Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 1014/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/05/2017 |
Ngày có hiệu lực | 11/05/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Văn Phương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1014/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 11 tháng 05 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 34 thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN
THÔNG TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ (THỐNG KÊ ĐẾN NGÀY 04/4/2017)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1014 /QĐ-UBND, ngày 11
tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Quyết định công bố |
Thẩm quyền quyết định |
Tên cơ quan liên thông 1 |
Thời gian cơ quan liên thông 1 |
Tên cơ quan liên thông 2 |
Thời gian cơ quan liên thông 2 |
Tên cơ quan liên thông 3 |
Thời gian cơ quan liên thông 3 |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực: Phổ biến, giáo dục pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện) |
Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 22/6/2015 |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
UBND huyện |
5 |
UBND xã |
6 |
|
|
|
II |
Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi |
Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 |
UBND cấp huyện |
UBND huyện |
10 |
UBND xã |
10 |
Trường |
45 |
|
III |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 |
UBND cấp huyện |
UBND huyện |
10 |
UBND xã |
5 |
|
|
|
4 |
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 |
UBND cấp huyện |
UBND huyện |
23 |
UBND xã |
13 |
|
|
|
5 |
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn |
Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 |
UBND cấp huyện |
UBND huyện |
23 |
UBND xã |
13 |
|
|
|
6 |
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 |
UBND cấp huyện |
UBND huyện |
23 |
UBND xã |
13 |
|
|
|
IV |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Quyết định số 2446/QĐ-UBND ngày 22/12/2012 |
UBND cấp huyện |
UBND huyện |
3 |
UBND xã |
10 |
|
|
|
8 |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Quyết định số 2446/QĐ-UBND ngày 22/12/2012 |
UBND cấp huyện |
UBND huyện |
3 |
UBND xã |
10 |
|
|
|
V |
Lĩnh vực Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT |
10 |
UBND cấp xã |
|
|
|
Chưa quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông |
10 |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 |
UBND cấp huyện |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT |
25 |
UBND cấp xã |
|
|
|
Chưa quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông |
11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 |
UBND cấp huyện |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT |
15 |
Cơ quan Thuế cấp huyện |
|
UBND cấp xã |
|
Chưa quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông |
12 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 |
UBND cấp huyện/Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
UBND cấp huyện |
25 |
Cơ quan Thuế cấp huyện |
|
UBND cấp xã |
|
Chưa quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông |
13 |
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT |
15 |
Cơ quan Thuế cấp huyện |
|
UBND cấp xã |
|
Chưa quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông |
14 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 |
Sở TNMT |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT |
20 |
Cơ quan Thuế/Kho bạc nhà nước cấp huyện |
|
UBND cấp xã |
|
Chưa quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông |
15 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 |
Sở TNMT |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT |
25 |
Cơ quan Thuế cấp huyện |
|
UBND cấp xã |
|
Chưa quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông |
16 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 |
Sở TNMT (cấp mới)/ Chi nhánh VP đăng ký đất đai (xác nhận thay đổi) |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT |
5 |
Cơ quan Thuế/Kho bạc nhà nước cấp huyện |
|
UBND cấp xã |
|
Chưa quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông |
17 |
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
10 |
Cơ quan Thuế/Kho bạc nhà nước cấp huyện |
|
UBND cấp xã |
|
Chưa quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông |
18 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT |
3 |
UBND cấp xã |
|
|
|
Chưa quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông |
19 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT |
10 |
Cơ quan Thuế/Kho bạc nhà nước cấp huyện |
|
UBND cấp xã |
|
Chưa quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông |
20 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT |
10 |
Cơ quan Thuế/Kho bạc nhà nước cấp huyện |
|
UBND cấp xã |
|
Chưa quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông |
21 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT |
15 |
Cơ quan Thuế/Kho bạc nhà nước cấp huyện |
|
UBND cấp xã |
|
Chưa quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông |
22 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyển sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT |
5 |
UBND cấp xã |
|
|
|
Chưa quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông |
23 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu, cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, khu kinh tế |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT |
15 |
Cơ quan Thuế cấp huyện |
|
UBND cấp xã |
|
Chưa quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông |
24 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT |
5 |
UBND cấp xã |
|
|
|
Chưa quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông |
25 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT |
15 |
UBND cấp xã |
|
|
|
Chưa quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông |
26 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 |
Sở TNMT |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT |
10 |
Sở TNMT |
|
UBND cấp xã |
|
Chưa quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông |
27 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 |
Sở TNMT |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT |
10 |
Sở TNMT |
|
UBND cấp xã |
|
Chưa quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông |
28 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc trang bổ sung do bị mất |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 |
Sở TNMT/chi nhánh VP đăng ký đất đai (cấp trang bổ sung) |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT |
30 |
Sở TNMT |
|
UBND cấp xã |
|
Chưa quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông |
29 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 |
UBND cấp huyện |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT |
Không quy định |
Cơ quan thanh tra |
|
UBND cấp xã |
|
Chưa quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông |
30 |
Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư giá trị quyền sử dụng đất |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 |
Sở TNMT (cấp mới)/Chi nhánh VP đăng ký đất đai (xác nhận thay đổi) |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT |
5 |
Cơ quan Thuế/Kho bạc nhà nước cấp huyện |
|
UBND cấp xã |
|
Chưa quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông |
31 |
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 14/02/2015 |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
90 |
UBND cấp xã |
|
|
|
Chưa quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông |
32 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 14/02/2015 |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
UBND cấp xã |
|
|
|
Chưa quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông |
33 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 14/02/2015 |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
UBND cấp xã |
|
|
|
Chưa quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông |
34 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 14/02/2015 |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
45 |
UBND cấp xã |
|
|
|
Chưa quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông |