ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1034/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 14 tháng 06
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG HẠ TẦNG
THƯƠNG MẠI NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2011 - 2015, ĐỊNH
HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP
ngày 14/01/2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ; Nghị định số
114/2009/NĐ-CP ngày 23/12/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 của Chính phủ về phát triển và quản
lý chợ;
Căn cứ Quyết định số 2052/QĐ-TTg
ngày 10/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - Xã hội tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 6481/QĐ-BCT
ngày 26/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát
triển mạng lưới chợ trên toàn quốc đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035;
Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BCT
ngày 28/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về nội dung, trình tự, thủ
tục lập, thẩm định, phê duyệt, công bố, quản lý quy hoạch phát triển ngành công
nghiệp và thương mại;
Căn cứ Quyết định số 686/QĐ-UBND
ngày 14/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch
phát triển hệ thống hạ tầng thương mại nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 734/TTr-SCT ngày 25/5/2016 của về việc điều chỉnh, bổ
sung Quy hoạch phát triển hệ thống hạ tầng thương mại nông thôn trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một
số nội dung tại phụ lục 1.1 đến phụ lục 1.14 kèm theo Quyết định số 686/QĐ-UBND
ngày 15/5/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển
hệ thống hạ tầng thương mại nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn
2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020, cụ thể:
1. Đưa ra khỏi quy hoạch 14 vị trí
quy hoạch chợ; trong đó: 12 vị trí đã có chợ và 02 vị trí
chưa có chợ, cụ thể:
- Chợ Tịnh Ấn Tây - Xã Tịnh Ấn Tây,
thành phố Quảng Ngãi.
- Chợ Xóm 1 - Xã Nghĩa Hòa, huyện Tư
Nghĩa.
- Chợ Quyết Thắng - Xã Nghĩa Thắng,
huyện Tư Nghĩa.
- Chợ Thôn 3 - Xã Nghĩa Lâm, huyện Tư
Nghĩa.
- Chợ Thôn 4 - Xã Nghĩa Lâm, huyện Tư
Nghĩa.
- Chợ Phước Thuận - Xã Đức Phú, huyện
Mộ Đức
- Chợ Đức Hòa - Xã Đức Hòa, huyện Mộ
Đức.
- Chợ Năng An - Xã Đức Nhuận, huyện Mộ
Đức.
- Chợ Đức Phổ (cũ) - thị trấn Đức Phổ,
huyện Đức Phổ.
- Chợ Trung tâm (Chợ Chiều) - Xã Phổ
Vinh, huyện Đức Phổ.
- Chợ Sơn Kỳ - Xã Sơn Kỳ, huyện Sơn
Hà.
- Chợ Trà Phong - Xã Trà Phong, huyện
Tây Trà.
- Chợ Ba Vinh - Xã Ba Vinh, huyện Ba
Tơ (vị trí chưa có chợ).
- Chợ Ba Bích - Xã Ba Bích, huyện Ba
Tơ (vị trí chưa có chợ).
2. Di dời đến vị trí mới 16 chợ, cụ
thể:
- Chợ Cù Lao - Xã Bình Chánh, huyện
Bình Sơn.
- Chợ Liên Trì - Xã Bình Hiệp, huyện
Bình Sơn;
- Chợ Bình Phước - xã Bình Phước, huyện
Bình Sơn;
- Chợ Tịnh Long - xã Tịnh Long, TP Quảng
Ngãi;
- Chợ Tân Mỹ - xã Nghĩa An, TP Quảng
Ngãi;
- Chợ Vạn An - xã Nghĩa Thương, huyện
Tư Nghĩa;
- Chợ Phủ - xã Nghĩa Trung, huyện Tư
Nghĩa;
- Chợ Nghĩa Mỹ - xã Nghĩa Mỹ, huyện Tư Nghĩa;
- Chợ Đông Mỹ - xã Nghĩa Hiệp, huyện
Tư Nghĩa;
- Chợ An Hội Nam - xã Nghĩa Kỳ, huyện
Tư Nghĩa;
- Chợ Đường Mương - xã Đức Phú, huyện
Mộ Đức;
- Chợ Đàn - xã Phổ Cường, huyện Đức
Phổ;
- Chợ Cây số 7 - xã Phổ Phong, huyện
Đức Phổ;
- Chợ Phổ Châu - xã Phổ Châu, huyện Đức
Phổ;
- Chợ Hải Tân - xã Phổ Quang, huyện Đức
Phổ;
- Chợ Lý Sơn -
thôn Đông, xã An Vĩnh, huyện Lý Sơn.
