Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 104/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/01/2019 |
Ngày có hiệu lực | 25/01/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 104/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 25 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi bỏ 26 thủ tục hành chính (04 TTHC thuộc lĩnh vực Thủy lợi, 22 TTHC thuộc lĩnh vực Thủy sản) ban hành tại Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính chuẩn hóa; sửa đổi, bổ sung; thay thế, bị thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục và nội dung thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Ninh Bình (theo Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Ninh Bình)
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
||||||||
I. Lĩnh vực Thủy sản |
|||||||||||||
1 |
Thủ tục hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
19 (mười chín) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT |
Chưa quy định |
- Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018; -Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014. |
||||||||
2 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền) |
01 (một) ngày làm việc sau khi có kết quả kiểm tra |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT |
470.000 đồng + Số lượng mẫu x 80.000 đồng/mẫu |
Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013. |
||||||||
3 |
Thủ tục cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm (cấp lần đầu và cấp lại). |
02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp &PTNT |
Không |
Nghị định số 55/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017. |
||||||||
4 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp &PTNT |
Không |
- Nghị định 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010; - Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012. |
||||||||
5 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT |
Không |
- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010; - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011. |
||||||||
6 |
Thủ tục xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT |
700.000 đồng/lần |
- Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018; - Thông tư số 62/2008/TT-BNN ngày 20/5/2008 và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; - Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015. |
||||||||
7 |
Thủ tục chứng nhận sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp |
02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT |
Không |
- Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018; - Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015. |
||||||||
8 |
Thủ tục chứng nhận lại sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp |
02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT |
Không |
- Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018; - Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015. |
||||||||
9 |
Thủ tục đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp |
05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT |
Không |
Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015. |
||||||||
10 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT |
Không |
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011. |
||||||||
11 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT |
Không |
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011. |
||||||||
12 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT |
Không |
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011. |
||||||||
13 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT |
Không |
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011. |
||||||||
14 |
Thủ tục đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT |
Không |
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011. |
||||||||
15 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT |
Không |
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006; - Thông tư 24/2011/TT-BNN ngày 06/4/2011. |
||||||||
16 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT |
Không |
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011. |
||||||||
17 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT |
Theo từng hạng mục tại Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 |
- Quyết định số 96/2007/QĐ- BNN ngày 28/11/2007; - Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011. |
||||||||
18 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác thủy sản |
05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT |
40.000đ/lần |
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005; - Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012; -Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006; - Thông tư số 62/2008/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2008. |
||||||||
19 |
Thủ tục cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT |
20.000đ/lần |
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005; -Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012; -Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006; - Thông tư số 62/2008/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2008. |
||||||||
20 |
Thủ tục cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT |
20.000đ/lần |
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005; -Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012. |
||||||||
21 |
Thủ tục xác nhận đăng ký tàu cá |
Chưa quy định |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT |
Không |
- Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007; -Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005. |
||||||||
22 |
Thủ tục cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá |
07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT |
Không |
Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007; -Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005. |
||||||||
II. Lĩnh vực Thủy Lợi |
|||||||||||||
1 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT |
Không |
- Luật thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
||||||||
2 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
15 (Mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT |
Không |
- Luật thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
||||||||
3 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT |
Không |
- Luật thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
||||||||
4 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT |
Không |
- Luật thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
||||||||
5 |
Thủ tục phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
Không quy định |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT |
Không |
- Luật thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
||||||||
6 |
Thủ tục cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT |
Không |
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
||||||||
7 |
Thủ tục cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT |
Không |
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
||||||||
8 |
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT |
Không |
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
||||||||
9 |
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT |
Không |
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
||||||||
III. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||||||||||||
1 |
Thủ tục thủ tục hỗ trợ dự án liên kết |
25 (hai lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT |
Không |
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018. |
||||||||
II. Thủ tục hành chính cấp huyện
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|||||
I. Lĩnh vực Thủy lợi |
||||||||||
1 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Không |
- Luật thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
|||||
2 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện. |
15 (mười lăm ) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Không |
- Luật thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
|||||
3 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Không |
- Luật thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
|||||
4 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Không |
- Luật thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
|||||
II. Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT |
||||||||||
1 |
Thủ tục hỗ trợ dự án liên kết |
25 (hai mươi lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018. |
|||||
III. Thủ tục hành chính cấp xã
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Thủy lợi |
|||||
1 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. |
20 (Hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Không |
- Luật thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
2 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. |
20 (Hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Không |
- Luật thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |