Quyết định 103/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện KBang, tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 103/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/02/2021 |
Ngày có hiệu lực | 24/02/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Đỗ Tiến Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 103/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 24 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN KBANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện KBang tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 19/01/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 544/TTr-STNMT ngày 18/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện KBang với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2021:
Đơn vị tính: ha.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Thị trấn KBang |
Xã Kon Pne |
Xã Đăk Rong |
Xã Sơn Lang |
Xã Krong |
Xã Sơ Pai |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
175.363,45 |
1.446,86 |
17.230,02 |
32.674,82 |
32.348,01 |
30.746,64 |
11.165,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.519,36 |
17,19 |
158,57 |
519,22 |
142,35 |
98,14 |
287,98 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.178,01 |
15,28 |
104,44 |
95,02 |
87,15 |
73,78 |
160,19 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
35.647,65 |
692,22 |
1.836,34 |
4.184,67 |
573,85 |
5.043,18 |
2.691,86 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9.713,16 |
661,60 |
45,80 |
732,58 |
2.747,78 |
939,69 |
1.606,40 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
11.640,21 |
|
157,29 |
1.068,36 |
1.182,48 |
1.464,88 |
641,31 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
48.847,18 |
5,47 |
12.435,63 |
2.561,13 |
15.434,01 |
17.025,94 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
66.432,42 |
29,95 |
2.593,39 |
23.557,85 |
12.260,62 |
6.157,17 |
5.850,88 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
185,30 |
23,43 |
|
14,01 |
6,92 |
11,64 |
21,57 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
378,17 |
17,01 |
3,00 |
37,00 |
|
6,00 |
65,23 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.284,85 |
607,66 |
134,46 |
1.099,55 |
1.267,53 |
410,99 |
313,32 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
293,47 |
25,20 |
|
20,00 |
|
|
20,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
25,23 |
4,57 |
0,45 |
0,16 |
0,41 |
0,10 |
0,12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
58,40 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5,16 |
0,70 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,40 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
54,02 |
32,20 |
0,20 |
0,88 |
2,07 |
1,00 |
3,60 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
32,10 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.851,41 |
112,31 |
22,08 |
685,79 |
1.008,53 |
126,36 |
81,31 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,38 |
|
|
|
|
1,74 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
96,58 |
20,00 |
|
40,00 |
15,90 |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
12,50 |
|
2,00 |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
722,71 |
|
22,96 |
59,73 |
56,51 |
57,01 |
71,87 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
209,07 |
209,07 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,11 |
5,13 |
0,53 |
0,69 |
1,02 |
0,67 |
1,41 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
138,80 |
30,16 |
3,47 |
8,75 |
14,69 |
6,25 |
7,50 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
121,45 |
6,07 |
6,59 |
10,22 |
4,79 |
3,89 |
9,61 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
114,24 |
20,40 |
3,00 |
3,00 |
9,40 |
2,60 |
5,20 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,35 |
|
|
0,35 |
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,11 |
2,00 |
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.258,62 |
86,69 |
71,89 |
171,79 |
151,91 |
206,34 |
66,22 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
187,69 |
|
|
91,90 |
0,69 |
1,72 |
43,09 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
76,44 |
53,17 |
1,00 |
4,00 |
1,32 |
1,00 |
1,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
595,04 |
0,55 |
307,63 |
178,84 |
0,62 |
|
6,42 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
|
2.055,08 |
2.055,08 |
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Lơ Ku |
Xã Đăk Smar |
Xã Đông |
Xã Nghĩa An |
Xã Tơ Tung |
Xã Kông Lơng Khơng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(18) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
175.363,45 |
12.807,30 |
11.475,00 |
3.312,28 |
3.268,36 |
9.937,27 |
3.474,52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.519,36 |
187,19 |
43,22 |
137,91 |
108,30 |
420,53 |
159,18 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.178,01 |
98,39 |
10,84 |
71,36 |
53,86 |
116,25 |
70,17 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
35.647,65 |
4.609,97 |
1.701,29 |
1.690,59 |
1.375,72 |
3.192,74 |
3.093,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9.713,16 |
272,04 |
1.592,11 |
378,38 |
468,70 |
171,42 |
45,23 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
11.640,21 |
1.538,19 |
275,74 |
|
|
5.311,96 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
48.847,18 |
|
1.131,77 |
|
253,22 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
66.432,42 |
6.099,88 |
6.720,56 |
1.055,21 |
1.050,42 |
823,51 |
63,88 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
185,30 |
9,07 |
6,33 |
35,20 |
6,00 |
8,14 |
22,94 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
378,17 |
90,96 |
4,00 |
15,00 |
6,00 |
8,97 |
90,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.284,85 |
1.335,20 |
1.137,28 |
433,14 |
271,24 |
359,98 |
358,40 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
293,47 |
144,27 |
21,35 |
22,65 |
|
20,00 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
25,23 |
0,20 |
18,11 |
0,15 |
0,10 |
0,28 |
0,18 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
58,40 |
|
|
25,00 |
|
33,40 |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5,16 |
0,30 |
0,30 |
0,06 |
0,30 |
1,00 |
0,30 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
54,02 |
4,55 |
5,90 |
0,98 |
1,21 |
0,44 |
0,34 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
32,10 |
32,10 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.851,41 |
974,74 |
932,25 |
169,43 |
127,56 |
122,05 |
222,21 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,38 |
|
|
|
|
5,30 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
96,58 |
|
|
|
20,68 |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
12,50 |
|
|
2,00 |
1,00 |
0,50 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
722,71 |
47,51 |
20,84 |
93,46 |
51,22 |
61,32 |
80,89 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
209,07 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,11 |
0,85 |
1,13 |
0,98 |
0,40 |
0,70 |
0,53 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
138,80 |
8,47 |
11,47 |
9,57 |
7,16 |
10,64 |
10,89 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
121,45 |
11,61 |
1,86 |
12,99 |
9,72 |
16,12 |
8,21 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
114,24 |
5,50 |
22,90 |
9,34 |
10,00 |
5,20 |
4,80 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,11 |
0,31 |
|
|
|
|
0,80 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.258,62 |
90,86 |
68,06 |
84,47 |
38,05 |
75,63 |
26,80 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
187,69 |
12,89 |
31,73 |
|
2,84 |
2,85 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
76,44 |
1,03 |
1,38 |
2,06 |
1,00 |
4,55 |
2,45 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
595,04 |
71,74 |
1,32 |
15,05 |
0,07 |
4,36 |
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
|
2.055,08 |
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|
Xã Kông Pla |
Xã Đăk Hlơ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(18) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
175.363,45 |
3.822,68 |
1.654,45 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.519,36 |
127,18 |
112,40 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.178,01 |
124,77 |
96,51 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
35.647,65 |
3.451,29 |
1.510,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9.713,16 |
32,00 |
19,43 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
11.640,21 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
48.847,18 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
66.432,42 |
169,11 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
185,30 |
13,09 |
6,97 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
378,17 |
30,00 |
5,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.284,85 |
256,00 |
300,11 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
293,47 |
|
20,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
25,23 |
0,20 |
0,20 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
58,40 |
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5,16 |
0,30 |
0,30 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
54,02 |
0,38 |
0,28 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
32,10 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.851,41 |
139,14 |
127,68 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,38 |
|
0,34 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
96,58 |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
12,50 |
1,00 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
722,71 |
48,15 |
51,24 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
209,07 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,11 |
0,58 |
1,50 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
138,80 |
5,23 |
4,55 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
121,45 |
16,10 |
3,68 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
114,24 |
7,40 |
5,50 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,35 |
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,11 |
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.258,62 |
36,04 |
83,86 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
187,69 |
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
76,44 |
1,50 |
1,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
595,04 |
8,46 |
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
|
2.055,08 |
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Thị trấn KBang |
Xã Kon Pne |
Xã Đăk Rong |
Xã Sơn Lang |
Xã Krong |
Xã Sơ Pai |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.321,93 |
127,89 |
14,30 |
69,88 |
35,56 |
22,70 |
30,01 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,50 |
|
|
|
2,00 |
0,50 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
850,57 |
83,55 |
11,20 |
22,32 |
5,36 |
17,40 |
7,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
398,97 |
39,64 |
3,10 |
37,52 |
7,30 |
4,80 |
20,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
67,59 |
4,40 |
|
10,04 |
20,90 |
|
2,20 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
30,01 |
12,04 |
0,10 |
0,10 |
0,58 |
0,10 |
0,12 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,17 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,28 |
|
|
|
0,07 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,69 |
0,69 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,02 |
|
|
|
0,41 |
|
0,12 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
26,85 |
11,25 |
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Lơ Ku |
Xã Đăk Smar |
Xã Đông |
Xã Nghĩa An |
Xã Tơ Tung |
Xã Kông Lơng Khơng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(18) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.321,93 |
175,68 |
79,21 |
153,92 |
98,55 |
123,18 |
193,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
850,57 |
117,42 |
53,01 |
90,54 |
75,47 |
91,09 |
135,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
398,97 |
45,26 |
22,65 |
60,38 |
23,08 |
22,98 |
56,58 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
67,59 |
13,00 |
2,55 |
3,00 |
|
9,10 |
1,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
30,01 |
6,94 |
0,10 |
3,20 |
6,10 |
0,10 |
0,26 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,17 |
0,10 |
0,10 |
0,06 |
0,10 |
0,10 |
0,01 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,28 |
0,07 |
|
|
|
|
0,07 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,69 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,02 |
0,31 |
|
|
|
|
0,18 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
26,85 |
6,46 |
|
3,14 |
6,00 |
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|
Xã Kông Pla |
Xã Đăk Hlơ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(18) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.321,93 |
104,14 |
93,65 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,50 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
850,57 |
64,52 |
75,48 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
398,97 |
37,71 |
17,66 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
67,59 |
1,40 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,30 |
0,50 |
0,50 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,00 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
30,01 |
0,10 |
0,17 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,17 |
0,10 |
0,10 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,28 |
|
0,07 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,69 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,02 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
26,85 |
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Thị trấn KBang |
Xã Kon Pne |
Xã Đăk Rong |
Xã Sơn Lang |
Xã Krong |
Xã Sơ Pai |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/ PNN |
1.321,93 |
127,89 |
14,30 |
69,88 |
35,56 |
22,70 |
30,01 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/ PNN |
2,50 |
|
|
|
2,00 |
0,50 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/ PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/ PNN |
850,57 |
83,55 |
11,20 |
22,32 |
5,36 |
17,40 |
7,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/ PNN |
398,97 |
39,64 |
3,10 |
37,52 |
7,30 |
4,80 |
20,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/ PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/ PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/ PNN |
67,59 |
4,40 |
|
10,04 |
20,90 |
|
2,20 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU/ PNN |
1,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/ PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/ PNN |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
20,00 |
|
|
10,00 |
|
10,00 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/ CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/ LNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/ NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/ LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/ NTS |
20,00 |
|
|
10,00 |
|
10,00 |
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/ LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/ OCT |
|
|
|
|
|
|
|