|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 104/2025/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 11 tháng 12 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 1 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2025/QĐ-UBND NGÀY 21/5/2025 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 1, KHOẢN 2, KHOẢN 3, KHOẢN 4 ĐIỀU 2; KHOẢN 2 ĐIỀU 3 QUYẾT ĐỊNH SỐ 44/2019/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2019 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ HOÀNG MAI (CŨ) GIAI ĐOẠN 2020-2024
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15; Luật số 43/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Căn cứ Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai;
Căn cứ Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 11657/TTr-SNNMT ngày 08 tháng 12 năm 2025.
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định số 19/2025/QĐ-UBND ngày 21/5/2025 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Hoàng Mai (cũ) giai đoạn 2020-2024.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định số 19/2025/QĐ-UBND ngày 21/5/2025 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 khoản 3 khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Hoàng Mai (nay là phường Tân Mai và phường Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An) giai đoạn 2020- 2024 như sau:
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng; Trưởng Thuế tỉnh Nghệ An; Chủ tịch UBND phường Tân Mai và phường Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN PHƯỜNG TÂN MAI VÀ PHƯỜNG HOÀNG MAI (THỊ XÃ HOÀNG MAI CŨ), TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 104/2025/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
|
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá (đ/m2) |
Ghi chú |
|
|
Từ |
Đến |
||||
|
A |
PHƯỜNG TÂN MAI |
||||
|
1 |
Khu quy hoạch chia lô đất ở đấu giá khối Tân Đông, phường Quỳnh Dị, thị xã Hoàng Mai năm 2016 |
||||
|
|
Đường QH15m |
Lô số 1 tờ bản đồ số 17 |
Lô 119 tờ bản đồ số 5 |
12.000.000 |
|
|
2 |
Khu quy hoạch chia lô đất ở đấu giá khối Tân Đông, phường Quỳnh Dị, thị xã Hoàng Mai GĐ1 (được UBND thị xã Hoàng Mai phê duyệt tại Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 12/3/2020) |
||||
|
|
Đường QH 9m |
Lô 409 tờ bản đồ số 5 |
Lô 394 tờ bản đồ số 5 |
10.500.000 |
|
|
|
|
Lô 390 tờ bản đồ số 5 |
Lô 378 tờ bản đồ số 5 |
9.000.000 |
|
|
|
|
Lô 375 tờ bản đồ số 5 |
Lô 340 tờ bản đồ số 5 |
8.500.000 |
|
|
|
Đường QH 12m |
Lô 403 tờ bản đồ số 5 |
Lô 409 tờ bản đồ số 5 |
10.500.000 |
|
|
|
|
Lô 402 tờ bản đồ số 5 |
Lô 391 tờ bản đồ số 5 |
