Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua danh mục công trình, dự án được phép thu hồi đất; công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 30/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2016 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Bùi Văn Hải |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/NQ-HĐND |
Bắc Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 276/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2017 trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Cho phép thu hồi tổng diện tích khoảng 1485,2ha đất để thực hiện 402 công trình, dự án (chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
2. Cho phép chuyển mục đích sử dụng khoảng 872,1 ha đất trồng lúa và 22,7ha đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện 458 công trình, dự án (chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
3. Cho phép tiếp tục thực hiện trong năm 2017 đối với 475 công trình, dự án với tổng diện tích khoảng 960,5ha (trong đó có khoảng 693,4ha đất trồng lúa, khoảng 20,8ha đất rừng đặc dụng) đã được chấp thuận tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 25/NQ-HĐND ngày 11/12/2014, số 10/NQ-HĐND ngày 10/7/2015, số 33/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 và các nghị quyết của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh: số 30/NQ-HĐND ngày 28/9/2016, số 31/NQ-HĐND ngày 10/10/2016 nhưng chưa thực hiện (chi tiết có Biểu số 02 kèm theo).
4. Đưa ra khỏi danh mục các dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015, 2016 đối với 182 dự án, diện tích 305,2ha; trong đó có khoảng 261,8ha đất trồng lúa (chi tiết có Biểu số 03 kèm theo).
5. Trích lập dự phòng quỹ đất khoảng 150ha đất lúa và 10ha đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ để thực hiện các công trình, dự án cấp bách và các công trình, dự án phát sinh trong năm 2017; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, chấp thuận chuyển mục đích quỹ đất dự phòng này và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 2 thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích thu hồi (m2) |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng (m2) |
Căn cứ đưa vào Danh mục |
|
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
|||||
I |
THÀNH PHỐ BẮC GIANG |
|
|
|
|
|
I.1 |
Các dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư |
|
1,089,400 |
473,000 |
|
|
1 |
HTKT Khu số 6, 7 thuộc khu dân cư phía Nam thành phố (đối ứng dự án xây dựng cầu Đồng Sơn) |
Xã Tân Tiến |
460,000 |
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất (nằm trong chỉ tiêu đất lúa đã được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho KĐT Phía Nam) |
2 |
Khu đô thị mới Mỹ Độ |
Phường Mỹ Độ |
71,800 |
10,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
3 |
HTKT khu dân cư Só Ỏ thôn Phúc Thương |
Xã Song Mai |
12,000 |
10,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
4 |
HTKT khu dân cư cạnh Bệnh viện nội tiết |
Xã Tân Mỹ |
45,000 |
35,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
5 |
HTKT Khu dân cư cạnh trường Giáp Hải |
Xã Tân Mỹ |
82,600 |
70,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
6 |
HTKT khu dân cư thôn Cốc - đồi Nên |
Xã Dĩnh Trì |
98,000 |
80,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
7 |
HTKT điểm dân cư thôn Nguận 2 |
Xã Dĩnh Trì |
95,000 |
80,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
8 |
HTKT khu dân cư thôn Song Khê 1 |
Xã Song Khê |
100,000 |
90,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
9 |
Khu dân cư số 4 phường Thọ Xương (để di dời các khu tập thể Trần Nguyên Hãn)-giai đoạn 1 |
Phường Thọ Xương |
125,000 |
98,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
I.2 |
Các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật (điện, đường, nước thải...) |
|
828,300 |
597,400 |
|
|
10 |
Dự án: Xây dựng cầu Đồng Sơn và đường lên cầu theo hình thức hợp đồng BT (Diện tích còn lại) |
Xã Tân Tiến, xã Đồng Sơn |
100,000 |
86,000 |
|
Đang điều chỉnh bổ sung vào quy hoạch đến 2019 |
11 |
Nghĩa trang nhân dân xã Dĩnh Trì (phục vụ QL1) |
Xã Dĩnh Trì |
10,000 |
10,000 |
|
Đang điều chỉnh bổ sung vào quy hoạch đến 2020 |
12 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Dĩnh Trì (phục vụ Nhà thể thao Xương Giang) |
Xã Dĩnh Trì |
10,000 |
10,000 |
|
Đang điều chỉnh bổ sung vào quy hoạch đến 2020 |
13 |
Nâng cấp, cải tạo chống sạt lở tuyến đê Hữu Thương |
TP Bắc Giang |
10,000 |
10,000 |
|
Đang điều chỉnh bổ sung vào quy hoạch đến 2020 |
14 |
Cải tạo và mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Đồng Sơn |
Xã Đồng Sơn |
14,000 |
10,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
15 |
Cải tạo và mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Song Khê |
Xã Song Khê |
17,000 |
10,000 |
|
Đang điều chỉnh bổ sung vào quy hoạch đến 2020 |
16 |
Cải tạo và mở rộng nghĩa trang nhân dân phường Thọ Xương |
P. Thọ Xương |
10,000 |
10,000 |
|
Đang điều chỉnh bổ sung vào quy hoạch đến 2021 |
17 |
Cải tạo và mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Tân Tiến (Thôn Trước) |
Xã Tân Tiến |
20,000 |
20,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
18 |
Nhà máy nước sạch Bắc Giang |
Các xã, phường trên địa bàn TP |
37,500 |
15,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
19 |
Khu du lịch KCN Song Khê - Nội Hoàng |
Xã Song Khê |
84,000 |
84,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
20 |
Dự án: Xây dựng cầu Á Lữ và đường lên cầu theo hình thức hợp đồng BT |
Trần Phú, Mỹ Độ, Tân Mỹ, Song Khê |
50,000 |
30,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
21 |
Dự án xây dựng trụ sở Hạt kiểm lâm thành phố |
Thành phố |
1,400 |
1,400 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
22 |
Đường vào bệnh viện Lao và bệnh viện phổi tỉnh |
Xã Song Mai |
10,000 |
5,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
23 |
Duy tu bảo dưỡng đê điều năm 2017 (ngân sách trung ương) |
Thành phố |
7,000 |
7,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
24 |
Đường hoàn trả nhân dân khi thực hiện dự án Tòa án tỉnh và Cục thi hành án tại xã Tân Tiến |
Xã Tân Tiến |
20,000 |
20,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
25 |
Xây dựng các tuyến đường điện, trạm biến áp, Nhà điều hành, Nhà trực vận hành điện lực thành phố |
Toàn thành phố |
85,000 |
70,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
26 |
Cụm công nghiệp làng nghề Bãi Ổi |
Xã Dĩnh Trì |
61,000 |
50,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
27 |
Bệnh viện phục hồi chức năng Phúc Thượng |
Xã Song Mai |
5,900 |
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
28 |
Dự án phát triển các đô thị hành lang Tiểu vùng sông Mê Kong lần 2 |
TP Bắc Giang |
107,500 |
50,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
29 |
Nhà thi đấu Xương Giang |
P. Dĩnh Kế, xã Dĩnh Trì |
168,000 |
99,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
I.3 |
Các dự án đầu tư khác đã được chấp thuận đầu tư |
|
|
129,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
30 |
Đất thương mại dịch vụ (CT. TNHH Bắc Hà) |
Xã Song Khê |
|
5,000 |
|
Phù hợp ĐC QH sử dụng đất |
31 |
Xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu (Công ty TNHH Thương mại Đức Tín Trung, Bắc Giang) |
P. Thọ Xương |
|
2,500 |
|
Phù hợp ĐC QH sử dụng đất |
32 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu, Khu thương mại dịch vụ tổng hợp (Công ty TNHH Thương mại Tâm Bình BG) |
Xã Song Mai |
|
2,500 |
|
Phù hợp ĐC QH sử dụng đất |
33 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu, Khu thương mại dịch vụ tổng hợp (Công ty TNHH Thương mại Tâm Bình BG) |
P. Mỹ Độ |
|
5,000 |
|
Phù hợp ĐC QH sử dụng đất |
34 |
Xây dựng Trung tâm kinh doanh ô tô và dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng (Công ty Thương mại Trường An) |
Xã Song Khê |
|
11,000 |
|
Phù hợp ĐC QH sử dụng đất |
35 |
Công ty TNHH Hùng Phượng |
Xã Dĩnh Trì |
|
10,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
36 |
Công ty cổ phần Trường Hải |
Xã Dĩnh Trì |
|
3,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
37 |
Cảng Đồng Sơn (Công ty TNHH Công Minh) |
Xã Đồng Sơn |
|
50,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
38 |
Đất sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ (Công ty CP hợp tác đầu tư và phát triển) |
