Luật Đất đai 2024

Quyết định 103/2025/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 18/2025/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 2; Khoản 2 Điều 3 Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thị xã Cửa Lò (nay là phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An) giai đoạn 2020-2024; Quyết định 57/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Vinh (cũ) giai đoạn 2020-2024

Số hiệu 103/2025/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Ngày ban hành 11/12/2025
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Bất động sản
Loại văn bản Quyết định
Người ký Phùng Thành Vinh
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 103/2025/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 11 tháng 12 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 1 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 18/2025/QĐ-UBND NGÀY 21/5/2025 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 1, KHOẢN 2, KHOẢN 3, KHOẢN 4 ĐIỀU 2; KHOẢN 2 ĐIỀU 3 QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2019/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2019 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ CỬA LÒ (NAY LÀ PHƯỜNG CỬA LÒ, TỈNH NGHỆ AN) GIAI ĐOẠN 2020-2024; QUYẾT ĐỊNH SỐ 57/2019/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2019 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VINH (CŨ) GIAI ĐOẠN 2020-2024

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15; Luật số 43/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;

Căn cứ Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai;

Căn cứ Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 11657/TTr-SNNMT ngày 08 tháng 12 năm 2025.

Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định số 18/2025/QĐ-UBND ngày 21/5/2025 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Cửa Lò (nay là phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An) giai đoạn 2020-2024; Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thành phố Vinh (nay là các phường: Vinh Hưng, Trường Vinh, tỉnh Nghệ An) giai đoạn 2020-2024.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định số 18/2025/QĐ-UBND ngày 21/5/2025 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Cửa Lò (nay là phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An) giai đoạn 2020-2024; Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thành phố Vinh (nay là các phường: Vinh Hưng, Trường Vinh, tỉnh Nghệ An) giai đoạn 2020-2024 như sau:

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

2. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng; Trưởng Thuế tỉnh Nghệ An; Chủ tịch UBND các phường: Cửa Lò, Vinh Hưng, Trường Vinh; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra Văn bản và QLXLVPHC - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Chủ tịch (UBND tỉnh để b/c);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP TC UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- CT UBND các phường: Cửa Lò, Vinh Hưng, Trường Vinh;
- Lưu VT, NN (9).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phùng Thành Vinh

 

BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG: VINH HƯNG, TRƯỜNG VINH, CỬA LÒ (THÀNH PHỐ VINH CŨ), TỈNH NGHỆ AN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 103/2025/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá bổ sung (đồng/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

I

Khu nhà ở đô thị Sơn Hà tại xã Nghi Liên, thành phố Vinh (cũ)

 

 

1

Đường QH 19M

Từ thửa đất số 413, Tờ bản đồ số 51

Đến thửa đất số 417, Tờ bản đồ số 51

11.000.000

 

2

Đường QH 15M

Từ thửa đất số 351, Tờ bản đồ số 51

Đến thửa đất số 584, Tờ bản đồ số 48

13.000.000

 

3

Đường QH 11M

Các thửa đất còn lại bám đường QH 11M trong Khu nhà ở đô thị Sơn Hà

10.000.000

 

II

Dự án: Khu đô thị và thương mại dịch vụ Vinh Tân (HERITAGE) tại phường Vinh Tân, thành phố Vinh (cũ)

 

 

1

Đường D6 (Quy hoạch 18,0m)

Tất cả các thửa bám đường D6

18.000.000

 

2

Đường D8 (Quy hoạch 12,0m)

Tất cả các thửa bám đường D8

14.500.000

 

3

Đường N7 (Quy hoạch 9,0m)

Tất cả các thửa bám đường N7

13.500.000

 

4

Đường D5A (Quy hoạch 12,0m)

Tất cả các thửa bám đường D5A

14.500.000

 

5

Đường D5 (Quy hoạch 18,0m)

Tất cả các thửa bám đường D5

18.000.000

 

6

Đường N8 (Quy hoạch 24,0m)

Tất cả các thửa bám đường N8

20.500.000

 

7

Đường N9 (Quy hoạch 14,0m)

Tất cả các thửa bám đường N9

15.000.000

 

8

Đường N14 (Quy hoạch 10,50m)

Tất cả các thửa bám đường N14

14.000.000

 

9

Đường D11 (Quy hoạch 12,0m)