10.500.000 |
|
|
|
|
Lô 387 tờ bản đồ số 5 |
Lô 377 tờ bản đồ số 5 |
9.000.000 |
|
|
|
|
Lô 376 tờ bản đồ số 5 |
Lô 339 tờ bản đồ số 5 |
8.500.000 |
|
|
|
Đường QH 15m |
Lô 391 tờ bản đồ số 5 |
Lô 394 tờ bản đồ số 5 |
10.500.000 |
|
|
3 |
Khu quy hoạch chia lô đất ở đấu giá khối Tân Đông, phường Quỳnh Dị, thị xã Hoàng Mai GĐ 2 (được UBND thị xã Hoàng Mai phê duyệt tại Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 07/6/2024) |
||||
|
|
Đường QH 12m |
Lô 649 tờ bản đồ số 5 |
Lô 659 tờ bản đồ số 5 |
10.500.000 |
|
|
4 |
Khu Dự án khu dân cư, du lịch và dịch vụ Cửa Cờn tại khối Tân Đông, phường Quỳnh Dị |
||||
|
|
Đường QH 60m |
Từ thửa 78 tờ bản đồ số 18 |
Đến thửa 158 tờ bản đồ số 14 |
14.000.000 |
|
|
|
Đường QH 60m (khu vực cầu đường ven biển) |
Từ thửa 310 tờ bản đồ số 18 |
Đến thửa 145 tờ bản đồ số 18 |
12.000.000 |
|
|
|
Đường QH 60m (khu vực cầu đường ven biển) |
Từ thửa 152 tờ bản đồ số 14 |
Đến thửa 11 tờ bản đồ số 14 |
12.000.000 |
|
|
|
Đường 20m |
Đầu đường |
Cuối đường |
12.000.000 |
|
|
|
Đường 16,5m |
Đầu đường |
Cuối đường |
10.000.000 |
|
|
|
Đường 14,5m |
Đầu đường |
Cuối đường |
9.000.000 |
|
|
|
Đường 14m |
Đầu đường |
Cuối đường |
9.000.000 |
|
|
|
Đường 13,5m |
Đầu đường |
Cuối đường |
9.000.000 |
|
|
|
Đường đê ven sông |
Đầu đường |
Cuối đường |
9.000.000 |
|
|
|
Đường 11m |
Đầu đường |
Cuối đường |
8.000.000 |
|
|
|
Đường 7m |
Đầu đường |
Cuối đường |
6.000.000 |
|
|
5 |
Khu dân cư và dịch vụ du lịch thương mại tại khối Tân Đông, phường Quỳnh Dị |
||||
|
|
Đường 12m |
Đầu đường |
Cuối đường |
8.000.000 |
|
|
|
Đường 15m |
Đầu đường |
Cuối đường |
10.000.000 |
|
|
|
Đường 9m |
Đầu đường |
Cuối đường |
7.000.000 |
|
|
6 |
Khu Quy hoạch đấu giá Cồn Ran, Làng Sen, xã Quỳnh Lộc (Khối 7) |
||||
|
|
Bám đường Trần Nhật Duật ( phía tây đường) |
Thửa 1067 tờ bản đồ số 11 |
Đến thửa 1090 tờ bản đồ số 11 |
6.000.000 |
|
|
7 |
Khu Quy hoạch đấu giá Đồng Bài, xã Quỳnh Lộc |
||||
|
|
Bám đường Trần Nhật Duật (phía tây đường) |
Thửa 99 tờ bản đồ số 16 |
Đến thửa 385 tờ bản đồ số 16 |
6.000.000 |
|
|
|
Đường quy hoạch 12 m |
Thửa 1031 tờ bản đồ số 13 |
Đến thửa 1036 tờ bản đồ số 13 |
4.100.000 |
|
|
|
Đường quy hoạch 12 m |
Thửa 1282 tờ bản đồ số 16 |
Đến thửa 1305 và 1370, 1371 tờ bản đồ số 16 |
4.100.000 |
|
|
|
Đường quy hoạch 12 m |
Thửa 1366 tờ bản đồ số 16 |
Đến thửa 1401 tờ bản đồ số 16 |
4.100.000 |
|
|
|
Đường quy hoạch 12 m |
Thửa 1402 tờ bản đồ số 16 |
Đến thửa 1412 tờ bản đồ số 16 |
4.200.000 |
|
|
8 |
Khu Quy hoạch đấu giá Trạm Y tế thôn 4, xã Quỳnh Lộc |
||||
|
|
Bám đường Hải Thượng Lãn Ông |