Xã Dĩnh Trì |
|
25,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
39 |
Đất sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ (Công ty CP Rùa Vàng) |
Xã Tân Tiến |
|
15,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
|
Tổng số danh mục toàn thành phố |
|
1,917,700 |
1,199,400 |
|
|
II |
HUYỆN VIỆT YÊN |
|
|
|
|
|
II.1 |
Các dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư |
|
621,000 |
528,000 |
|
|
1 |
Xây dựng khu dân cư |
Hoàng Ninh |
30,000 |
30,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
2 |
Xây dựng khu dân cư |
Tăng Tiến |
70,000 |
70,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
3 |
Xây dựng khu dân cư |
Hồng Thái |
30,000 |
30,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
4 |
Xây dựng khu dân cư |
Vân Trung |
1,000 |
1,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
5 |
Xây dựng khu dân cư |
Nếnh |
40,000 |
40,000 |
|
Quy hoạch chung thị trấn |
6 |
Khu đô thị mới phía Nam (KDC số 9) |
Nếnh |
188,000 |
95,000 |
|
Quy hoạch chung thị trấn |
7 |
Xây dựng khu dân cư |
Quang Châu |
10,000 |
10,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
8 |
Xây dựng khu dân cư |
Bích Động |
10,000 |
10,000 |
|
Quy hoạch chung thị trấn |
9 |
Khu dân cư, thương mại, chợ mới thị trấn Bích Động |
Bích Động |
87,000 |
87,000 |
|
Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
10 |
Xây dựng khu dân cư |
Bích Sơn |
10,000 |
10,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
11 |
Xây dựng khu dân cư dịch vụ và thương mại Bích Sơn |
Bích Sơn |
25,000 |
25,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
12 |
Xây dựng khu dân cư |
Ninh Sơn |
30,000 |
30,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
13 |
Xây dựng khu dân cư |
Trung Sơn, Hương Mai, Vân Hà, Thượng Lan, Nghĩa Trung, Minh Đức |
60,000 |
60,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
14 |
Xây dựng khu dân cư |
Quảng Minh, Tự Lạn, Việt Tiến, Tiên Sơn |
30,000 |
30,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
II.2 |
Các dự án xây dựng hạ tầng xã hội (trường học, trạm y tế, cơ sở văn hóa thể thao, trụ sở cơ quan và công trình sự nghiệp...) |
|
168,000 |
157,000 |
|
|
15 |
Xây dựng Trung tâm Y tế huyện Việt Yên |
Bích Sơn |
5,000 |
5,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
16 |
Xây dựng Trụ sở mới Tòa án nhân dân huyện |
Bích Động |
9,000 |
8,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
17 |
Xây dựng trụ sở và kho vật chứng Chi cục thi hành án dân sự huyện Việt Yên |
Bích Động |
2,000 |
2,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
18 |
Xây dựng khu nhà ở công nhân |
Hoàng Ninh |
29,000 |
28,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
19 |
Xây dựng khu nhà ở công nhân |
Quang Châu |
25,000 |
25,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
20 |
Khu văn hóa thể thao huyện (Quảng trường) |
Bích Sơn |
8,000 |
6,000 |
|
Quy hoạch chi tiết |
21 |
Các công trình Nhà văn hóa, khu thể thao |
Nếnh, Tiên Sơn, Tăng Tiến, Hồng Thái, Minh Đức, Thượng Lan, Vân Hà, Việt Tiến, Hoàng Ninh, Vân Trung |
45,000 |
40,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
22 |
Các công trình Trường học |
Quang Châu, Ninh Sơn, Bích Sơn, Hoàng Ninh, Quảng Minh, Tăng Tiến, Thượng Lan, Vân Hà |
45,000 |
43,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
II.3 |
Các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật (điện, đường giao thông, công trình thủy lợi,...) |
|
178,000 |
168,000 |
|
|
23 |
Điện lực Việt Yên |
toàn huyện |
2,000 |
2,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
24 |
Xây dựng đường nội thị thị trấn (kêu gọi nhà đầu tư theo hình thức BT) |
Nếnh |
90,000 |
90,000 |
|
Quy hoạch chung thị trấn |
25 |
Xây dựng tuyến đường thôn Tự đi Dương Huy |
Trung Sơn, Tự Lạn, Tiên Sơn, Ninh Sơn |
55,000 |
47,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
26 |
Các công trình đường giao thông |
Tiên Sơn, Trung Sơn, Tăng Tiến, Vân Hà, Quang Châu, Bích Động, Nghĩa Trung |
16,000 |
15,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
27 |
Các công trình thủy lợi, đê điều |
Tiên Sơn, Nghĩa Trung, Bích Động, Vân Hà, Ninh Sơn |
11,000 |
10,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
28 |
Các công trình nghĩa địa, bãi tập kết rác |
Ninh Sơn, Quang Châu, Tiên Sơn |
4,000 |
4,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
II.4 |
Các dự án đầu tư khác (đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ) |
|
57,000 |
157,000 |
|
|
29 |
Xây dựng Chợ hạng 2, thị trấn Nếnh |
Nếnh |
21,000 |
21,000 |
|
Văn bản chấp thuận đầu tư |
30 |
Hạ tầng Cụm công nghiệp Hoàng Mai |
Nếnh |
16,000 |
16,000 |
|
Quy hoạch chung thị trấn |
31 |
Bãi đỗ xe tĩnh xã Vân Trung |
Vân Trung |
10,000 |
10,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
32 |
Xây dựng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ |
Hồng Thái, Nghĩa Trung, Việt Tiến, Nếnh |
|
50,000 |
|
ĐC Quy hoạch sử dụng đất |
33 |
Chuyển MĐSD sang NTTS tại thôn Trung, xã Nghĩa Trung |
Xã Nghĩa Trung |
|
33,000 |
|
ĐC Quy hoạch sử dụng đất |
34 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tổng hợp (Công ty Thương mại Trường An) |
Hoàng Ninh |
|
12,000 |
|
ĐC Quy hoạch sử dụng đất |
35 |
Trung tâm vật liệu xây dựng cao cấp Thanh Xoan |
Nếnh |
|
2,000 |
|
Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
36 |
Cửa hàng xăng dầu số 1 huyện Việt Yên |
Nếnh |
|
3,000 |
|
ĐC Quy hoạch sử dụng đất |
37 |
Bãi đỗ xe tĩnh xã Vân Trung |
Vân Trung |
10,000 |
10,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
|
Tổng số huyện Việt Yên |
|
1,024,000 |
1,010,000 |
|
|
III |
HUYỆN YÊN DŨNG |
|
|
|
|
|
III.1 |
Các dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư |
|
389,470 |
375,200 |
|
|
1 |
Khu dân cư xã Đức Giang |
Đức Giang |
1,500 |
1,500 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
2 |
Khu dân cư xã Cảnh Thụy |
Cảnh Thụy |
12,000 |
12,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
3 |
Khu dân cư xã Tân An |
Tân An |
24,000 |
20,400 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
4 |
Khu nhà ở xã hội Nội Hoàng |
Nội Hoàng |
50,000 |
50,000 |
|
ĐC Quy hoạch sử dụng đất |
5 |
Khu dân cư xã Hương Gián |
Hương Gián |
10,000 |
10,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
6 |
Khu dân cư xã Tư Mại |
Tư Mại |
6,400 |
6,400 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
7 |
Khu dân cư xã Quỳnh Sơn |
Quỳnh Sơn |
14,000 |
14,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
8 |
Khu dân cư xã Nham Sơn |
Nham Sơn |
11,500 |
1,500 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
9 |
Khu nhà ở CBCN Thạch Bàn |
Nham Sơn |
20,000 |
20,000 |
|
ĐC Quy hoạch sử dụng đất |
10 |
Khu dân cư theo đầu tư BT Nham Sơn |
Nham Sơn |
78,000 |
78,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
11 |
Khu dân cư theo đầu tư BT Cảnh Thụy |
Cảnh Thụy |
58,100 |
58,100 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
12 |
Khu dân cư theo đầu tư BT Tân Dân |
TT Tân Dân |
20,000 |
20,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
13 |
Khu dân cư TK 3,4 theo đầu tư BT |
TT Neo |
74,000 |
74,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
14 |
Đất ở Đường Gióng, Đồng Sim |
TT Neo |
9,970 |
9,300 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
III.2 |
Các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật (điện, đường giao thông, nước thải...) |
|
194,900 |
185,900 |
|
|
15 |
Cầu Đồng Sơn (diện tích còn lại) |
Hương Gián, Tân Liễu |
104,000 |
98,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
16 |
Các đoạn bổ sung Dự án đường 293 và các tuyến nhánh |
huyện Yên Dũng |
32,400 |
32,400 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
17 |
Đường Giao thông khu cánh Gà, Đồng Quan |
Nội Hoàng |
10,000 |
10,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
18 |
Bãi đỗ xe huyện |
Cảnh Thụy |
23,500 |
23,500 |
|
ĐC Quy hoạch sử dụng đất |
19 |
Trạm nước sạch thị trấn Neo |
TT Neo |
4,500 |
1,500 |
|
ĐC Quy hoạch sử dụng đất |
20 |
Dự án nước sinh hoạt tập trung liên xã: Lãng Sơn, Xuân Phú, Quỳnh Sơn, Trí Yên |
Xã: Lãng Sơn, Xuân Phú, Quỳnh Sơn, Trí Yên |
15,000 |
15,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
21 |
Duy tu bảo dưỡng đê điều năm 2017 (ngân sách trung ương) |
Yên Dũng |
4,000 |
