Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2021 về đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu 1021/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/10/2021
Ngày có hiệu lực 28/10/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Đặng Văn Minh
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1021/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3134/STC-QLGCS ngày 14/10/2021.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và được áp dụng đến hết ngày 31/12/2021.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- BTT Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Hội, đoàn thể tỉnh;
- Báo Quảng Ngãi; Đài PT-TH tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng Nghiên cứu, CBTH;
- Lưu: VT, NNTN (lnphong618)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

1. Đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây giống:

TT

Loại cây

ĐVT

Đơn giá đối với cây trồng bằng hạt, cây con

Đơn giá đối với cây giâm hom, giâm cành; chiết, ghép cành

Ghi chú

1

Sầu riêng, bơ, măng cụt. sapôchê, nhãn, xoài, chôm chôm, cam, quýt bưởi

đ/cây

15.000

35.000

 

2

Mít, táo, vú sữa

đ/cây

15.000

25.000

 

3

i, vải

đ/cây

15.000

25.000

 

4

Chanh

đ/cây

4.000

30.000

 

5

Điều

đ/cây

4.000

20.000

 

6

Cây chè

đ/cây

 

5.000

Giâm hom

7

Hồ tiêu

đ/cây

 

20.000

Giâm cành

8

Thanh long

đ/cây

 

15.000

Giâm hom

9

Cau, dừa nước

đ/cây

30.000

 

 

10

Bồ kết, canh ky na, bồ quân, chùm ruột, nhàu, thị, sung, khế, ô ma, vả, chay, trâm, bứa

đ/cây

4.000

 

 

11

Me, cốc, dâu da, bình bát, sơ ri, mãng cầu (na), mãng cầu xiêm, mận, lựu, đào tiên, gấc, chanh dây (lạc tiên)

đ/cây

20.000

 

 

12

Cà phê, ca cao

đ/cây

6.000

 

 

13

Cao su

đ/cây

20.000

 

 

14

Cây dầu rái

đ/cây

8.300

 

 

15

Sao đen

đ/cây

10.500

 

 

16

Lim xanh, lim xẹt

đ/cây

8.400

 

 

17

Xà cừ

đ/cây

8.500

 

 

18

Cây sấu, sầu đông, phượng, muồng đen.

đ/cây

3.300

 

 

19

Chò đen, chò chỉ, lát hoa

đ/cây

7.100

 

 

20

Trám trắng

đ/cây

6.000

 

 

21

Xoan ta

đ/cây

4.500

 

 

22

Cây Quế

đ/cây

3.100

 

 

23

Cây viết, lộc vừng, bằng lăng, hoa sữa, muồng hoa vàng, móng bò, sa kê, bàng

đ/cây

3.500

 

 

24

Các loại keo (lá tràm, tai tượng,...)

đ/cây

3.000

 

 

25

Bời lời, bạch đàn, phi lao, dương liễu, thông, trôm

đ/cây

3.500

 

 

26

Đước đôi

đ/cây

14.000

 

 

27

Mây nước

đ/cây

5.400

 

 

28

Dó bầu, sưa đỏ (huỳnh đàn đỏ, huê mộc vàng, trắc)

đ/cây

40.000

 

 

2) Đơn giá bồi thường cây hàng năm:

a) Cây hàng năm trồng tập trung (theo đám)

Thực hiện tính bồi thường theo điểm a, khoản 1, Điều 90, Luật Đất đai năm 2013.

Giá bồi thường
(
1m2)

=

Năng suất vụ cao nhất trong 3 năm trước liền kề
(kg/m2)

x

Giá bán trung bình tại thời điểm thu hồi đất (đồng/kg)

Việc xác định giá bi thường (1m2) do tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng xác định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố nơi có đất bị thu hồi thẩm định, phê duyệt tại thời điểm lập phương án bồi thường để áp dụng cho từng dự án.

b) Cây hàng năm trồng lẻ, phân tán

TT

Loại cây

ĐVT

Đơn giá

1

Cây ăn quả

 

 

1.1

Chuối

 

 

 

Cây con còn chung trong bụi

đ/cây

8.000

 

Cây mới trồng chưa mọc cây con (chưa thành bụi)

đ/cây

25.000

 

Cây chưa cho buồng

đ/cây

40.000

 

Cây có buồng

đ/cây

100.000

1.2

Đu đủ

 

 

 

Cây mới trồng cao < 0,5 m

đ/cây

10.000

 

Cây trồng cao ≥ 0,5 m, chưa cho quả

đ/cây

40.000

 

Cây cho quả

đ/cây

100.000

1.3

Dứa

 

 

 

Cây mới trồng, chưa có bụi

đ/cây

5.000

 

Cây chưa cho quả

đ/bụi

15.000

 

Cây cho quả

đ/bụi

25.000

1.4

Dưa hấu, dưa hồng, dưa lê, dưa gang

 

 

 

Cây mới trng

đ/m2

5.000

 

Cây chưa cho quả

đ/m2

10.000

 

Cây đang cho quả

đ/m2

20.000

1.5

Cà chua

 

 

 

Cây mới trồng, chưa phân cành

đ/cây

2.000

 

Cây phân cành, chưa cho quả

đ/cây

5.000

 

Cây cho quả

đ/cây

10.000

1.6

Cây Ớt

 

 

 

Cây mới trồng, chưa phân cành

đ/cây

5.000

 

Cây phân cành, chưa cho quả

đ/cây

10.000

 

Cây cho quả

đ/cây

20.000

2

Các loại cây rau:

 

 

2.1

Các loại cây rau ăn quả thuộc họ bầu bí (dưa chuột, bí đao, bầu, bí ngô, mướp, khổ qua,..,)

 

 

 

Cây mới trng

đ/gốc

10.000

 

Cây chưa cho quả, leo cọc và bò lên giàn

đ/gốc

20.000

 

Cây đang cho quả

đ/gốc

40.000

2.2

Cà pháo, cà xanh, cà tím (cà dái dê)

 

 

 

Cây mới trồng, chưa đâm cành

đ/cây

5.000

 

Cây chưa có trái, đã đâm cành

đ/cây

10.000

 

Cây đang ra hoa hoặc có trái

đ/cây

25.000

2.3

Các loại cây rau lấy củ (cà rốt, củ cải,...), bắp cải

đ/m2

9.000

2.4

Các loại cây rau xanh (Rau muống, rau má, rau cải, rau dền, bồ ngót, mồng tơi...)

đ/m2

10.000

2.5

Các loại cây rau dây leo thuộc họ đậu (đậu ngự, đậu ván, đậu rồng, đậu côve, đậu đũa, su su...)

 

 

 

Cây mới trồng chưa leo giàn

đ/gốc

2.000

 

Cây chưa cho quả, leo cọc và bò lên giàn

đ/m2 giàn

10.000

 

Cây cho quả

đ/m2 giàn

15.000

2.6

Các loại cây rau làm gia vị thực phẩm (ngò, sả, tía tô, thì là, húng quế, húng dũi, rau thơm, diếp cá...)

đ/m2

20.000

3) Đơn giá bồi thường cây lâu năm

a) Cây công nghiệp

[...]