Thửa 90, 92, 93 và 94 tờ 35 |
Đến thửa 90, 92, 93 và 94 tờ bản đồ số 35 |
6.500.000 |
|
|
|
Đường quy hoạch 12 m |
Thửa 91 và 95 tờ 35 |
Đến thửa 91 và 95 tờ bản đồ số 35 |
3.500.000 |
|
|
9 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu tái định cư phục vụ GPMB để thực hiện dự án Khu công nghiệp Hoàng Mai 1 - Bản đồ quy hoạch chia lô đất ở ( điều chỉnh) (Kèm theo Quyết định số 718/QĐ-UBND ngày 07/6/2022) |
||||
|
|
Bám đường quy hoạch 36 m |
Lô số 2 |
Đến lô số 24 |
6.000.000 |
|
|
|
Bám đường quy hoạch 11,5 m |
Lô số 3, 13 và 25 |
Đến lô số 39, 53, 66 |
5.300.000 |
|
|
|
Bám đường quy hoạch 11,5 m |
Lô số 40, 54, 67 |
Đến lô số 52, 65, 78 |
4.100.000 |
|
|
B |
PHƯỜNG HOÀNG MAI |
||||
|
I |
CÁC KHU QUY HOẠCH ĐẤU GIÁ (XÃ QUỲNH TRANG CŨ) |
||||
|
1 |
Quy hoạch khu đấu giá khối 16, đường QH 9m |
Từ lô số B 01 |
Đến lô số B25 |
4.500.000 |
|
|
2 |
Quy hoạch khu đấu giá khối 16, đường QH 9m |
Từ lô số A01 |
Đến lô số A13 |
4.000.000 |
|
|
3 |
Đường quy hoạch 12m (đấu giá 10 tấn khối 17) |
Từ Thửa 671 |
Đến thửa 795 |
6.000.000 |
|
|
4 |
Đường quy hoạch 12m (đấu giá 10 tấn khối 17) |
Từ Thửa 670 |
Đến thửa 785 |
5.500.000 |
|
|
5 |
Đường quy hoạch 12m (đấu giá 10 tấn khối 17) |
Từ Thửa 648 |
Đến thửa 617 |
5.500.000 |
|
|
6 |
Đường quy hoạch 9m (đấu giá 10 tấn khối 17) |
Từ Thửa 632 |
Đến thửa 784 |
5.000.000 |
|
|
7 |
Khu TĐC cao tốc, đường quy hoạch 12m |
Từ lô C1 |
Đến lô C15 |
5.000.000 |
|
|
8 |
Khu TĐC cao tốc, đường quy hoạch 12m |
Từ lô C16 |
Đến lô C29 |
3.500.000 |
|
|
II |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN (KHU TÁI ĐỊNH CƯ CAO TỐC THUỘC XÃ QUỲNH VINH CŨ) |
||||
|
1 |
Đường quy hoạch 18m (cao tốc) mặt đường khối 7 và khối 8 |
Thửa số 2920, tờ bản đồ số 27 (khối 7) |
Thửa số 2982, 2869, tờ bản đồ số 27 |
9.000.000 |
|
|
2 |
Đường quy hoạch 20m (cao tốc) |
Thửa số 2912, tờ bản đồ số 27 (khối 7) |
Thửa số 2861, tờ bản đồ số 27 |
8.000.000 |
|
|
3 |
Đường quy hoạch 13m (cao tốc) |
Thửa số 2928, tờ bản đồ số 27 (khối 7) |
Đến thửa số 2940; 2840 đến 2929, đến 2963, tờ bản đồ số 27 |
7.000.000 |
|
|
4 |
Đường quy hoạch 13m (cao tốc) |
Thửa số 1545, tờ bản đồ số 23 (khối 7) |
Đến thửa số 1504, 1522, đến sân vận động thửa 1536, tờ bản đồ số 23 |
8.000.000 |
|
|
5 |
Đường quy hoạch 20m (cao tốc) |
Thửa số 1544, tờ bản đồ số 23 (khối 7) |
Đến thửa số 1502, tờ bản đồ số 23 |
8.000.000 |
|
|
III |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI KHỐI TÂN SƠN (PHƯỜNG QUỲNH THIỆN CŨ) |
||||
|
1 |
Các thửa đất còn lại trong khu dân cư, khối Tân Sơn (tờ bản đồ số 9, 10, 30, 29, 13, 31) |
2.000.000 |
|
||