3. Điều chỉnh diện tích đất sử dụng:
47 chợ.
4. Điều chỉnh tên chợ: 09 chợ.
5. Điều chỉnh xây mới tại vị trí hiện
tại và vị trí mới: 34 chợ
6. Nâng cấp, mở rộng: 11 chợ
7. Bổ sung mới: 03 chợ, cụ thể:
- Chợ Bình Hải - xã Bình Hải, huyện
Bình Sơn.
- Chợ Mỹ Long -
xã Bình Minh, huyện Bình Sơn.
- Chợ Phong Niên - Thôn Phong Niên,
xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh.
(Có
bảng tổng hợp điều chỉnh quy hoạch đính kèm)
Điều 2. Quyết định này là bộ
phận không thể tách rời của Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/5/2013 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các Sở: Công Thương, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công Thương;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các p. N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, ĐNMNntha207.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI
NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định
số 1034/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
Tên
chợ
|
Địa điểm
|
Quy
hoạch giai đoạn 2016-2020
|
Điều
chỉnh tên chợ
|
Diện
tích
|
Giải tỏa, di dời đến địa điểm mới và đưa
khỏi quy hoạch
|
Nâng cấp, mở rộng
|
Xây
dựng mới
|
Dự
kiến vốn đầu tư (tỷ đồng)
|
Hạng Chợ
|
Cấp
xây dựng
|
Ghi
chú
|
Vị
trí hiện tại
|
Vị
trí mới
|
Kiên cố
|
Bán kiên cố
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Huyện Bình Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Châu Ổ
|
TT Châu Ổ
|
|
9717
|
|
|
|
|
|
1
|
x
|
|
|
2
|
Chợ Châu Ổ 2
|
TT Châu Ổ
|
|
2000
|
|
|
x
|
|
0.8
|
3
|
x
|
|
|
3
|
Chợ Bình An
|
Xã Bình An
|
|
930
|
|
|
|
|
|
3
|
x
|
|
|
4
|
Chợ An Điềm
|
Xã Bình Dương
|
|
2000
|
|
|
x
|
|
4.5
|
3
|
x
|
|
|
5
|
Chợ Mỹ Huệ
|
Xã Bình Dương
|
|
1056
|
|
|
|
|
|
3
|
x
|
|
|
6
|
Chợ Tân Hy
|
Xã Bình Đông
|
Chợ trung tâm
|
3150
|
|
x
|
|
|
2.5
|
2
|
x
|
|
Điều chỉnh tên gọi
|
7
|
Chợ Tân Phước
|
Xã Bình Minh
|
|
2000
|
|
|
|
|
|
3
|
x
|
|
|
8
|
Chợ Nhơn Hòa
|
Xã Bình Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
x
|
|
|
9
|
Chợ Bình Thanh Đông
|
Xã Bình Thanh Đông
|
Chợ trung tâm
|
|
|
|
|
|
|
3
|
x
|
|
Điều chỉnh tên
gọi
|
10
|
Chợ Bình Thanh Tây
|
Xã Bình Thanh Tây
|
Chợ trung tâm
|
|
|
|
|
|
|
3
|
x
|
|
Điều chỉnh tên gọi
|
11
|
Chợ Bình Thuận
|
Xã Bình Thuận
|
Chợ trung tâm
|
|
|
|
|
|
|
3
|
x
|
|
Điều chỉnh tên gọi
|
12
|
Chợ Bờ Đắp
|
Xã Bình Châu
|
|
3475