Tất cả các thửa bám đường D11

14.500.000

 

10

Đường D12 (Quy hoạch 12,0m)

Tất cả các thửa bám đường D12

14.500.000

 

11

Đường D13 (Quy hoạch 12,0m)

Tất cả các thửa bám đường D13

14.500.000

 

12

Đường N15 (Quy hoạch 10,50m)

Tất cả các thửa bám đường N15

14.000.000

 

13

Đường D2 (Quy hoạch 10,50m)

Tất cả các thửa bám đường D2

14.000.000

 

14

Đường D1 (quy hoạch 14,0m)

Tất cả các thửa bám đường D1

15.000.000

 

15

Đường Quy hoạch 30m

Tất cả các thửa bám đường QH 30m

22.000.000

 

16

Đường N12 (Quy hoạch 22,50m)

Tất cả các thửa bám đường N12

19.500.000

 

17

Đường N16 (Quy hoạch 14,0m)

Tất cả các thửa bám đường N16

15.000.000

 

18

Đường N17 (Quy hoạch 14,0m)

Tất cả các thửa bám đường N17

15.000.000

 

19

Đường N18 (Quy hoạch 14,0m)

Tất cả các thửa bám đường N18

15.000.000

 

20

Đường Hưng Thịnh (Quy hoạch 21,0m)

Tất cả các thửa bám đường Hưng Thịnh

19.000.000

 

21

Đường D20 (Quy hoạch 14,0m)

Tất cả các thửa bám đường D20

15.000.000

 

22

Đường D21 (Quy hoạch 14,0m)

Tất cả các thửa bám đường D21

15.000.000

 

23

Đường quy hoạch 14m còn lại

Gồm tất cả các thửa bám các đường D15 - D16 - D17 - D18 - D19

15.000.000

 

III

Dự án: Khu trung tâm thương mại khách sạn dịch vụ và nhà ở và biệt thự cao cấp - Chủ đầu tư công ty TNHH Thành Thái Thịnh tại phường Bến Thủy, thành phố Vinh (cũ)

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Lô số LK-01 (thửa 150, Tờ bản đồ số 38)

Lô số LK-39 (thửa 200, Tờ bản đồ số 39)

36.000.000

Tờ bản đồ số 38 nay là tờ số 373; Tờ bản đồ số 39 nay là tờ số 374

2

Đường Hồ Quý Ly (24.0M)

Lô số LK-07 (thửa 156, Tờ bản đồ số 38)

Lô số BT3-62 (thửa 213, Tờ bản đồ số 44)

30.000.000

Tờ bản đồ số 38 nay là tờ số 373; Tờ bản đồ số 44 nay là tờ số 387

3

Đường Hồ Quý Ly (16.0M)

Lô số BT3-75 (thửa 217, Tờ bản đồ số 44)

Lô số BT3-77 (thửa 229, Tờ bản đồ số 44)

25.000.000

Tờ bản đồ số 44 nay là tờ số 387

4

Đường gom Dũng Quyết

Lô số LK-38 (thửa 201, Tờ bản đồ số 39)

BT1-17 (thửa 228, Tờ bản đồ số 49)

24.000.000

Tờ bản đồ số 39 nay là tờ số 374; Tờ bản đồ số 49 nay là tờ số 403

5

Đường QH rộng 12.0M

Gồm lô: BT3-50, BT3-51, BT3-74, BT3-78 (thửa 177, 176, 174 Tờ bản đồ số 38 và thửa 189, Tờ bản đồ số 39)

Và các lô: BT3-40, BT3-61 (thửa 214, 215, Tờ bản đồ số 44)

24.000.000

Tờ bản đồ số 38 nay là tờ số 373; Tờ bản đồ số 39 nay là tờ số 374; Tờ bản đồ số 44 nay là tờ số 387

6

Đường QH rộng 10.0M

Lô số LK-15 đến LK-22 (thửa 172, Tờ bản đồ số 38, đến thửa 157, Tờ bản đồ số 38)

Lô số LK-26 đến LK-37 (thửa 187. Tờ bản đồ số 39, đến thửa 194, Tờ bản đồ số 39)

23.000.000

Tờ bản đồ số 38 nay là tờ số 373; Tờ bản đồ số 39 nay là tờ số 374

7

Đường QH rộng 10.0M

Lô số BT3-52 đến BT3-60 (thửa 180, Tờ bản đồ số 38 đến thửa 210, Tờ bản đồ số 44)

Lô số BT3-41 đến BT3-49 (thửa 181, Tờ bản đồ số 44 đến thửa 211, Tờ bản đồ số 44)

22.000.000

Tờ bản đồ số 38 nay là tờ số 373; Tờ bản đồ số 44 nay là tờ số 387

8

Đường gom Dũng Quyết

Lô số BT2-18 (thửa 103, Tờ bản đồ số 49)

Lô số BT2-28 (thửa 94, Tờ bản đồ số 52)

24.000.000

Tờ bản đồ số 49 nay là tờ số 403; Tờ bản đồ số 52 nay là tờ số 417

9

Đường QH rộng 10.0M

Lô số BT3-39 (thửa 108, Tờ bản đồ số 49)

Lô số BT3-40 (thửa 107, Tờ bản đồ số 49)

22.500.000

Tờ bản đồ số 49 nay là tờ số 403

10

Đường QH rộng 9.0M

Lô số BT3-37 (thửa 104, Tờ bản đồ số 51)

Lô số BT3-38 (thửa 79, Tờ bản đồ số 52)

22.000.000

Tờ bản đồ số 51 nay là tờ số 416; Tờ bản đồ số 52 nay là tờ số 417

IV

Dự án Tổ hợp sân golf, khách sạn và biệt thự tại phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò (cũ) do Công ty Cổ phần Golf biển Cửa Lò làm chủ đầu tư

 

 

1

Góc hai mặt đường của đường QH 24m

Lô góc thửa 96, 109 Tờ bản đồ số 30 và thửa 9, Tờ bản đồ số 31

Lô góc thửa 15, 12, 11 Tờ bản đồ số 39

38.500.000

 

2

Đường QH 24 m

Thửa số 10 Tờ bản đồ số 31 và Thửa 97, 110, 111 Tờ bản đồ số 30

Thửa 14, 13, 10, 9 Tờ bản đồ số 39

35.000.000

 

3

Góc hai mặt đường của đường gom đường Binh Minh QH 12m

Lô góc thửa 75, 79 Tờ bản đồ số 30

Lô góc thửa 29, 68 Tờ bản đồ số 39

46.200.000

 

4

Đường gom đường Bình Minh QH 12m

Thửa 20, 21, 43, 44, 45, 46, 78, 77, 76, 88, 87, 86 Tờ bản đồ số 30 và thửa số 7, 8 Tờ bản đồ số 31

Thửa 16, 17, 18, 19, 20, 69, 70, 71, 72, 73, 90, 91 Tờ bản đồ số 39

42.000.000

 

5

Góc hai mặt đường của đường QH 12m

Lô góc thửa 23, 62, 63, 64, 65, 74, 80, 91, 93, 94, 112, 113, 114, 108 Tờ bản đồ số 30 thửa 9, Tờ bản đồ số 31

Lô góc thửa 30, 27, 35, 36, 37, 39, 40, 28, 62, 60, 61, 74, 75, 78 Tờ bản đồ số 39

18.700.000

 

6

Đường QH 12m nội khu

Thửa 16, 17, 18, 19, 22, 39, 40, 41, 42, 71, 72, 73, 81, 82, 83, 84, 85, 95, 107, 106, 105, 104, 103, 102, 101, 100, 99, 98, 61, 60, 59, 58, 57, 56, 55, 54, 53, 35, 34, 33, 32, 27, 24, 36, 37, 38, 66, 67, 68, 69, 70, 90, 92; Tờ bản đồ số 30

Thửa 31, 32, 33, 34, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 55, 56, 57, 58, 59, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 67, 66, 65, 64, 63, 25, 24, 23, 22, 21, 26, 38, 41, 50, 51, 52, 53, 54, 76, 77; Tờ bản đồ số 39

17.000.000

 

7

Đường QH 12m nội khu

Thửa 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17; Tờ bản đồ số 38

Thửa 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, Tờ bản đồ số 38

15.000.000

 

V

Khu Tái định cư Đường ven biển, khối Nghi Hòa, thị xã Cửa Lò (cũ) (nay là khối Nghi Hòa 3, phường Cửa Lò)

