Quyết định 1039/QĐ-BCT năm 2011 đính chính Quyết định 0321/QĐ-BCT do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Số hiệu | 1039/QĐ-BCT |
Ngày ban hành | 07/03/2011 |
Ngày có hiệu lực | 07/03/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Công thương |
Người ký | Lê Dương Quang |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1039/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 07 tháng 03 năm 2011 |
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 0321/QĐ-BCT NGÀY 20 THÁNG 01 NĂM 2011 CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2004 của Chính phủ về Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 0321/QĐ-BCT ngày 20 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất công nghiệp (serpentin, barit, grafit, flourit, bentonit, diatomit và talc) đến năm 2015, có xét đến năm 2025;
Căn cứ đề nghị của Công ty cổ phần Secpentin và Phân bón Thanh Hóa ngày 08 tháng 02 năm 2011 về việc hiệu đính phụ lục kèm theo Quyết định số 0321/QĐ-BCT ngày 20 tháng 01 năm 2011 của Bộ Công Thương về việc bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất công nghiệp (serpentin, barit, grafit, fluorit, bentonit, diatomit và talc) đến năm 2015, có xét đến năm 2025;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghiệp nặng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính sai sót về tọa độ X (m) tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 0321/QĐ-BCT ngày 20 tháng 01 năm 2011 của Bộ Công Thương về việc bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất công nghiệp (serpentin, barit, grafit, fluorit, bentonit, diatomit và talc) đến năm 2015, có xét đến năm 2025.
Diện tích và tọa độ góc điểm mỏ được đính chính tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Phụ lục kèm theo Quyết định này thay thế cho phụ lục kèm theo Quyết định số 0321/QĐ-BCT ngày 20 tháng 01 năm 2011. Các nội dung khác của Quyết định số 0321/QĐ-BCT ngày 20 tháng 01 năm 2011 giữ nguyên, không thay đổi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DIỆN TÍCH, TỌA ĐỘ GÓC MỎ SERPENTIN BÃI ÁNG, XÃ TẾ LỢI,
HUYỆN NÔNG CỐNG, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1039/QĐ-BCT ngày 07 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
Điểm mỏ, diện tích |
Điểm góc |
Tọa độ VN2000 |
|
X (m) |
Y (m) |
||
Mỏ Serpentin, Bãi Áng, xã Tế Lợi, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa. |
1 |
2174.234 |
568.488 |
2 |
2174.398 |
568.527 |
|
3 |
2174.618 |
569.110 |
|
4 |
2174.483 |
569.383 |
|
5 |
2174.489 |
569.665 |
|
6 |
2174.393 |
569.723 |
|
7 |
2174.282 |
569.902 |
|
8 |
2174.185 |
569.859 |
|
9 |
2174.132 |
569.472 |
|
9a |
2174.206 |
569.392 |
|
9b |
2174.282 |
569.165 |
|
9c |
2174.442 |
568.895 |
|
10 |
2174.354 |
568.807 |
|
11 |
2174.158 |
568.642 |