4,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
22 |
Mở rộng nghĩa trang Đường Sim |
Cảnh Thụy |
1,500 |
1,500 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
III.3 |
Các dự án xây dựng hạ tầng xã hội (trường học, trạm y tế, cơ sở văn hóa thể thao...) |
|
53,000 |
53,000 |
|
|
23 |
Đất cơ quan, TK 3 (Bảo hiểm XH) |
TT Neo |
5,000 |
5,000 |
|
ĐC Quy hoạch sử dụng đất |
24 |
Trường mầm non TDP Hương |
TT Tân Dân |
6,000 |
6,000 |
|
ĐC Quy hoạch sử dụng đất |
25 |
Trường tiểu học |
Tân Dân |
12,000 |
12,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
26 |
Mở rộng Trường mầm non Đông Khánh |
Tư Mại |
2,000 |
2,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
27 |
Nhà văn hóa TDP Hương, Long trì 1 |
Tân Dân |
1,000 |
1,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
28 |
QH mở rộng nhà VH thôn Đông Khánh |
Tư Mại |
4,000 |
4,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
29 |
Khuôn viên cây xanh, Cánh Gà, Đồng Quan |
Nội Hoàng |
11,000 |
11,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
30 |
Chợ Cảnh Thụy |
Cảnh thụy |
8,000 |
8,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
31 |
Nhà thờ thôn Đạo |
Tân An |
4,000 |
4,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
III.4 |
Các dự án đầu tư (đất sản xuất kinh doanh, Thương mại dịch vụ…) |
|
76,000 |
134,170 |
|
|
32 |
Đất Sản xuất kinh doanh Thôn Phố |
Tân An |
|
1,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
33 |
Đất thương mại, dịch vụ Thôn Nội |
Nội Hoàng |
|
10,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
34 |
Đất thương mại, dịch vụ Đông Thắng |
Tiến Dũng |
|
1,770 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
35 |
Đất sản xuất kinh doanh (Công ty TNHH thương mại dịch vụ Yến Duy) |
Xã Quỳnh Sơn |
|
4,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
36 |
Đất sản xuất kinh doanh Tân Liễu |
Tân Liễu |
|
1,500 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
37 |
Bãi trung chuyển và tập kết vật liệu XD Thôn Tân Độ, Tân Liễu (đất công ích) |
Tân Liễu |
10,000 |
6,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
38 |
Đất thương mại, dịch vụ Cảnh Thụy |
Cảnh Thụy |
|
28,400 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
39 |
Đất Sản xuất kinh doanh Cảnh Thụy |
Cảnh Thụy |
|
7,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
40 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu |
Tân Dân |
|
8,500 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
41 |
Trạm điện 110kv |
Cảnh thụy |
6,000 |
6,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
42 |
Cụm công nghiệp Yên Lư, Nham Sơn |
Yên Lư, Nham Sơn |
60,000 |
60,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
|
Tổng diện tích |
|
713,370 |
748,270 |
|
|
IV |
HUYỆN TÂN YÊN |
|
|
|
|
|
IV.1 |
Dự án khu dân cư |
|
619,000 |
568,000 |
|
|
1 |
Khu Đô thị An Huy |
TT Cao Thượng |
150,000 |
99,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
2 |
Xây dựng khu dân cư (2 khu) |
An Dương |
9,000 |
9,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
3 |
Điểm dân cư |
An Dương |
3,000 |
3,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
4 |
Xây dựng khu dân cư |
Cao Thượng |
25,000 |
25,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
5 |
Xây dựng khu dân cư (2 khu) |
Cao Xá |
11,500 |
11,500 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
6 |
Điểm dân cư |
Cao Xá |
12,000 |
12,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
7 |
Xây dựng khu dân cư (2 khu) |
Đại Hóa |
15,000 |
15,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
8 |
Điểm dân cư |
Đại Hóa |
3,000 |
3,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
9 |
Xây dựng khu dân cư (2 khu) |
Lam Cốt |
15,000 |
15,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
10 |
Điểm dân cư |
Lam Cốt |
2,000 |
2,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
11 |
Xây dựng khu dân cư (3 khu) |
Liên Sơn |
22,000 |
22,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
12 |
Xây dựng khu dân cư (2 khu) |
Phúc Sơn |
19,000 |
19,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
13 |
Xây dựng khu dân cư |
Quế Nham |
32,000 |
32,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
14 |
Điểm dân cư |
Quế Nham |
10,000 |
10,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
15 |
Xây dựng khu dân cư (3 khu) |
Việt Ngọc |
27,500 |
27,500 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
16 |
Xây dựng khu dân cư (2 khu) |
Phúc Hòa |
13,000 |
13,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
17 |
Xây dựng khu dân cư thôn Lục Liễu Trên |
Hợp Đức |
20,000 |
20,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
18 |
Điểm dân cư |
Hợp Đức |
3,000 |
3,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
19 |
Xây dựng khu dân cư (2 khu) |
Lan Giới |
9,00C |
9,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
20 |
Điểm dân cư |
Lan Giới |
5,00C |
5,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
21 |
Xây dựng khu dân cư (2 khu) |
Nhã Nam |
11,00C |
11,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
22 |
Điểm dân cư |
Nhã Nam |
3,000 |
3,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
23 |
Xây dựng khu dân cư |
Việt Lập |
20,000 |
20,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
24 |
Xây dựng khu dân cư (2 khu) |
Tân Trung |
18,000 |
18,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
25 |
Điểm dân cư |
Tân Trung |
2,000 |
2,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
26 |
Xây dựng khu dân cư (2 khu) |
Ngọc Châu |
31,000 |
31,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
27 |
Điểm dân cư |
Ngọc Châu |
2,000 |
2,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
28 |
Xây dựng khu dân cư (2 khu) |
Song Vân |
10,000 |
10,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
29 |
Xây dựng khu dân cư (2 khu) |
Liên Chung |
14,000 |
14,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
30 |
Điểm dân cư |
Liên Chung |
4,000 |
4,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
31 |
Xây dựng khu dân cư (2 khu) |
TT Nhã Nam |
25,000 |
25,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
32 |
Xây dựng khu dân cư (2 khu) |
Ngọc Lý |
20,000 |
20,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
33 |
Xây dựng khu dân cư (2 khu) |
Quang Tiến |
13,000 |
13,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
34 |
Xây dựng khu dân cư (3 khu) |
Ngọc Thiện |
17,000 |
17,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
35 |
Xây dựng khu dân cư (2 khu) |
TT Cao Thượng |
10,000 |
10,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
36 |
Xây dựng khu dân cư (2 khu) |
Ngọc Vân |
13,000 |
13,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
IV.2 |
Các dự án xây dựng hạ tầng xã hội, trụ sở... |
|
92,500 |
128,500 |
|
|
37 |
Trụ sở tòa án Nhân dân huyện |
Cao Thượng |
5,000 |
5,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
38 |
Trụ sở Thi hành án huyện |
Cao Thượng |
3,000 |
3,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
39 |
Dự án mở rộng Trường THPT Hoàng Hoa Thám + Trường mầm non tư thục |
Liên Sơn + TT Cao Thượng |
15,000 |
15,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
40 |
Cụm mầm non thôn Hạ, Cầu Đầu |
Cao Thượng |
6,000 |
6,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
41 |
Xây dựng Trường THCS |
An Dương |
6,000 |
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
42 |
Trạm y tế xã |
Việt Ngọc |
10,000 |
10,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
43 |
Nhà văn hóa |
Hợp Đức |
5,000 |
5,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
44 |
Nhà văn hóa |
Hợp Đức |
5,000 |
5,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
45 |
Sân thể thao |
Nhã Nam, Liên Chung |
10,000 |
10,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
46 |
Xây dựng khu di tích công an khu XII |
Nhã Nam |
|
50,000 |
|
Điều chỉnh QHSD đất+Công văn số 1142/UBND-XD của CT UBND |
47 |
Mở rộng khuôn viện trường mầm non khu A |
Nhã Nam |
3,000 |
3,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
48 |
Mở rộng đền Đề Truật |
Nhã Nam |
8,000 |
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
49 |
Nhà văn hóa thôn |
Nhã Nam |
500 |
500 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
50 |
Hội trường UBND xã |
Liên Chung |
1,000 |
1,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
