
|
14,19
|
14,19
|
|
4,29
|
4,29
|
|
11,78
|
11,78
|
|
2,61
|
2,61
|
|
11,74
|
11,74
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
3,96
|
3,96
|
|
|
|
|
|
|
|
0,86
|
0,86
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
628,25
|
628,25
|
|
2,18
|
2,18
|
|
5,09
|
5,09
|
|
435,86
|
435,86
|
|
0,20
|
0,20
|
|
24,38
|
24,38
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
2,80
|
2,80
|
|
0,50
|
0,50
|
|
0,20
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
0,30
|
0,30
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
116,98
|
116,98
|
|
|
|
|
|
|
|
116,98
|
116,98
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
508,47
|
508,47
|
|
1,68
|
1,68
|
|
4,89
|
4,89
|
|
318,68
|
318,68
|
|
|
|
|
24,08
|
24,08
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất
ở
|
279,19
|
279,19
|
|
50,34
|
50,34
|
|
20,05
|
20,05
|
|
31,66
|
31,66
|
|
27,70
|
27,70
|
|
42,32
|
42,32
|
|