 

 

1

Đường QH 10 m

Lô 69

Thửa 427 tờ 18 (tờ mới 137)

10.000.000

 

2

Đường QH 15 m

Lô 05

Thửa 646 tờ 17 (tờ mới 136)

12.000.000

 

3

Đường QH 15 m

Lô 18

Thửa 634 tờ 17 (tờ mới 136)

12.000.000

 

4

Đường QH 15 m

Lô 07

Thửa 647 tờ 17 (tờ mới 136)

12.000.000

 

5

Đường QH 15 m

Lô 02

Thửa 637 tờ 17 (tờ mới 136)

12.000.000

 

6

Đường QH 15 m

Lô 86

Thửa 445 tờ 18 (tờ mới 137)

12.000.000

 

7

Đường QH 15 m

Lô 117

Thửa 531 tờ 18 (tờ mới 137)

13.200.000

Lô góc

8

Đường QH 15 m

Lô 119

Thửa 540 tờ 18 (tờ mới 137)

12.000.000

 

9

Đường QH 15 m

Lô 121

Thửa 539 tờ 18 (tờ mới 137)

12.000.000

 

10

Đường QH 15 m

Lô 123

Thửa 538 tờ 18 (tờ mới 137)

12.000.000

 

11

Đường QH 15 m

Lô 125

Thửa 546 tờ 18 (tờ mới 137)

12.000.000

 

12

Đường QH 15 m

Lô 127

Thửa 547 tờ 18 (tờ mới 137)

12.000.000

 

13

Đường QH 15 m

Lô 129

Thửa 556 tờ 18 (tờ mới 137)

12.000.000

 

14

Đường QH 15 m

Lô 133

Thửa 554 tờ 18 (tờ mới 137)

12.000.000

 

15

Đường QH 15 m

Lô 135

Thửa 568 tờ 18 (tờ mới 137)

12.000.000

 

16

Đường QH 15 m

Lô 137

Thửa 569 tờ 18 (tờ mới 137)

12.000.000

 

17

Đường QH 15 m

Lô 139

Thửa 570 tờ 18 (tờ mới 137)

12.000.000

 

18

Đường QH 15 m

Lô 141

Thửa 577 tờ 18 (tờ mới 137)

12.000.000

 

19

Đường QH 15 m

Lô 143

Thửa 576 tờ 18 (tờ mới 137)

12.000.000

 

20

Đường QH 15 m

Lô 145

Thửa 575 tờ 18 (tờ mới 137)

12.000.000

 

21

Đường QH 15 m

Lô 147

Thửa 701,702 tờ 18 (tờ mới 137)

12.000.000

 

22

Đường QH 15 m

Lô 70

Thửa 428 tờ 18 (tờ mới 137)

12.000.000

 

23

Đường QH 15 m

Lô 100

Thửa 706, 707, 708 tờ 18 (tờ mới 137)

12.000.000

 

24

Đường QH 15 m

Lô 101

Thửa 529 tờ 18 (tờ mới 137)

12.000.000

 

25

Đường QH 15 m

Lô 102

Thửa 532 tờ 18 (tờ mới 137)

12.000.000

 

26

Đường QH 15 m

Lô 103

Thửa 533 tờ 18 (tờ mới 137)

12.000.000

 

27

Đường QH 15 m

Lô 104

Thửa 537 tờ 18 (tờ mới 137)

12.000.000

 

28

Đường QH 15 m

Lô 105

Thửa 536 tờ 18 (tờ mới 137)

12.000.000

 

29

Đường QH 15 m

Lô 106

Thửa 535 tờ 18 (tờ mới 137)

12.000.000

 

30

Đường QH 15 m

Lô 116

Thửa 574 tờ 18 (tờ mới 137)

12.000.000

 

31

Đường QH 18m

Lô 79

Thửa 441 tờ 18 (tờ mới 137)

13.000.000

 

32

Đường QH 18m

Lô 89

Thửa 444 tờ 18 (tờ mới 137)

13.000.000

 

33

Đường QH 18m

Lô 152

Thửa 18 tờ 18 (tờ mới 137)

13.000.000

 

34

Đường QH 18m

Lô 153

Thửa 563 tờ 18 (tờ mới 137)

13.000.000

 