51 |
Mở rộng trạm y tế xã |
Liên Chung |
2,000 |
2,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
52 |
Mở rộng trường THCS Liên Trung |
Liên Chung |
5,000 |
5,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
53 |
Nhà tưởng niệm TTCT |
TT Cao Thượng |
2,500 |
2,500 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
54 |
Nhà văn hóa khu Thiếm |
TT Cao Thượng |
1,500 |
1,500 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
55 |
Trường mầm non Lam Cốt |
Lam Cốt |
4,000 |
4,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
IV.3 |
Các dự án hạ tầng kỹ thuật (đường, điện, bãi rác…) |
|
325,800 |
325,800 |
|
|
56 |
Bãi rác của các xã, thị trấn |
Các xã, thị trấn |
55,000 |
55,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
57 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp Đường tỉnh 295 |
Ngọc Thiện, Ngọc Vân, Song Vân, Việt Ngọc |
85,000 |
85,000 |
|
QĐ số 1201 ngày 01/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
58 |
Dự án xây dựng, cải tạo, nâng cấp lưới điện |
các xã |
12,800 |
12,800 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
59 |
Đường vào khu di tích công an khu XII |
Nhã Nam |
23,000 |
23,000 |
|
Điều chỉnh QHSD đất+ Công văn số 1142/UBND-XD của CT UBND tỉnh ngày 06/5/2015 |
60 |
Bãi đỗ xe khu di tích công an khu XII |
Nhã Nam |
17,000 |
17,000 |
|
Điều chỉnh QHSD đất+ Công văn số 1142/UBND-XD của CT UBND tỉnh ngày 06/5/2015 |
61 |
Đường cứu hộ, cứu nạn các xã vùng lũ thuộc lưu vực sông thương và đường vào các xã nghèo |
Các xã liên quan |
75,000 |
75,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
62 |
Đường liên xã |
Ngọc Lý |
8,000 |
8,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
63 |
Bãi rác của huyện |
Liên Chung, Tân Trung |
50,000 |
50,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
IV.4 |
Các dự án sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ... |
|
50,000 |
216,900 |
|
|
64 |
Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh |
Ngọc Vân |
|
10,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
65 |
Xây dựng xưởng sản xuất cơ khí, sản xuất xe rùa (Công ty TNHH cơ khí Hùng Thảo) |
Ngọc Châu |
|
18,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
66 |
Khu thương mại dịch vụ giếng cả Đồi Non |
Liên Chung |
|
5,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
67 |
Xây dựng trại chăn nuôi (Cty TNHH chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản Đại Hóa) |
Đại Hóa |
|
19,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
68 |
Dự án hộ kinh doanh Nguyễn Văn Lập |
Cao Thượng |
|
2,500 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
69 |
Kinh doanh vật liệu xây dựng, thương mại tổng hợp (công ty TNHHXD, SX&TM Nhật Anh) |
Việt Ngọc |
|
10,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
70 |
Cty cổ phần đầu tư Sơn Hà |
Ngọc Châu, Lam Cốt |
|
20,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
71 |
Xây dựng nhà máy chế biến và bảo quản nông sản |
Phúc Sơn |
|
12,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
72 |
Dự án mở rộng xưởng sản xuất kinh doanh, dịch vụ tổng hợp (hộ kinh doanh Nguyễn Văn Phú) |
Phúc Sơn |
|
10,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
73 |
Chợ thương mại và dịch vụ |
Việt Ngọc |
50,000 |
50,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
74 |
Đất sản xuất kinh doanh (Cty TNHH thương mại Nam Mai) |
Quế Nham |
|
4,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
75 |
Đất sản xuất kinh doanh (Hộ kinh doanh Nguyễn Văn Việt, Nguyễn Văn Hòa) |
Quế Nham |
|
2,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
76 |
Doanh nghiệp tư nhân Hà Trung |
Ngọc Thiện |
|
8,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
77 |
Cây xăng |
Ngọc Thiện |
|
3,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
78 |
Xây dựng xưởng gia công và kinh doanh thiết bị điện nước |
Quang Tiến |
|
3,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
79 |
Dự án sản xuất kinh doanh |
An Dương |
|
1,400 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
80 |
Dự án trồng cây dược liệu |
Cao Xá |
|
16,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
81 |
Dự án sản xuất kinh doanh, thương mại |
Lam Cốt |
|
3,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
82 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Việt Ngọc |
|
10,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
83 |
Dự án trồng nho năng suất cao |
Lam Cốt |
|
10,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
|
Tổng toàn huyện |
|
1,087,300 |
1,239,200 |
|
|
V |
HUYỆN HIỆP HÒA |
|
|
|
|
|
V.1 |
Các dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư |
|
506,500 |
482,500 |
|
|
1 |
Khu đô thị thương mại phía Nam thị trấn Thắng |
Xã Đức Thắng |
95,000 |
80,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
2 |
Khu đô thị phía tây Thị trấn Thắng |
Xã Đức Thắng |
40,000 |
40,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
3 |
Đất dân cư xã Danh Thắng |
Xã Danh Thắng |
40,000 |
38,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
4 |
Đất dân cư thị trấn Thắng |
TT. Thắng |
22,000 |
22,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
5 |
Khu dân cư xã Đức Thắng |
Xã Đức Thắng |
20,000 |
20,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
6 |
Đất dân cư xã Mai Đình |
Xã Mai Đình |
48,000 |
48,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
7 |
Khu dân cư xã Bắc Lý |
Xã Bắc Lý |
31,000 |
31,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
8 |
Đất dân cư xã Đông Lỗ |
Xã Đông Lỗ |
20,000 |
20,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
9 |
Đất dân cư xã Lương Phong (2 khu) |
Xã Lương Phong |
50,000 |
50,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
10 |
Đất dân cư xã Ngọc Sơn |
Xã Ngọc Sơn |
10,000 |
10,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
11 |
Đất dân cư xã Hương Lâm |
Xã Hương Lâm |
33,000 |
30,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
12 |
Khu dân cư các xã: Đông Lỗ, Hùng Sơn, Hợp Thịnh, Quang Minh, Châu Minh, Hoàng Vân, Hòa Sơn, Hoàng Lương, Hoàng Thanh, Xuân Cẩm, Thường Thắng, Thái Sơn, Mai Trung, Danh Thắng) |
các xã |
97,500 |
93,500 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
V.2 |
Các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật (điện, đường giao thông, nước thải...) |
141,900 |
132,230 |
|
|
|
13 |
Dự án đường tỉnh 295 vào làng nghề Mai Hương |
Xã Hương Lâm |
8,400 |
7,730 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
14 |
Đường vành đai nối QL 37-ĐT 295 (đoạn cầu Chớp đi cống Ba Mô) |
các xã: Lương Phong, TT. Thắng, Danh Thắng, Đức Thắng |
45,000 |
45,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
15 |
Đường TL 288, đoạn nối QL 37 đi BCH quân sự |
TT. Thắng, Lương Phong, Đức Thắng, Danh Thắng |
4,000 |
4,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
16 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường giao thông trên địa bàn huyện (do Trung ương, tỉnh, huyện đầu tư) |
các xã trên địa bàn huyện |
30,000 |
30,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
17 |
Cải tạo, nâng cấp Đường tỉnh 295 (đoạn Ngọc Châu- TT. Thắng) |
Xã Ngọc Sơn |
18,000 |
12,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
18 |
Các dự án xây dựng, chống quá tải lưới điện các xã |
các xã trên địa bàn huyện |
1,500 |
1,500 |
|
Văn bản số 1240/PCBG-P2 ngày 05/8/2016 về việc đăng ký bổ sung các công trình thu hồi đất |
19 |
Bãi rác thôn Cẩm Trang |
Xã Mai Trung |
1,500 |
1,500 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
20 |
Bãi rác làng Thanh Vân |
Xã Thanh Vân |
2,000 |
2,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
21 |
Bãi rác tập trung |
Xã Danh Thắng |
1,500 |
1,500 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
22 |
Bãi rác các thôn |
Xã Đông Lỗ |
5,000 |
3,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
23 |
Bãi rác xã |
Xã Lương Phong |
5,000 |
4,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
24 |
Mở rộng đường trục xã |
Xã Đoan Bái |
9,000 |
9,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
25 |
Dự án mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt |
Xã Mai Đình |
5,000 |
5,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
26 |
Tu bổ đê thường xuyên |
huyện Hiệp Hòa |
5,000 |
5,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
27 |
Nâng cấp, cải tạo đường xuống cầu Chuông |
Xã Hoàng Vân |
1,000 |
1,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
V.3 |
Các dự án xây dựng hạ tầng xã hội (trường học, trạm y tế, cơ sở văn hóa thể thao...) |
82,600 |
92,500 |
|
|
|
28 |
Xây dựng trụ sở Phòng Phòng cháy chữa cháy - Công An tỉnh |
Xã Đức Thắng |
|
15,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
29 |
Xây dựng trụ sở UBND thị trấn Thắng |
TT. Thắng |
7,000 |
7,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
30 |
Xây dựng trụ sở UBND xã |
Xã Mai Trung |
10,000 |
10,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
31 |
Mở rộng trụ sở UBND xã |
Xã Đại Thành |
2,000 |
2,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
32 |
Mở rộng trụ sở UBND xã |
Xã Quang Minh |
1,500 |
1,500 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
33 |
Xây dựng trụ sở UBND xã |
Xã Bắc Lý |
25,000 |
25,000 |
|
Quyết định số 4369/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 |
34 |
Mở rộng trường THPT Hiệp Hòa số 2 |
Xã Bắc Lý |
11,000 |
11,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
35 |
Mở rộng trường THCS thị trấn |
TT. Thắng |
3,500 |
3,500 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
36 |
Mở rộng trường tiểu học và trường mầm non thị trấn Thắng |
TT. Thắng |
5,000 |
5,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
37 |
Xây dựng trường Mầm non |
Xã Đông Lỗ |
1,000 |
1,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
38 |
Mở rộng trường mầm non số 1 |
Xã Đoan Bái |
2,300 |
2,300 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
39 |
Nhà văn hóa thôn Danh Thượng 1 |
Xã Danh Thắng |
1,500 |
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
40 |
Sân vận động thôn Tam Đồng |
Xã Đoan Bái |
1,300 |
1,200 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
41 |
Sân bóng mini và bể bơi |
Xã Danh Thắng |
1,000 |
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
42 |
Mở rộng nghĩa trang xã Thanh Vân |
Xã Thanh Vân |
500 |
500 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
43 |
Nghĩa trang các thôn |
Xã Đông Lỗ |
5,000 |
3,500 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
44 |
Mở rộng nghĩa trang các thôn |
Xã Ngọc Sơn |
5,000 |
4,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
V.4 |
Dự án xây dựng hạ tầng các cụm công nghiệp |
|
386,000 |
383,000 |
|
|
45 |
Cụm công nghiệp Hà Thịnh |
Xã: Đại Thành, Hợp Thịnh |
98,000 |
95,000 |
|
QH Cụm CN, Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 |
46 |
Cụm công nghiệp Hợp Thịnh giai đoạn 2 |
Xã Hợp Thịnh |
98,000 |
98,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
47 |
Cụm Công nghiệp Việt - Nhật |
Xã Hương Lâm |
50,000 |
50,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
48 |
Cụm công nghiệp Đoan Bái |
Xã Đoan Bái |
90,000 |
90,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
49 |
Cụm công nghiệp Thanh Vân- Hoàng An |
Xã Thanh Vân, xã Hoàng An |
50,000 |
50,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
V.5 |
Đất sản xuất kinh doanh dịch vụ |
|
93,000 |
|
|
|
50 |
Đất sản xuất kinh doanh |
Xã Đại Thành |
|
12,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
51 |
Đất sản xuất kinh doanh, dịch vụ |
Xã Mai Đình |
|
18,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
52 |
Đất sản xuất kinh doanh |
Hợp Thịnh |
|
3,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
53 |
Trung tâm đầu mối nông sản thực phẩm sạch |
Xã Lương Phong |
|
30,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
54 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu |
Xã Đoan Bái, Lương Phong |
|
5,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
55 |
Đất sản xuất kinh doanh, dịch vụ |
Xã Lương Phong |
|
25,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
|
Tổng toàn huyện |
|
1,117,000 |
1,183,230 |
|
|
VI |
HUYỆN LẠNG GIANG |
|
|
|
|
|
VI.1 |
Các dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư |
|
289,000 |
289,000 |
|
|
1 |
Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi |
TT Vôi |
98,000 |
98,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
2 |
Khu đô thị mới thị trấn Kép |
Xã Tân Thịnh |
70,000 |
70,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
3 |
Khu dâu cư |
Xã Tân Dĩnh |
33,000 |
33,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
4 |
Các dự án Khu dân cư nông thôn (các xã: Xương Lâm, Nghĩa Hòa, Đào Mỹ, Tiên Lục, Dương Đức, Phi Mô, Đại Lâm, Mỹ Thái, Yên Mỹ, Thái Đào) |
Các xã trong huyện |
88,000 |
88,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
VI.2 |
Các công trình dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật |
|
312,950 |
164,250 |
|
|
5 |
Mở rộng đường giao thông các thôn |
Xã Đào Mỹ |
3,800 |
3,600 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
6 |
Đường vào mô đất thôn Đại Giáp |
Xã Đại Lâm |
4,000 |
4,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
7 |
Đất thủy lợi khu Trường mầm non |
Xã Nghĩa Hoà |
400 |
400 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
3 |
Xây dựng đường giao thông |
Xã Tân Thịnh |
2,000 |
2,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
9 |
Mở rộng tuyến đường huyện từ cầu Đỏ đi Mỹ Thái |
Xã Mỹ Thái |
10,000 |
10,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
10 |
Mở rộng đường vào bãi rác thải |
Xã Phi Mô |
2,000 |
2,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
11 |
Làm đường khu vực Cống Lịch thôn Đại Phú 2 |
Xã Phi Mô |
500 |
500 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
12 |
Mở rộng bãi rác |
Xã Tân Thanh |
6,500 |
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
13 |
Mở rộng bãi rác |
Xã Nghĩa Hưng |
5,000 |
2,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
14 |
Xây dựng bãi xử lý rác thải |
Xã Tiên Lục |
4,000 |
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
15 |
Xây dựng bãi xử lý rác thải |
Xã Nghĩa Hoà |
10,000 |
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
16 |
Xây dựng bãi xử lý rác thải |
Xã Dương Đức |
3,600 |
3,600 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
17 |
Quy hoạch bãi rác |
Xã Thái Đào |
5,000 |
5,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
18 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân |
Xã Thái Đào |
8,000 |
8,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
19 |
Xây dựng bãi xử lý rác thải |
Xã Yên Mỹ |
6,000 |
6,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
20 |
Xây dựng bãi xử lý rác thải |
Xã Phi Mô |
4,000 |
4,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
21 |
Xây dựng bãi xử lý rác thải |
Xã An Hà |
12,000 |
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
22 |
Xây dựng bãi xử lý rác thải |
Xã Xương Lâm |
2,500 |
2,500 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
23 |
Trạm tăng áp nhà máy nước sạch |
TT Vôi |
4,000 |
4,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
24 |
Xây dựng Trạm cấp nước sạch |
Xã Tiên Lục |
2,000 |
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
25 |
Xây dựng Trạm cấp nước sạch |
Thị trấn Kép |
1,200 |
1,200 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
26 |
Xây dựng Trạm cấp nước sạch |
Xã Hương Sơn |
1,000 |
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
27 |
Nhà máy nước sạch Bắc Giang |
Các xã trên địa bàn huyện |
200,000 |
90,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
28 |
Hạ tầng Cụm Công nghiệp Tân Dĩnh - Phi Mô |
Xã Phi Mô |
10,000 |
10,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
29 |
Xây dựng, cải tạo hệ thống lưới điện nhà trực |
21 xã, 02 thị trấn |
5,000 |
5,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
30 |
Lắp đặt MBA T2 TBA 110kV Lạng Giang |
21 xã, 02 thị trấn |
450 |
450 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
VI.3 |
Các công trình dự án xây dựng trụ sở cơ quan, hạ tầng xã hội |
|
61,700 |
29,600 |
|
|
31 |
Mở rộng trường tiểu học Xuân Hương 2 |
Xã Xuân Hương |
3,000 |
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
32 |
Nhà văn hóa xã (Sân thể thao Thôn Quảng Mô và Đại Phú I) |
Xã Phi Mô |
7,000 |
7,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
33 |
Mở rộng trường THCS |
Xã Tân Thanh |
4,000 |
2,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
34 |
Mở rộng trường THCS Nghĩa Hòa và trường mầm non xã |
Xã Nghĩa Hoà |
6,900 |
