Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh một số vị trí giá đất trong Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 3238/QĐ-UBND và bổ sung thêm Khoản 7 vào Điều 2 Quyết định 3238/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
Số hiệu | 1023/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/04/2017 |
Ngày có hiệu lực | 15/04/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nguyễn Văn Thành |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1023/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 04 tháng 04 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015, Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 “Quy định về giá đất” và Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 “Quy định về khung giá đất” của Chính phủ; Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường “Quy định về phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất”;
Căn cứ Văn bản số 186/HĐND-KTNS ngày 03/4/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh “V/v điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất trên địa bàn 06 địa phương (Hạ Long, Uông Bí, Đông Triều, Vân Đồn, Tiên Yên, Đầm Hà), thực hiện từ ngày 01/01/2015-31/12/2019”;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại các Tờ trình số 76/TTr-TNMT ngày 20/01/2017; Tờ trình 177/TTr-TNMT ngày 14/3/2017 và Thông báo thẩm định số 126/TB-HĐTĐG ngày 10/01/2017 của Hội đồng thẩm định bảng giá đất cấp tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số vị trí giá đất trong Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 3238/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Bổ sung thêm Khoản 7 vào Điều 2, Quyết định số 3238/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019 như sau:
“Điều 2. Phạm vi áp dụng
…
7. Tính hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm đối với trường hợp Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp theo quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.”
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15/4/2017.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục thuế Quảng Ninh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
1. THÀNH PHỐ HẠ LONG (ĐÔ THỊ LOẠI I)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ |
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ |
GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M²) |
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²) |
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²) |
* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT |
|
|
|
|
XIII |
PHƯỜNG CAO THẮNG |
|
|
|
18 |
Khu đô thị Bãi Muối |
5.200.000 |
3.120.000 |
2.600.000 |
19 |
Đường lên Xí nghiệp xây dựng công trình môi trường mỏ Hòn Gai (từ thửa 204 tờ BĐĐC 28 đến hết thửa 261 tờ BĐĐC 22) |
|
|
|
|
- Mặt đường chính |
2.600.000 |
1.560.000 |
1.300.000 |
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên |
1.100.000 |
660.000 |
550.000 |
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m |
650.000 |
390.000 |
330.000 |
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m |
600.000 |
360.000 |
300.000 |
|
- Khu còn lại |
550.000 |
330.000 |
280.000 |
XV |
PHƯỜNG TUẦN CHÂU |
|
|
|
4 |
Dự án sân golf Tuần Châu |
|
189.000 |
|
* ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ |
|
|
|
|
X |
PHƯỜNG BÃI CHÁY |
|
|
|
7.2 |
Đường Cái Dăm đoạn từ Hồ sen (Hết thửa 77 tờ BĐĐC số 96) đến Trong núi |
|
|
|
7.2.1 |
Đường Cái Dăm đoạn từ Hồ sen (Hết thửa 77 tờ BĐĐC số 96) đến đường vào KTX cán bộ chiến sỹ gia đình quân nhân tỉnh đội (khu Trại vải cũ) |
|
|
|
|
- Mặt đường chính |
5.000.000 |
3.000.000 |
2.500.000 |
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên |
2.000.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m |
1.000.000 |
600.000 |
500.000 |
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m |
900.000 |
540.000 |
450.000 |
|
- Khu còn lại |
700.000 |
420.000 |
350.000 |
7.2.2 |
Đường Cái Dăm đoạn từ đường vào KTX cán bộ chiến sỹ gia đình quân nhân tỉnh đội (khu Trại vải cũ) đến Trong núi |
|
|
|
|
- Mặt đường chính |
3.300.000 |
1.980.000 |
1.650.000 |
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên |
1.400.000 |
840.000 |
700.000 |
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m |
950.000 |
570.000 |
475.000 |
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m |
800.000 |
480.000 |
400.000 |
|
- Khu còn lại |
700.000 |
420.000 |
350.000 |
* ĐIỀU CHỈNH TÊN VỊ TRÍ GIÁ |
|
|
||
V |
PHƯỜNG BẠCH ĐẰNG |
|
|
|
16 |
Đường Quảng trường chợ Hạ Long I (bao gồm đường vào chợ và đường bám xung quanh chợ Hạ Long I) |
43.000.000 |
25.800.000 |
21.500.000 |
X |
PHƯỜNG BÃI CHÁY |
|
|
|
17 |
- Trọn khu (trừ dãy bám đường Hạ Long và dãy bám biển) |
12.600.000 |
7.560.000 |
6.300.000 |
XVIII |
PHƯỜNG YẾT KIÊU |
|
|
|
16 |
Bám đường dẫn lên cầu Bãi Cháy đoạn từ Ngã 3 rẽ vào đường Lê Lợi đến thửa 268 tờ BĐĐC 14 |
|
|
|
|
- Mặt đường chính |
8.800.000 |
5.280.000 |
4.400.000 |
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên |
3.500.000 |
2.100.000 |
1.750.000 |
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m |
1.800.000 |
1.080.000 |
900.000 |
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m |
1.000.000 |
600.000 |
500.000 |
|
- Khu còn lại |
700.000 |
420.000 |
350.000 |
17 |
Bám đường dẫn lên cầu Bãi Cháy đoạn từ thửa 268 tờ BĐĐC 14 đến Trụ cầu P4 (giáp sông Cửa Lục) |
|
|
|
|
- Mặt đường chính |
4.400.000 |
2.640.000 |
2.200.000 |
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên |
1.800.000 |
1.080.000 |
900.000 |
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m |
900.000 |
540.000 |
450.000 |
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m |
800.000 |
480.000 |
400.000 |
|
- Khu còn lại |
700.000 |
420.000 |
350.000 |
XIX |
PHƯỜNG VIỆT HƯNG |
|
|
|
2.2 |
- Đường nhánh trên 3m (bao gồm đường quốc lộ 279 cũ) |
900.000 |
540.000 |
450.000 |
* ĐIỀU CHỈNH BỎ VỊ TRÍ GIÁ |
|
|
||
X |
PHƯỜNG BÃI CHÁY |
|
|
|
17 |
- Khu vực còn lại (Trừ dãy bám biển) |
|
|
|
2. THÀNH PHỐ UÔNG BÍ (ĐÔ THỊ LOẠI II)
1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ |
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ |
GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M²) |
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²) |
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²) |
* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT |
||||
I |
PHƯỜNG THANH SƠN |
|
|
|
22 |
Các vị trí bám mặt đường lên chùa Ba Vàng (từ tiếp theo nhà ông Lục đến đường chính vào chùa Ba Vàng) |
|
|
|
22.1 |
Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ tiếp theo nhà ông Lục đến cống qua đường (hết phần đất nhà bà Oanh) |
1.000.000 |
600.000 |
500.000 |
22.2 |
Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ tiếp theo cống qua đường đến đường chính vào chùa Ba Vàng |
500.000 |
300.000 |
250.000 |
23 |
Các vị trí bám mặt đường đi bãi rác khe Giang, đoạn từ ngã 3 nhà máy gạch Tuynel Thanh Sơn đến cống qua đường (hết phần đất nhà ông Khoa) |
