UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1409/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 04
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-P ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
1337/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 97/TTr-SYT ngày 03/7/2024 về việc phê duyệt quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực
phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở
Y tế có trách nhiệm thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại
Quyết định này.
Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định
này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ
công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung phê duyệt đối
với quy trình đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm
dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng
dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi đã được phê duyệt tại Quyết định số 129/QĐ-UBND
ngày 14/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1409/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nam Định)
Phần I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ
|
1
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối
với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ
1. Thủ tục
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho
chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
- Mã số TTHC:
1.003108.000.00.00.H40
- Phí: 1.100.000 đồng/lần/1 sản
phẩm
- Tổng thời gian thực hiện: 10
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
- Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp không đầy đủ, không
phù hợp: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp không đúng quy định:
Từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Trường hợp đầy đủ: Cập nhật
thông tin gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức;
- Phân loại, số hoá hồ sơ theo
quy định (đối với trường hợp trực tuyến một phần) chuyển trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến đến Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Nam Định.
- Hồ sơ gồm:
+ Đơn đăng ký xác nhận nội
dung quảng cáo theo Mẫu số 10 Phụ lục
I ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.
+ Mẫu nhãn sản phẩm (bản có
xác nhận của tổ chức, cá nhân);
+ Đối với quảng cáo trên báo
nói, báo hình thì phải có kịch bản dự kiến quảng cáo và nội dung dự kiến quảng
cáo ghi trong đĩa hình, đĩa âm thanh; đối với quảng cáo trên các phương tiện
khác thì phải có ma két (mẫu nội dung) dự kiến quảng cáo (bản có xác nhận của
tổ chức, cá nhân);
+ Đối với nội dung quảng cáo
ngoài công dụng, tính năng của sản phẩm ghi trong bản công bố sản phẩm thì phải
có tài liệu khoa học chứng minh (bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân);
Các tài liệu trong hồ sơ đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo phải được thể hiện
bằng tiếng Việt; trường hợp có tài liệu bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch
sang tiếng Việt và được công chứng.
+ Giấy tiếp nhận đăng ký bản
công bố sản phẩm và Bản công bố sản phẩm đã được cơ quan có thẩm quyền xác nhận
hoặc Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy/Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định
an toàn thực phẩm còn hiệu lực (bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân).
+ Tài liệu chứng minh cho
thông tin quảng cáo có sử dụng hình ảnh, lời nói, chữ viết của cá nhân;
+ Trường hợp quảng cáo có sử
dụng các từ ngữ “nhất”, “duy nhất”, “tốt nhất”, “số một” hoặc từ ngữ có ý
nghĩa tương tự thì phải bổ sung tài liệu chứng minh cho thông tin quảng cáo
có sử dụng các từ ngữ “nhất”, “duy nhất”, “tốt nhất”, “số một” hoặc từ ngữ có
ý nghĩa tương tự quy định tại Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 10/2013/TT-1
10/2013/TT-BNHTTDL.
|
08 giờ
|
- Đơn đăng ký xác nhận nội
dung quảng cáo theo Mẫu số 10 Phụ
lục I ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP;
- Phiếu tiếp nhận HS và hẹn
trả kết quả.
|
Bước 2
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Chi cục trưởng
|
Phân công phòng chuyên môn xử
lý hồ sơ
|
08 giờ
|
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân chuyên viên xử lý hồ sơ
|
04 giờ
|
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Thực hiện thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
nhưng chưa hợp lệ (không đồng ý với nội dung quảng cáo của tổ chức, cá nhân hoặc
yêu cầu sửa đổi, bổ sung): Dự thảo thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sửa
đổi, sung hồ sơ (chỉ được yêu cầu sửa đổi, bổ sung 01 lần) trình lãnh đạo Chi
cục ký duyệt (thời hạn sửa đổi, bổ sung trong vòng 90 ngày làm việc).
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
nhưng không hợp lệ (kể cả hồ sơ sửa đổi, bổ sung): Dự thảo thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Dự thảo Giấy xác nhận chuyển lãnh đạo phòng xem xét
phê duyệt.
|
36 giờ
|
- Dự thảo Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo theo Mẫu số 11 Phụ lục
I ban hành kèm theo Nghị định 15/2018/NĐ-CP; hoặc dự thảo thông báo đề
nghị tổ chức, cá nhân sửa đổi,bổ sung hồ sơ/ thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, phê duyệt trình Chi
cục trưởng ký duyệt dự thảo Giấy xác nhận hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung/ từ
chối hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
Bước 6
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Chi cục trưởng
|
Xem xét, ký duyệt dự thảo Giấy
xác nhận nội hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung/ từ chối hồ sơ.
|
08 giờ
|
Giấy xác nhận hoặc thông báo
sửa đổi, bổ sung/ từ chối hồ sơ).
|
Bước 7
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản (Giấy xác
nhận hoặc thông báo sửa đổi, bổ sung/ từ chối hồ sơ).
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên trả kết quả
|
Trả kết quả.
|
04 giờ
|
Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo
|