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
13
|
Chợ Cù Lao
|
Xã Bình Chánh
|
|
12000
|
x
|
|
|
x
|
6
|
3
|
x
|
|
|
14
|
Chợ Phước Thiện
|
Xã Bình Hải
|
|
2000
|
|
x
|
|
|
0.01
|
3
|
x
|
|
|
15
|
Chợ Liên Trì
|
Xã Bình Hiệp
|
|
6342
|
x
|
|
|
x
|
25
|
2
|
x
|
|
|
16
|
Chợ Hàng Xoài
|
Xã Bình Hòa
|
Chợ Bình Hòa
|
13800
|
|
x
|
|
|
0.6
|
2
|
x
|
|
Điều chỉnh tên gọi
|
17
|
Chợ Bình Phước
|
Xã Bình Phước
|
Chợ Trung tâm
|
3720
|
x
|
|
|
x
|
|
3
|
x
|
|
18
|
Chợ Bình Trị
|
Xã Bình Trị
|
|
9628
|
|
|
|
|
|
3
|
x
|
|
|
19
|
Chợ Bình Hải
|
Xã Bình Hải
|
Chợ Bình Hải
|
10000
|
|
|
|
|
|
2
|
x
|
|
Bổ sung mới
|
20
|
Chợ Bình Thạnh
|
Xã Bình Thạnh
|
|
7382
|
|
|
|
|
|
3
|
x
|
|
|
21
|
Chợ Mỹ Long
|
Xã Bình Minh
|
Chợ Mỹ Long
|
2000
|
|
|
|
x
|
2.5
|
3
|
x
|
|
Bổ sung mới
|
II
|
Huyện Sơn Tịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Tịnh Giang
|
Xã Tịnh Giang
|
|
2100
|
|
|
|
|
|
3
|
x
|
|
|
2
|
Chợ Đồng có
|
Xã Tịnh Minh
|
|
2500
|
|
|
x
|
|
|
3
|
x
|
|
|
3
|
Chợ Than
|
Xã Tịnh Hiệp
|
|
1700
|
|
|
x
|
|
|
3
|
x
|
|
|
4
|
Chợ mới
|
Xã Tịnh Hà
|
|
9100
|
|
|
x
|
|
|
2
|
x
|
|
|
5
|
Chợ Thế Lợi
|
Xã Tịnh Phong
|
|
3000
|
|
x
|
|
|
|
3
|
x
|
|
|
6
|
Chợ Ga
|
Xã Tịnh Thọ
|
|
3757
|
|
x
|
|
|
|
3
|
x
|
|
|
7
|
Chợ Phước Lộc
|
Xã Tịnh Sơn
|
|
1616
|
|
|
x
|
|
|
3
|
x
|
|
|
8
|
Chợ Diên Niên
|
Xã Tịnh Sơn
|
|
2000
|
|
|
x
|
|
|
3
|
x
|
|
|
9
|
Chợ Phong Niên
|
Thôn Phong Niên, xã Tịnh
Phong
|
|
10000
|
|
|
x
|
|
|
2
|
x
|
|
Bổ sung mới
|
10
|
Chợ Đình
|
Xã Tịnh Bình
|
|
3520
|
|
|
x
|
|
|
3
|
x
|
|
|
III
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Tịnh Ấn Tây
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Đưa ra khỏi
quy hoạch
|
2
|
Chợ Tịnh Long
|
Xã Tịnh Long
|
|
4200
|
x
|
|
|
x
|
|
3
|
x
|
|
|
3
|
Chợ Tân Mỹ
|
Xã Nghĩa An
|
|
2000
|
x
|
|
|
x
|
|
3
|
x
|
|
|
4
|
Chợ Mới
|
Thôn An Kỳ, xã
Tịnh Kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh lại thôn An Vĩnh,
xã Tịnh Kỳ
|
IV
|
Huyện Tư Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Huyện
|
TT La Hà
|
Chợ thị trấn La Hà
|
5700
|
|
x
|
|
|
3
|
3
|
x
|
|
Điều chỉnh tên gọi
|
2
|
Chợ Điện An
|
Xã Nghĩa Thương
|
|
2188
|
|
x
|
|
|
4
|
3
|
x
|
|
|
3
|
Chợ Vạn An
|
Xã Nghĩa Thương
|
|
|
x
|
|
|
x
|
4
|
3
|
x
|
|
|
4
|
Chợ La Hà
|
Xã Nghĩa Thương
|
|
2100
|
|
x
|
|
|
4
|
3
|
x
|
|
|
5
|
Chợ Phủ
|
Xã Nghĩa Trung
|
Chợ Nghĩa Trung
|
5000
|
x
|
|
|
x
|
3
|
3
|
x
|
|
Điều chỉnh tên gọi
|
6
|
Chợ Nghĩa Phương
|
Xã Nghĩa Phương
|
|
5000
|
|
|
x
|
|
5
|
3
|
x
|
|
|
7
|
Chợ Sông Vệ
|
TT Sông Vệ
|
|
4992
|
|
|
|
|
|
2
|
x
|
|
|
8
|
Chợ Nghĩa Mỹ
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
|
4000
|
x
|
|
|
x
|
4
|
3
|
x
|
|
|
9
|
Chợ Nghĩa Thuận
|
Xã Nghĩa Thuận
|
|
6816
|
|
|
x
|
|
1
|
3
|
x
|
|
|
10
|
Chợ Đông Mỹ
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
|
3503
|
x
|
|
|
x
|
4.72
|
3
|
x
|
|
|
11
|
Chợ Hải Châu
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
0.7
|
3
|
x
|
|
|
12
|
Chợ Xóm 1
|
Xã Nghĩa Hòa
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Đưa ra khỏi
quy hoạch
|
13
|
Chợ Thu Xà
|
Xã Nghĩa Hòa
|
|
3485
|
|
x
|
|
|
2
|
3
|
x
|
|
|
14
|
Chợ Nghĩa Kỳ
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
|
7000
|
|
|
|
|
|
2
|
x
|
|
|
15
|
Chợ Két
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
x
|
|
|
16
|
Chợ An Hội Nam
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
|
3000
|
x
|
|
|
x
|
0.5
|
3
|
x
|
|
|
17
|
Chợ Quyết Thắng
|
Xã Nghĩa Thắng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Đưa ra khỏi quy hoạch
|
18
|
Chợ Gò Su
|
Xã Nghĩa Thắng
|
|
3523
|
|
x
|
|
|
2
|
3
|
x
|
|
|
19
|
Chợ Thôn 1
|
Xã Nghĩa Lâm
|
Chợ Nghĩa Lâm
|
1912
|
|
|
|
|
|
3
|
x
|
|
Điều chỉnh tên gọi
|
20
|
Chợ Thôn 3
|
Xã Nghĩa Lâm
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Đưa ra khỏi quy hoạch
|
21
|
Chợ Thôn 4
|
Xã Nghĩa Lâm
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Đưa ra khỏi quy hoạch
|
V
|
Huyện Mộ Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Phước Thuận
|
Xã Đức Phú
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Đưa ra khỏi quy hoạch
|
2
|
Chợ Đường Mương
|
Xã Đức Phú
|
|
6800
|
x
|
|
|
x
|
|
3
|
x
|
|
|
3
|
Chợ Năng An
|
Xã Đức Nhuận
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Đưa ra khỏi quy hoạch
|
4
|
Chợ Ga
|
Xã Đức Hòa
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Đưa ra khỏi quy hoạch
|
VI
|
Huyện Đức Phổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Đàn
|
Thôn Mỹ Trang Xã Phổ Cường
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
3
|
x
|
|
|
2
|
Chợ Cây số 7
|
Xã Phổ Phong
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
3
|
x
|
|
|
3
|
Chợ Phổ Châu
|
Xã Phổ Châu
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
3
|
x
|
|
|
4
|
Chợ Hải Tân
|
Xã Phổ Quang
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
3
|
x
|
|
|
5
|
Chợ Đức Phổ
|
TT Đức Phổ
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Đưa ra khỏi quy hoạch
|
6
|
Chợ trung tâm (chợ chiều)
|
Thôn Trung Lý, xã Phổ Vinh
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Đưa ra khỏi quy hoạch
|
VII
|
Huyện Ba Tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Ba Vinh
|
Xã Ba Vinh
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Đưa ra khỏi quy hoạch (chưa có chợ)
|
2
|
Chợ Ba Bích
|
Xã Ba Bích
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Đưa ra khỏi quy hoạch (chưa có chợ)
|
VIII
|
Huyện Sơn Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Sơn Kỳ
|
Thôn Làng Rút, xã Sơn Kỳ
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Đưa ra khỏi quy hoạch
|
IX
|
Huyện Sơn Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Huyện Trà Bồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Trà Bình
|
Xã Trà Bình
|
|
3500
|
|
x
|
|
|
3
|
3
|
x
|
|
|
2
|
Chợ Trà Lam
|
TT Trà Xuân
|
|
5400
|
|
|
x
|
|
10
|
3
|
x
|
|
|
3
|
Chợ Trà Sơn
|
|
|
3900
|
|
|
|
x
|
4
|
3
|
x
|
|
|
4
|
Chợ Trà Phú
|
Xã Trà Phú
|
|
3500
|
|
|
|
x
|
4
|
3
|
x
|
|
|
5
|
Chợ TTCX Tân Bùi
|
Xã Trà Tân
|
|
3500
|
|
|
|
x
|
4
|
3
|
x
|
|
|
6
|
Chợ TTCX Trà Hiệp
|
Xã Trà Hiệp
|
|
3500
|
|
|
|
x
|
4
|
3
|
x
|
|
|
XI
|
Huyện Tây Trà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Trà Phong
|
Xã Trà Phong
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Đưa ra khỏi quy hoạch
|
2
|
Chợ Trung tâm
huyện
|
Thôn Gò Rô, xã
Trà Phong
|
|
7620
|
|
|
|
x
|
9.8
|
3
|
x
|
|
|
XII
|
Huyện Lý Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Lý Sơn
|
Thôn Đông, xã An Vĩnh
|
|
4000
|
x
|
|
|
x
|
3
|
3
|
x
|
|
|
Tổng
cộng
|
78
chợ
|
|
|
|
30
|
11
|
12
|
22
|
|
|
|
|
|
- Tổng số chợ điều chỉnh diện tích là 50 chợ.
Trong đó: +
03 chợ diện tích xây chợ mới
+ 47 chợ điều chỉnh diện tích đất sử dụng
- Tổng số chợ giải
tỏa, di dời đến vị trí mới và Đưa ra khỏi Quy hoạch: 30 chợ
Trong đó:
+ Đưa ra khỏi Quy hoạch: 14 chợ
+ Giải tỏa di dời đến vị trí mới: 16 chợ
- Bổ sung vào Quy hoạch: 03 chợ
- Tổng số chợ có tên mới: 10 chợ; Trong đó: + Điều chỉnh tên chợ 09 chợ
+ Tên chợ mới: 01 tên (Chợ Mỹ Long)
- Nâng cấp, mở rộng 11 chợ
- Xây dựng mới: +Vị trí hiện tại 12
chợ
+ Tại vị trí mới: 22 chợ