600.000 |
360.000 |
300.000 |
24 |
Các vị trí bám mặt đường dạo bờ sông Sinh, đoạn từ cầu Sông Sinh 2 đến cầu Sông Sinh 3 |
2.500.000 |
1.500.000 |
1.250.000 |
II |
PHƯỜNG QUANG TRUNG |
|
|
|
35 |
Các vị trí bám mặt đường từ cuối phố Nguyễn Du kéo dài đi qua phố Trần Quốc Toản, nút giao thông trước Trung tâm Y tế và đường Quang Trung đến đường Phan Đình Phùng |
|
|
|
35.1 |
Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ cuối phố Nguyễn Du kéo dài (giáp đường sắt) đến phố Trần Quốc Toản |
3.600.000 |
2.160.000 |
1.800.000 |
35.2 |
Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ đường Quang Trung đến kênh nước nóng |
4.500.000 |
2.700.000 |
2.250.000 |
35.3 |
Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ tiếp theo kênh nước nóng đến đường Phan Đình Phùng |
2.900.000 |
1.740.000 |
1.450.000 |
36 |
Các vị trí bám mặt đường dạo bờ sông Sinh, đoạn từ cầu sông Sinh 2 đến cầu sông Sinh 3 |
2.500.000 |
1.500.000 |
1.250.000 |
III |
PHƯỜNG TRƯNG VƯƠNG |
|
|
|
13 |
Các vị trí thuộc Khu quy hoạch dân cư của Công ty cổ phần Thủy lợi Miền Đông |
|
|
|
13.1 |
Các vị trí xây dựng nhà liền kề |
1.500.000 |
900.000 |
750.000 |
13.2 |
Các vị trí xây dựng biệt thự nhà vườn |
1.300.000 |
780.000 |
650.000 |
14 |
Các vị trí thuộc Khu quy hoạch dân cư tổ 2 khu 1 |
|
|
|
14.1 |
Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m (kể cả lề đường) |
1.300.000 |
780.000 |
650.000 |
14.2 |
Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3-5m (kể cả lề đường) |
800.000 |
480.000 |
400.000 |
V |
PHƯỜNG YÊN THANH |
|
|
|
12 |
Các vị trí bám mặt đường cứu hộ, từ tiếp theo khu đô thị Công Thành đến đê Vành Kiệu 3 |
|
|
|
12.1 |
Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ tiếp theo khu đô thị Công Thành đến hết phần đất nhà ông Ấu và ông Trường |
700.000 |
420.000 |
350.000 |
12.2 |
Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ tiếp theo nhà ông Ấu và ông Trường đến đê Vành kiệu 3 |
600.000 |
360.000 |
300.000 |
13 |
Khu đô thị và thương mại Cầu Sến (Khu quy hoạch do Công ty TNHH Hoa Nhàn làm chủ đầu tư) |
|
|
|
13.1 |
Các vị trí từ ô đất số 02 đến ô đất số 26 thuộc Lô A11 |
8.000.000 |
4.800.000 |
4.000.000 |
13.2 |
Các ô đất số 01, 27 thuộc lô A11 |
9.600.000 |
5.760.000 |
4.800.000 |
13.3 |
Các ô đất bám mặt đường rộng trên 5m (có 01 cạnh bám đường) |
2.000.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
13.4 |
Các ô đất bám mặt đường rộng trên 5m (vị trí góc có 02 cạnh bám đường rộng trên 5m) |
2.400.000 |
1.440.000 |
1.200.000 |
VIII |
PHƯỜNG PHƯƠNG ĐÔNG |
|
|
|
13.1.1 |
Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ tiếp theo cổng chính nhà máy Cơ khí Ô tô đến hồ Tân Lập |
3.000.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
33 |
Các vị trí thuộc khu quy hoạch dân cư của Công ty TNHH Hoa Nhàn (trừ các vị trí bám mặt đường 18A) |
|
|
|
33.1 |
Các vị trí xây dựng nhà liền kề |
4.500.000 |
2.700.000 |
2.250.000 |
33.2 |
Các vị trí xây dựng biệt thự nhà vườn |
3.500.000 |
2.100.000 |
1.750.000 |
34 |
Các vị trí thuộc điểm số 1, số 2 Khu quy hoạch dân cư khu Bí Thượng (trừ mục 9 - các vị trí bám mặt đường HCR) |
1.500.000 |
900.000 |
750.000 |
* ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ |
||||
II |
PHƯỜNG QUANG TRUNG |
|
|
|
6.2 |
Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ ngã ba Quốc lộ 18A mới đến hết khu tập thể Lilama |
4.400.000 |
2.640.000 |
2.200.000 |