35

Đường QH 18m

Lô 154

Thửa 564 tờ 18 (tờ mới 137)

13.000.000

 

36

Đường QH 18m

Lô 155

Thửa 583 tờ 18 (tờ mới 137)

13.000.000

 

37

Đường QH 18m

Lô 156

Thửa 582 tờ 18 (tờ mới 137)

13.000.000

 

38

Đường QH 18m

Lô 157

Thửa 581 tờ 18 (tờ mới 137)

13.000.000

 

39

Đường QH 18m

Lô 158

Thửa 584 tờ 18 (tờ mới 137)

13.000.000

 

40

Đường QH 18m

Lô 159

Thửa 585 tờ 18 (tờ mới 137)

13.000.000

 

41

Đường QH 18m

Lô 160

Thửa 586 tờ 18 (tờ mới 137)

13.000.000

 

42

Đường QH 18m

Lô 161

Thửa 593 tờ 18 (tờ mới 137)

13.000.000

 

43

Đường QH 18m

Lô 162

Thửa 592 tờ 18 (tờ mới 137)

13.000.000

 

44

Đường QH 18m

Lô 163

Thửa 591 tờ 18 (tờ mới 137)

13.000.000

 

45

Đường QH 18m

Lô 164

Thửa 594 tờ 18 (tờ mới 137)

14.300.000

Lô góc

46

Đường QH 18m

Lô 118

Thửa 542 tờ 18 (tờ mới 137)

14.300.000

Lô góc

47

Đường QH 18m

Lô 120

Thửa 541 tờ 18 (tờ mới 137)

13.000.000

 

48

Đường QH 18m

Lô 122

Thửa 544 tờ 18 (tờ mới 137)

13.000.000

 

49

Đường QH 18m

Lô 128

Thửa 558 tờ 18 (tờ mới 137)

13.000.000

 

50

Đường QH 18m

Lô 130

Thửa 557 tờ 18 (tờ mới 137)

13.000.000

 

51

Đường QH 18m

Lô 132

Thửa 656 tờ 18 (tờ mới 137)

13.000.000

 

52

Đường QH 18m

Lô 138

Thửa 580 tờ 18 (tờ mới 137)

13.000.000

 

53

Đường QH 18m

Lô 140

Thửa 579 tờ 18 (tờ mới 137)

13.000.000

 

54

Đường QH 18m

Lô 142

Thửa 578 tờ 18 (tờ mới 137)

13.000.000

 

55

Đường QH 18m

Lô 144

Thửa 587 tờ 18 (tờ mới 137)

13.000.000

 

56

Đường QH 18m

Lô 146

Thửa 588 tờ 18 (tờ mới 137)

13.000.000

 

57

Đường QH 18m

Lô 148

Thửa 702, 703, 704 tờ 18 (tờ mới 137)

14.300.000

Lô góc

VI

Dự án Khu đô thị và nhà ở xã hội tại xã Hưng Hòa, thành phố Vinh (cũ)

 

 

1

Tuyến B3 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

2

Tuyến B4 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

3

Tuyến B5 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

4

Tuyến B6 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

5

Tuyến B7 (Đường QH 24,5m)

Tất cả các thửa bám đường

24.000.000

 

6

Tuyến B8 (Đường QH 24,5m)

Tất cả các thửa bám đường

24.000.000

 

7

Tuyến B9 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

8

Tuyến B10 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

9

Tuyến B11 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

10

Tuyến B12 (Đường QH 24,5m)

Tất cả các thửa bám đường

24.000.000

 

11

Tuyến B13 (Đường QH 24,5m)

Tất cả các thửa bám đường

24.000.000

 

12

Tuyến C1 đoạn 1 (Đường QH 17,5m)

Tất cả các thửa bám đường

16.000.000

 

13

Tuyến C1 đoạn 2 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

14

Tuyến C2 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

15

Tuyến C3 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

16

Tuyến C4 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

17

Tuyến C5 đoạn 1 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

18

Tuyến C5 đoạn 2 (Đường QH 17,5m)

Tất cả các thửa bám đường

16.000.000

 

19

Tuyến C5 đoạn 3 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

20

Tuyến C6 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

21

Tuyến C7 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

22

Tuyến C8 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

23

Tuyến C9 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

24

Tuyến C10 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

25

Tuyến C11 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

26

Tuyến C12 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

27

Tuyến C13 (Đường QH 29m)

Tất cả các thửa bám đường

25.000.000

 

28

Tuyến C14 (Đường QH 34m)

Tất cả các thửa bám đường

26.000.000

 

29

Tuyến C15 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

30

Tuyến C16 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

31

Tuyến C17 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

32

Tuyến C18 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

33

Tuyến C19 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

34

Tuyến C20 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

35

Tuyến C21 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

36

Tuyến C22 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

37

Tuyến C23 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

38

Tuyến C24 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

39

Tuyến C25 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

40

Tuyến C26 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

41

Tuyến C27 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

42

Tuyến C28 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

43

Tuyến C29 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

44

Tuyến C30 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

45

Tuyến C31 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

46

Tuyến C32 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

47

Tuyến C33 (Đường QH 35m)

Tất cả các thửa bám đường

26.000.000

 

48

Tuyến D1 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

49

Tuyến D2 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

50

Tuyến D3 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

51

Tuyến D4 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

52

Tuyến D5 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

53

Tuyến D6 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

54

Tuyến D7 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

55

Tuyến D8 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

56

Tuyến D9 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

57

Tuyến D10 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

58

Tuyến D11 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

59

Tuyến D12 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

60

Tuyến D13 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

61

Tuyến D14 (Đường QH 18m)

Tất cả các thửa bám đường

16.000.000

 

62

Tuyến D15 (Đường QH 18m)

Tất cả các thửa bám đường

16.000.000

 

63

Tuyến D16 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

64

Tuyến D17 (Đường QH 40m)

Tất cả các thửa bám đường

30.000.000

 

65

Tuyến D18 (Đường QH 18m)

Tất cả các thửa bám đường

16.000.000

 

VII

Dự án Mở rộng Khu đô thị tại xã Hưng Hòa, thành phố Vinh (cũ)

 

 

1

Tuyến A1 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

2

Tuyến A2 (Đường QH 18m)

Tất cả các thửa bám đường

16.000.000

 

3

Tuyến A3 (Đường QH 18m)

Tất cả các thửa bám đường

16.000.000

 

4

Tuyến A4 (Đường QH 34m)

Tất cả các thửa bám đường

26.000.000

 

5

Tuyến A5 (Đường QH 16m)

Tất cả các thửa bám đường

15.000.000

 

6

Tuyến A6 (Đường QH 34m)

Tất cả các thửa bám đường

26.000.000

 

7

Tuyến A7 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

8

Tuyến A8 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

9

Tuyến A9 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

10

Tuyến A10 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

11

Tuyến A11 (Đường QH 18m)

Tất cả các thửa bám đường

16.000.000

 

12

Tuyến A12 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

13

Tuyến A13 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

14

Tuyến A14 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

15

Tuyến A15 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

16

Tuyến A16 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

17

Tuyến A17 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

18

Tuyến A18 (Đường QH 14m)

Tất cả các thửa bám đường

14.000.000

 

VIII

Đường Nguyễn Sỹ Sách đoạn qua Dự án Khu đô thị và nhà ở xã hội và Dự án Mở rộng khu đô thị tại xã Hưng Hòa, thành phố Vinh (cũ)

 

 

1

Đường QH 40m

Tất cả các thửa bám đường

30.000.000

 

 

0
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Quyết định 103/2025/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 18/2025/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 2; Khoản 2 Điều 3 Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thị xã Cửa Lò (nay là phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An) giai đoạn 2020-2024; Quyết định 57/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Vinh (cũ) giai đoạn 2020-2024
Tải văn bản gốc Quyết định 103/2025/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 18/2025/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 2; Khoản 2 Điều 3 Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thị xã Cửa Lò (nay là phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An) giai đoạn 2020-2024; Quyết định 57/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Vinh (cũ) giai đoạn 2020-2024
Chưa có văn bản song ngữ
Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Quyết định 103/2025/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 18/2025/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 2; Khoản 2 Điều 3 Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thị xã Cửa Lò (nay là phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An) giai đoạn 2020-2024; Quyết định 57/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Vinh (cũ) giai đoạn 2020-2024
Số hiệu: 103/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Lĩnh vực, ngành: Bất động sản
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
Người ký: Phùng Thành Vinh
Ngày ban hành: 11/12/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản