Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 1032/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/05/2017 |
Ngày có hiệu lực | 13/05/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Dung |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1032/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 13 tháng 05 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 92/92 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, bao gồm:
- 63 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa;
- 29 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục TTHC thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO
CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1032/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 05 năm
2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú |
||||
Tổng |
Bộ phận TN&TKQ |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo và Văn phòng |
Bộ phận TN&TKQ |
|||
1 |
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra tai nạn lao động. |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Cấp giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
5 |
0,5 |
3 |
1 |
0,5 |
|
2 |
Cấp lại giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
|
3 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
|
4 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
5 |
0,5 |
3 |
1 |
0,5 |
|
5 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
5 |
0,5 |
3 |
1 |
0,5 |
|
6 |
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
15 |
0,5 |
12 |
2 |
0,5 |
|
7 |
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
15 |
0,5 |
12 |
2 |
0,5 |
|
8 |
Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm |
15 |
0,5 |
12 |
2 |
0,5 |
|
9 |
Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm |
15 |
0,5 |
12 |
2 |
0,5 |
|
10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
15 |
0,5 |
12 |
2 |
0,5 |
|
11 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
30 |
0,5 |
26 |
3 |
0,5 |
|
12 |
Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở. |
10 |
0,5 |
7 |
2 |
0,5 |
|
13 |
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa. |
5 |
0,5 |
3 |
1 |
0,5 |
|
14 |
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
7 |
0,5 |
4 |
2 |
0,5 |
|
15 |
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm. |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
16 |
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc. |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
17 |
Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động. |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
18 |
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động. |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
10 |
0,5 |
7 |
2 |
0,5 |
|
2 |
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp |
10 |
0,5 |
7 |
2 |
0,5 |
|
3 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
10 |
0,5 |
7 |
2 |
0,5 |
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề (trình độ trung cấp nghề) |
15 |
0,5 |
12 |
2 |
0,5 |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận bổ sung Đăng ký hoạt động dạy nghề (trình độ trung cấp nghề) |
5 |
0,5 |
3 |
1 |
0,5 |
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG - BẢO HIỂM XÃ HỘI (5 THỦ TỤC) |
|||||||
1 |
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
7 |
0,5 |
5 |
1 |
0,5 |
|
5 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
15 |
0,5 |
12 |
2 |
0,5 |
|
1 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
20 |
0,5 |
14 |
5 |
0,5 |
|
2 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
2 |
0,25 |
1 |
0,5 |
0,25 |
|
3 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
2 |
0,25 |
1 |
0,5 |
0,25 |
|
4 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
3 |
0,5 |
1,5 |
0,5 |
0,5 |
|
5 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
3 |
0,5 |
1,5 |
0,5 |
0,5 |
|
6 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
3 |
0,5 |
1,5 |
0,5 |
0,5 |
|
7 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
15 |
0,5 |
9 |
5 |
0,5 |
|
8 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
1 |
0,25 |
0,75 |
0,25 |
0,25 |
|
9 |
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
3 |
0,5 |
1,5 |
0,5 |
0,5 |
|
10 |
Đề nghị không hưởng trợ cấp thất nghiệp |
15 |
0,5 |
9 |
5 |
0,5 |
|
1 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
10 |
0,5 |
7 |
2 |
0,5 |
|
2 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
10 |
0,5 |
7 |
2 |
0,5 |
|
3 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
15 |
0,5 |
12 |
2 |
0,5 |
|
4 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
15 |
0,5 |
12 |
2 |
0,5 |
|
5 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
10 |
0,5 |
7 |
2 |
0,5 |
|
6 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
5 |
0,5 |
2 |
2 |
0,5 |
|
7 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp bị tạm đình chỉ chế độ do: Bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; chờ xác minh của cơ quan điều tra |
10 |
0,5 |
7 |
2 |
0,5 |
|
8 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
15 |
0,5 |
12 |
2 |
0,5 |
|
9 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
15 |
0,5 |
12 |
2 |
0,5 |
|
10 |
Thủ tục giải quyết với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
Không quy định |
|
|
|
|
|
11 |
Thủ tục xác nhận thương binh, người hướng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
Không quy định |
|
|
|
|
|
12 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
20 |
0,5 |
14 |
5 |
0,5 |
|
13 |
Thủ tục giám định vết thương còn sót |
35 |
0,5 |
32 |
2 |
0,5 |
Hội đồng giám định y khoa tỉnh (10 ngày) |
14 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
35 |
0,5 |
32 |
2 |
0,5 |
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi |
15 |
0,5 |
12 |
2 |
0,5 |
|
2 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi |
15 |
0,5 |
12 |
2 |
0,5 |
|
3 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
15 |
0,5 |
12 |
2 |
0,5 |
|
4 |
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
10 |
0,5 |
7 |
2 |
0,5 |
|
5 |
Tiếp nhận đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
7 |
0,5 |
4 |
2 |
0,5 |
|
6 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào Trung tâm Bảo trợ trẻ em thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 |
0,25 |
1,5 |
1 |
0,25 |
|
7 |
Đưa đối tượng ra khỏi Trung tâm bảo trợ trẻ em thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
1 |
Đưa người nghiện ma túy vào cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở LĐ-TB&XH |
1 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
2 |
Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở LĐ-TB&XH |
0,5 |
0,125 |
0,125 |
0,125 |
0,125 |
|
3 |
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở LĐ-TB&XH |
0,5 |
0,125 |
0,125 |
0,125 |
0,125 |
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1032/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 05 năm
2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thẩm quyền QĐ |
Tổng thời gian giải quyết |
Thời gian giải quyết tại đơn vị |
Thời gian giải quyết tại các cơ quan liên thông |
Ghi chú |
|||||||
Tổng |
Bộ phận TN&TKQ |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo và VP |
Bộ phận TN&TKQ |
Tên cơ quan, đơn vị 1 |
Thời gian giải quyết (ngày) |
Tên cơ quan, đơn vị 2 |
Thời gian giải quyết (ngày) |
|||||
1 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
UBND tỉnh |
30 |
23 |
0,5 |
19 |
3 |
0,5 |
UBND tỉnh |
7 |
|
|
|
1 |
Thành lập trường trung cấp nghề công lập - tư thục |
UBND tỉnh |
15 |
10 |
0,5 |
7 |
2 |
0,5 |
UBND tỉnh |
5 |
|
|
|
2 |
Thành lập trung tâm dạy nghề công lập - tư thục |
UBND tỉnh |
15 |
10 |
0,5 |
7 |
2 |
0,5 |
UBND tỉnh |
5 |
|
|
|
3 |
Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc quyền của UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
20 |
15 |
0,5 |
12 |
2 |
0,5 |
UBND tỉnh |
5 |
|
|
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG - BẢO HIỂM XÃ HỘI (3 THỦ TỤC) |
|||||||||||||
1 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu. |
UBND tỉnh |
10 |
5 |
0,5 |
3 |
1 |
0,5 |
UBND tỉnh |
5 |
|
|
|
2 |
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
UBND tỉnh |
15 |
10 |
0,5 |
7 |
2 |
0,5 |
UBND tỉnh |
5 |
|
|
|
3 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam-pu-chia, |
UBND tỉnh |
Không quy định |
UBND tỉnh |
5 |
|
|
|
|||||
1 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Sở LĐ- TB và XH |
30 |
15 |
0,5 |
12 |
2 |
0,5 |
UBND cấp xã |
5 |
UBND cấp huyện |
10 |
|
2 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
Sở LĐ-TB và XH |
20 |
10 |
0,5 |
7 |
2 |
0,5 |
UBND cấp xã |
5 |
UBND cấp huyện |
5 |
|
3 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Sở LĐ- TB và XH |
25 |
10 |
0,5 |
7 |
2 |
0,5 |
UBND cấp xã |
5 |
UBND cấp huyện |
10 |
|
4 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
Sở LĐ- TB và XH |
25 |
10 |
0,5 |
7 |
2 |
0,5 |
UBND cấp xã |
5 |
UBND cấp huyện |
10 |
|
5 |
Thủ tục hưởng mai táng phí trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
Sở LĐ- TB và XH |
25 |
10 |
0,5 |
7 |
2 |
0,5 |
UBND cấp xã |
5 |
UBND cấp huyện |
10 |
|
6 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
Sở LĐ-TB và XH |
20 |
10 |
0,5 |
7 |
2 |
0,5 |
UBND cấp xã |
5 |
UBND cấp huyện |
5 |
|
7 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
Sở LĐ-TB và XH |
30 |
15 |
0,5 |
12 |
2 |
0,5 |
UBND cấp xã |
5 |
UBND cấp huyện |
10 |
|
8 |
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Sở LĐ- TB và XH |
25 |
10 |
0,5 |
7 |
2 |
0,5 |
UBND cấp xã |
5 |
UBND cấp huyện |
10 |
|
9 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Sở LĐ- TB và XH |
40 |
20 |
0,5 |
17 |
2 |
0,5 |
UBND cấp xã |
10 |
UBND cấp huyện |
10 |
Không tính thời gian giải quyết của các cơ quan y tế |
10 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Sở LĐ-TB và XH |
40 |
20 |
0,5 |
17 |
2 |
0,5 |
UBND cấp xã |
10 |
UBND cấp huyện |
10 |
Không tính thời gian giải quyết của các cơ quan y tế |
11 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở LĐ- TB và XH |
22 |
10 |
0,5 |
7 |
2 |
0,5 |
UBND cấp xã |
5 |
UBND cấp huyện |
7 |
|
12 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
UBND tỉnh |
25 |
5 |
0,5 |
3 |
1 |
0,5 |
UBND cấp xã |
5 |
UBND cấp huyện |
5 |
Sở Nội vụ (10 ngày) |
13 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
UBND tỉnh |
25 |
5 |
0,5 |
3 |
1 |
0,5 |
UBND cấp xã |
5 |
UBND cấp huyện |
5 |
Sở Nội vụ (10 ngày) |
14 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
Sở LĐ,TB và XH |
Không quy định |
Không quy định |
UBND cấp xã |
5 |
UBND cấp huyện |
10 |
|
||||
15 |
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
Sở LĐ,TB và XH |
Không quy định |
Không quy định |
UBND cấp xã |
1 |
UBND cấp huyện |
3 |
|
||||
16 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
Sở LĐ,TB và XH |
45 |
30 |
0,5 |
27 |
2 |
0,5 |
Bộ LĐ- TB và XH |
15 |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
UBND tỉnh |
22 |
17 |
0,5 |
13 |
3 |
0,5 |
VP UBND tỉnh |
5 |
|
|
|
2 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
UBND tỉnh |
14 |
9 |
0,5 |
6 |
2 |
0,5 |
VP UBND tỉnh |
5 |
|
|
|
3 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
UBND tỉnh |
14 |
9 |
0,5 |
6 |
2 |
0,5 |
VP UBND tỉnh |
5 |
|
|
|
4 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
UBND tỉnh |
14 |
9 |
0,5 |
6 |
2 |
0,5 |
VP UBND tỉnh |
5 |
|
|
|
5 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
UBND tỉnh |
25 |
20 |
0,5 |
17 |
2 |
0,5 |
VP UBND tỉnh |
5 |
|
|
|
6 |
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành LĐ-TB&XH |
UBND tỉnh |
17 |
10 |
0,5 |
7 |
2 |
0,5 |
VP UBND tỉnh |
7 |
|
|
|