1,900 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
35 |
Mở rộng trường mầm non Việt Hương |
Xã Hương Sơn |
4,000 |
4,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
36 |
Mở rộng Trường tiểu học Hương Sơn 2 |
Xã Hương Sơn |
1,000 |
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
37 |
Xây dựng Trường mầm non B Tiên Lục |
Xã Tiên Lục |
3,000 |
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
38 |
Mở rộng Trường tiểu học và THCS |
TT Vôi |
2,000 |
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
39 |
Xây dựng sân thể thao (thôn Sậm và Lèo) |
Xã Tân Thịnh |
6,000 |
6,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
40 |
Đất cơ sở văn hoá |
Xã Mỹ Thái |
8,000 |
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
41 |
Xây dựng sân thể thao tại các thôn |
Xã Hương Sơn |
15,600 |
7,500 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
42 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Ruồng Cái |
Xã Đào Mỹ |
1,200 |
1,200 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
IV.4 |
Đất an ninh, quốc phòng |
|
|
75,000 |
|
|
43 |
Mở rộng Trụ sở công an huyện |
TT Vôi |
|
10,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
44 |
Trạm cảnh sát giao thông Cầu Lương |
Xã Quang Thịnh |
|
15,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
45 |
Trại giam công an tỉnh |
Xã Quang Thịnh |
|
50,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
V.5 |
Các dự án sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ... |
|
5,000 |
244,500 |
|
|
46 |
Xây dựng dây chuyền đóng bao và tập kết nguyên liệu của công ty Xi Măng Bắc Giang (thôn Nùa Quán) |
Xã Đào Mỹ |
|
5,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
47 |
Dự án sửa chữa ô tô, vận tải, xây dựng và dịch vụ thương mại tổng hợp (thôn Phú Độ) |
Xã Phi Mô |
|
4,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
48 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (Thôn Yên Vinh) |
Xã Yên Mỹ |
|
5,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
49 |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm phân phối vật tư nông nghiệp, nông sản và xây dựng kho bảo quản nông sản |
Xã Xuân Hương |
|
6,000 |
|
Công ty CP SX&TM Tân Nông |
50 |
Dự án xây dựng Nhà máy chế biến nông sản xuất khẩu của Công ty cổ phần Đại Lâm Viên |
Xã Đại Lâm |
|
6,000 |
|
Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của UBND tỉnh |
51 |
Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ |
Xã Tân Hưng |
|
1,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
52 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu số 8, trạm chiết nạp ga và cửa hàng mua bán sửa chữa ô tô |
Xã Tân Hưng |
|
1,500 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
53 |
Đất kinh doanh, dịch vụ (Quỹ tín dụng) |
Xã Xương Lâm |
|
1,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
54 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu |
Xã Nghĩa Hòa |
5,000 |
5,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
55 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu |
Xã Yên Mỹ |
|
3,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
56 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tổng hợp (Công ty Thương mại Trường An) |
Xã Tân Dĩnh |
|
10,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
57 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu, bảo dưỡng, sửa chữa ô tô |
Xã Hương Sơn |
|
7,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
58 |
Dự án NTTS |
Xã Thái Đào |
|
80,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
59 |
Dự án NTTS |
Xã Đại Lâm |
|
90,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
60 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (Thôn Cống và Vạc) |
Xã Thái Đào |
|
5,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
61 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Xã Mỹ Hà |
|
15,000 |
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất |
|
Tổng toàn huyện |
|
668,650 |
802,350 |
|
|
VII |
HUYỆN YÊN THẾ |
|
|
|
|
|
VII.1 |
Các dự án đất ở |
|
222,500 |
125,500 |
|
|
1 |
Khu dân cư đấu giá QSDĐ thôn Tân An, Lan Thượng |
An Thượng |
6,000 |
5,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
2 |
Đất dân cư đấu giá QSDĐ thôn cống Huyện |
Đồng Kỳ |
2,000 |
2,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
3 |
Đất dân cư đấu giá QSDĐ thôn Chỉ Chòe |
Đồng Lạc |
4,000 |
4,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
4 |
Đất dân cư đấu giá QSDĐ thôn Yên Thế |
Tam Hiệp |
3,000 |
3,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
5 |
Đất dân cư đấu giá QSDĐ thôn Tân An |
Tân Sỏi |
2,500 |
2,500 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
6 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
Toàn huyện |
|
6,000 |
|
|
7 |
Đất dân cư đấu giá QSDĐ bản Na Lu |
Xuân Lương |
5,000 |
5,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
8 |
Xây dựng điểm khu dân cư mới Phồn Xương |
Phồn Xương |
200,000 |
98,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
VII.2 |
Các dự án hạ tầng kỹ thuật (đường, điện, bãi rác…) |
|
860,800 |
114,800 |
|
|
8 |
Trụ sở Công an huyện Yên Thế, phố Đề Nắm |
TT Cầu Gồ |
|
15,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
9 |
Mở rộng đường giao thông nông thôn Trại Chuối 2. |
Đồng Kỳ |
600 |
600 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
10 |
Mở rộng đường giao thông nông thôn Đồng Tâm |
Đồng Kỳ |
600 |
600 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
11 |
Mở rộng đường giao thông nông thôn Trại Đảng |
Đồng Kỳ |
600 |
600 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
12 |
Mở rộng đường giao thông nông thôn Ngò 1 |
Đồng Kỳ |
600 |
600 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
13 |
Mở rộng đường giao thông nông thôn Ngò 2 |
Đồng Kỳ |
600 |
600 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
14 |
Xây mới đường giao thông thôn Trại Cả |
Đồng Lạc |
1,300 |
1,300 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
15 |
Đất Giao thông 10 thôn |
Tân Sỏi |
5,000 |
5,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
16 |
Cứng hóa đường bê tông bản Nam Cầu |
Xuân Lương |
2,000 |
1,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
17 |
Đường nội đồng bản Làng Trên |
Xuân Lương |
2,000 |
2,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
18 |
Đất thủy Lợi 10 thôn |
Tân Sỏi |
2,000 |
2,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
19 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung |
Xã Tam Tiến, Đồng Vương |
5,000 |
5,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
20 |
Hệ thống tưới nước vùng chè nguyên liệu bản Ven |
Xuân Lương |
10,000 |
10,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
21 |
Trạm phát sóng vinaphone |
Xuân Lương |
500 |
500 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
22 |
Nhà máy phát điện năng lượng mặt trời |
Đồng Tiến |
830,000 |
70,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
VII.3 |
Các dự án hạ tầng xã hội (trụ sở, trường học, đất cơ sở văn hóa...) |
|
34,000 |
34,000 |
|
|
23 |
Mở rộng trường trung học Hoàng Hoa Thám |
TT Cầu Gồ |
5,000 |
5,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
24 |
Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Chẽ |
Phồn Xương |
2,000 |
2,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
25 |
Sân vận động khu B |
Xuân Lương |
7,000 |
7,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
26 |
Sân thể thao thôn Chẽ |
Phồn Xương |
2,000 |
2,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
27 |
Chi cục Thi hành án Dân sự huyện Yên Thế |
Tam Hiệp |
3,000 |
3,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
28 |
Bảo hiểm xã hội huyện Yên Thế |
TT Cầu Gồ |
5,000 |
5,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
29 |
Mở rộng khuôn viên di tích lịch sử văn hóa đình Na Lương |
Xuân Lương |
5,000 |
5,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
30 |
Mở rộng khuôn viên di tích lịch sử văn hóa đình Quỳnh Động |
Xuân Lương |
5,000 |
5,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
VII.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
65,000 |
|
|
31 |
Đất sản xuất kinh doanh (Công ty TNHH 1TV Đào Nguyên) |
Xã Tân Sỏi |
|
10,000 |
|
ĐC Quy hoạch sử dụng đất |
32 |
Công trình trung tâm thương mại xã Xuân Lương |
Xuân Lương |
|
55,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
|
Tổng toàn huyện |
|
1,117,300 |
339,300 |
|
|
VIII |
HUYỆN LỤC NAM |
|
|
|
|
|
VIII.1 |
Các dự án đất khu đô thị, khu dân cư |
|
861,490 |
600,890 |
|
|
1 |
Khu dân cư đường máy kéo Phố Thanh Tân |
TT Đồi Ngô |
15,000 |
12,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
2 |
Khu dân cư |
Xã Đông Hưng |
70,000 |
|
|
Quy hoạch sử dụng đất |
3 |
Khu dân cư Đường Kè - Thân Phú |
TT Đồi Ngô |
15,000 |
12,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
4 |
Khu dân cư lần 2, số 2 quốc lộ 31 |
TT Đồi Ngô |
175,000 |
98,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
5 |
Khu dân cư và Nhà văn hóa |
TT Đồi Ngô |
8,000 |
8,000 |
|
|
6 |
Khu đô thị tập trung Chàng 1, 2 |
TT Lục Nam |
40,500 |
40,500 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
7 |
Khu Dân Cư |
Xã Tam Dị |
199,000 |
99,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
8 |
Khu Dân Cư |
Xã Phương Sơn |
85,000 |
85,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
9 |
Khu dân cư cầu Đá thôn Giàng |
Xã Thanh Lâm |
35,000 |
35,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
10 |
Khu dân cư trung tâm |
Xã Bắc Lũng |
40,000 |
40,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
11 |
Khu dân cư các xã: Yên Sơn, Trường Giang, Thanh Lâm, Tiên Hưng, Bình Sơn, Tam Dị, Nghĩa Phương, Đông Phú, Phương Sơn, Cẩm Lý, Bảo Đài, Chu Điện |
Các xã |
98,600 |
91,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
12 |
Khu dân cư các xã: Đông Hưng, Bắc Lũng, Tiên Nha, Bảo Sơn, Vô Tranh, Đan Hội, Thanh Lâm, Khám Lạng, Cương Sơn, Lan Mẫu, đường ngã ba Chằm |
Các xã |
78,500 |
78,500 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
13 |
Chuyển mục đích sang đất ở những vị trí xen kẹp, những thửa đất vườn trong thửa đất có nhà ở (đất nông nghiệp) |
Trên địa bàn các xã |
1,890 |
1,890 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
VIII.2 |
Các dự án hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật |
|
2,125,500 |
190,600 |
|
|
14 |
Trạm công an Vũ Xá |
Vũ Xá |
|
2,000 |
|
|
15 |
Nhà điều hành sản xuất điện lực Lục Nam |
TT Đồi Ngô |
3,000 |
3,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
16 |
Nhà trực vận hành điện lực huyện Lục Nam |
TT Đồi Ngô |
900 |
900 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
17 |
Trụ sở cụm công nghiệp Cầu Sen |
TT Đồi Ngô |
2,000 |
2,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
18 |
Đường Bãi Trọc đến quốc lộ 37 |
TT Đồi Ngô |
400 |
200 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
19 |
Các đoạn bổ sung Dự án đường 293 và các tuyến nhánh |
Lục Nam |
93,600 |
93,600 |
|
|
20 |
Nâng cấp đê tả Lục Nam đoạn giao với quốc lộ 37 - Núi xẻ |
Xã Vũ Xá, Đan Hội |
32,000 |
30,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
21 |
Tu bổ đê thường xuyên |
Xã Tiên Hưng, Tam Dị |
10,000 |
10,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
22 |
Đường giao thông sân vận động đi QL31 |
Xã Phương Sơn |
1,500 |
1,500 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
23 |
Mở rộng khuôn viên trường THCS TT Đồi Ngô |
TT Đồi Ngô |
5,000 |
5,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
24 |
Mở rộng khuôn viên trường MN Hoa Hồng |
TT Đồi Ngô |
1,000 |
1,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
25 |
Nhà văn hóa thôn Loọng Nghè |
Xã Bắc Lũng |
1,500 |
1,500 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
26 |
Nhà văn hóa Thôn Phú Yên 1 |
Xã Tam Dị |
1,500 |
1,500 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
27 |
Nhà văn hóa thôn Bãi Cả |
Xã Bình Sơn |
2,000 |
2,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
28 |
Khuôn viên nhà văn hóa thôn Gai |
TT Đồi Ngô |
300 |
|
|
Quy hoạch sử dụng đất |
29 |
Trường mầm non thôn Phương Lạn 3 |
Xã Phương Sơn |
1,000 |
|
|
Quy hoạch sử dụng đất |
30 |
Xây dựng đường điện |
Xã Đông Phú |
200 |
200 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
31 |
Xây dựng đường điện và chống quá tải lưới điện huyện Lục Nam |
Trên địa bàn các xã |
300 |
300 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
32 |
Cải tạo đường dây 35KV |
Xã Cẩm Lý, Khám Lạng, Yên Sơn |
400 |
400 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
33 |
Mở rộng, làm mới nghĩa trang nhân dân thôn Găng |
Xã Vô Tranh |
5,000 |
5,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
34 |
Mở mới nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Chè |
Xã Trường Giang |
1,500 |
1,500 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
35 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Chỉ Tác |
Xã Huyền Sơn |
500 |
500 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
36 |
Nghĩa trang nhân dân khu Ao Mỗ |
Xã Đan Hội |
700 |
700 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
37 |
Bãi rác xã |
Xã Thanh Lâm |
5,000 |
5,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
38 |
Bãi rác Rừng Vũ |
Xã Tiên Hưng |
10,000 |
10,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
39 |
Lò đốt rác thôn Quỳnh Độ |
Xã Bắc Lũng |
5,000 |
5,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
40 |
Bãi rác tập chung |
Xã Đan Hội |
6,000 |
6,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
41 |
Nghĩa trang nhân dân khu Khe Lòng Gà thôn Khê Nghè |
Xã Lục Sơn |
4,000 |
|
|
Quy hoạch sử dụng đất |
42 |
Mở rộng nghĩa trang khu Bằng Võng thôn Tân Thành |
Xã Trường Sơn |
5,000 |
|
|
Quy hoạch sử dụng đất |
43 |
Mở mới nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Phúc |
Xã Đông Hưng |
1,400 |
|
|
Quy hoạch sử dụng đất |
44 |
Nghĩa trang nhân dân thôn Buộm |
Xã Thanh Lâm |
1,800 |
1,800 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
45 |
Nghĩa trang nhân dân thôn Trung Hậu |
Xã Lan Mẫu |
1,000 |
|
|
Quy hoạch sử dụng đất |
46 |
Bãi rác khu Chuôm Lầy thôn Xóm Làng |
Xã Bình Sơn |
2,000 |
|
|
Quy hoạch sử dụng đất |
47 |
Bãi rác khu thôn Va |
Xã Đông Phú |
3,000 |
|
|
Quy hoạch sử dụng đất |
48 |
Bãi rác thôn Trung Hậu |
Xã Lan Mẫu |
2,000 |
|
|
Quy hoạch sử dụng đất |
49 |
Bãi rác khu Rừng Thuốc |
Xã Bảo Đài |
5,000 |
|
|
Quy hoạch sử dụng đất |
50 |
Bãi tập kết vật liệu xây dựng thôn Cổ Mân |
Xã Yên Sơn |
10,000 |
|
|
Quy hoạch sử dụng đất |
51 |
Dự án nuôi trồng thủy sản |
Xã Thanh Lâm |
900,000 |
|
|
Quy hoạch sử dụng đất |
52 |
Dự án công viên nghĩa trang |
Cương Sơn, Nghĩa Phương |
1,000,000 |
|
|
Quy hoạch sử dụng đất |
VIII.3 |
Các dự án sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ... |
|
1,608,000 |
583,150 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
53 |
Mở rộng trung tâm dạy nghề Xương Giang |
TT Đồi Ngô |
|
6,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
54 |
Bãi chứa cát sỏi thôn Trại Cầu |
Xã Yên Sơn |
|
10,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
55 |
Bãi Vật liệu xây dựng Thôn Vàng |
Xã Khám Lạng |
|
30,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
56 |
Mở rộng công ty gạch Thịnh Phát |
TT Đồi Ngô |
|
2,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
57 |
Dự án sản xuất kinh doanh |
Xã Bảo Đài |
|
30,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
58 |
Dự án sản xuất kinh doanh khu Ngòi Mẫu |
Xã Chu Điện |
|
20,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
59 |
Nhà máy gạch Tuylen thôn 19 |
Xã Tiên Hưng |
|
15,500 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
60 |
Bến bãi vật liệu xây dựng thôn Vườn |
Xã Đan Hội |
|
300 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
61 |
Dự án sản xuất, kinh doanh |
Xã Nghĩa Phương |
|
3,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
62 |
Dự án Xây dựng bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ kết hợp cửa hàng kinh doanh xăng dầu loại II (Doanh nghiệp tư nhân Quân Mai) |
Xã Nghĩa Phương |
|
5,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất (Công văn 3171/UBND- ĐT ngày 11/10/2-16 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
63 |
Dự án sản xuất, kinh doanh |
TT Đồi Ngô |
|
1,350 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
64 |
Dự án sản xuất kinh doanh |
Xã Lan Mẫu |
|
12,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
65 |
Dự án nuôi trồng thủy sản (dự án của Bộ NN&PTNT) |
Xã Lan Mẫu |
|
98,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
66 |
Hạ tầng khu du lịch sinh thái suối mỡ |
Xã Nghĩa Phương |
17,000 |
17,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
67 |
Dự án sản xuất kinh doanh Thôn Dẫm Chùa |
Xã Bắc Lũng |
|
8,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
68 |
Dự án sản xuất kinh doanh |
Xã Khám Lạng |
|
26,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
69 |
Bãi khai thác cát |
Xã Bắc Lũng |
|
98,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
70 |
Dự án xây dựng trạm trộn bê tông |
Xã Vũ Xá |
|
5,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
71 |
Dự án nhà máy nhiệt điện |
Xã Vũ Xá |
897,000 |
98,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
72 |
Nhà máy nhựa Khải Tinh |
Yên Sơn, Lan Mẫu |
694,000 |
98,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
|
Tổng toàn huyện |
|
4,594,990 |
1,374,640 |
|
|
IX |
HUYỆN LỤC NGẠN |
|
|
|
|
|
IX.1 |
Các dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư |
|
301,300 |
104,700 |
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư tuyến đường nội thị thị trấn Kim |
Phượng Sơn |
195,000 |
20,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư trung tâm thôn Kép 2 |
Hồng Giang |
50,000 |
20,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
3 |
Dự án quy hoạch khu dân cư thôn An Phú 2 |
Mỹ An |
3,600 |
3,600 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
4 |
Dự án quy hoạch khu dân cư thôn Quéo |
Phú Nhuận |
1,800 |
1,800 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
5 |
Quy hoạch khu dân cư thôn Hựu (đoạn từ trường mầm non thôn Hựu đến ngã ba nhà ông Hưng) |
Trù Hựu |
4,800 |
1,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
6 |
Quy hoạch khu dân cư mới |
Xã Biển Động |
6,200 |
6,200 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
7 |
Quy hoạch khu dân cư |
Tân Mộc |
1,500 |
1,500 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
8 |
Quy hoạch khu dân cư khu Bản Mùi |
Kiên Thành |
6,400 |
6,400 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
9 |
Khu dân cư tuyến đường khí tượng kéo dài thị trấn Chũ |
thị trấn Chũ |
17,000 |
10,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
10 |
Quy hoạch dự án hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư khu vực cung văn hóa thiếu nhi thị trấn Chũ |
Thị trấn Chũ |
15,000 |
11,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
11 |
Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
Toàn huyện |
|
23,200 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
IX.2 |
Các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật (điện, đường giao thông, nước thải…) |
|
708,400 |
197,400 |
|
|
12 |
Mở rộng và điều chỉnh tuyến đường 289 kéo dài |
Nam Dương, Trù Hựu |
100,000 |
20,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
13 |
Đường từ công ty CP Thiên Lâm Đạt nối với tỉnh lộ 293 |
Mỹ An, Tân Mộc |
30,000 |
15,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
14 |
Các đoạn bổ sung Dự án đường 293 và các tuyến nhánh |
Lục Ngan |
50,700 |
50,700 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
15 |
Các công trình điện trên địa bàn toàn huyện |
Phượng Sơn |
1,800 |
1,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
16 |
Dự án xây dựng hồ chứa nước làng chả |
Phong Vân |
355,000 |
50,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
17 |
Dự án Kè chống sạt lở bờ sông Lục Nam |
thị trấn Chũ |
59,000 |
29,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
18 |
Nối dài kênh mương trạm bơm thôn Hóa |
Tân Sơn |
1,000 |
700 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
19 |
Bãi Nơi |
Phú Nhuận |
5,000 |
2,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
20 |
Dự án cấp nước sạch liên xã Phượng Sơn, Quý Sơn |
Xã Phượng Sơn, Quý Sơn |
10,000 |
|
|
Quy hoạch sử dụng đất |
21 |
Xây dựng, cải tạo hạ tầng thiết yếu vùng trồng cây ăn quả tập trung có giá trị kinh tế cao huyện Lục ngạn |
Hồng Giang |
80,000 |
24,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
22 |
Nâng cấp mở rộng đường GTNT Gầm Nà Duông- Khuôn Tỏ |
Tân Sơn |
4,500 |
1,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
23 |
Xây dựng bãi xử lý rác thải |
Tân Sơn |
9,900 |
2,500 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
24 |
Nghĩa địa thôn Tân Giáo |
Tân Mộc |
1,500 |
1,500 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
IX.3 |
Các dự án xây dựng hạ tầng xã hội (trường học, trạm y tế, cơ sở văn hóa thể thao...) |
|
114,800 |
52,200 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
25 |
Mở rộng trường mầm non trung tâm |
Sơn Hải |
700 |
700 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
26 |
Dự án xây dựng trường PTTH số 5 Lục Ngạn |
Giáp Sơn |
32,000 |
8,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
27 |
Dự án mở rộng trường THCS |
Cấm Sơn |
2,400 |
2,300 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
28 |
Xây dựng phòng học trường mầm non Thanh Hải số 1 |
Thanh hải |
1,000 |
1,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
29 |
Sân TDTD thôn Tân Thành |
Tân Mộc |
8,400 |
8,400 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
30 |
Dự án xây dựng trạm y tế xã |
Phú Nhuận |
1,600 |
1,600 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
31 |
Trụ sở liên cơ quan |
Trù Hựu |
58,000 |
6,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
32 |
Xây dựng trụ sở BCH quân sự huyện |
Trù Hựu |
|
15,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
33 |
Xây dựng kho bạc nhà nước huyện |
Thị trấn Chũ |
4,000 |
4,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
34 |
Nhà văn hóa khu Trung tâm xã khu đồng chợ thôn Mai Tô, NVH thôn Chay |
Phì Điền |
2,200 |
700 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
35 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Trại Na, Khuôn Dẽo |
Thanh Hải |
2,100 |
2,100 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
36 |
Nhà văn hóa thôn Vồng, Vách, Thác Dèo, Bãi Nơi |
Phú Nhuận |
2,400 |
2,400 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
IX.4 |
Các dự án sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ... |
|
199,500 |
17,000 |
|
|
37 |
Dự án quy hoạch mở rộng chợ Biên Sơn |
Biên Sơn |
2,500 |
2,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
38 |
Dự án xây dựng chợ nông thôn |
Sa Lý |
7,000 |
2,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
39 |
Trung tâm Thương Mại dịch vụ |
Trù Hựu |
|
5,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
40 |
Dự án sử dụng đất sản xuất kinh doanh của hộ gia đình, cá nhân |
Phượng Sơn, Quý Sơn |
|
2,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
41 |
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Phượng Sơn |
|
6,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
42 |
Khai thác khoáng sản tại thôn Đảng, Trạm |
Sa Lý |
90,000 |
|
|
Quy hoạch sử dụng đất |
43 |
Khai thác khoáng sản |
Phong Minh |
100,000 |
|
|
Quy hoạch sử dụng đất |
IX.5 |
Cụm công nghiệp |
|
160,000 |
40,000 |
|
|
44 |
Quy hoạch cụm công nghiệp cầu Đất (giai đoạn 1) |
Phượng Sơn |
60,000 |
20,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
45 |
Quy hoạch cụm công nghiệp Mỹ An |
Mỹ An |
100,000 |
20,000 |
|
Quy hoạch sử dụng đất |
|
Tổng toàn huyện |
|
1,484,000 |
411,300 |
|
|
X |
HUYỆN SƠN ĐỘNG |
|
|
|
|
|
X.1 |
Các dự án khu dân cư |
|
103,132 |
94,132 |
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở dân cư (các xã: An Bá, Quế Sơn, Thanh Luận, Giáo Liêm, Chiêm Sơn, Dương Hưu, Cẩm Đàn) |
Các xã |
72,032 |
68,032 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
2 |
Quy hoạch đất ở dân cư (các xã: Vân Sơn, Vĩnh Khương, An Lập, Long Sơn, An Châu, Thanh Luận) |
Các xã |
31,100 |
26,100 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
X.2 |
Các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật (điện, đường giao thông, nước thải, trụ sở, bãi rác thải…) |
|
221,100 |
103,300 |
50,000 |
|
3 |
Mở rộng đường giao thông liên thôn |
An Châu |
2,000 |
2,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
4 |
Các đoạn bổ sung Dự án đường 293 và các tuyến nhánh |
Thanh Luận |
213,600 |
99,000 |
50,000 |
Phù hợp QH sử dụng đất |
5 |
Mở rộng Đường tỉnh 294 |
Thị trấn Thanh Sơn |
2,000 |
2,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
6 |
Mở rộng đường giao thông liên thôn |
Vân Sơn |
3,500 |
300 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
X.3 |
Các dự án xây dựng trụ sở và hạ tầng xã hội (trường học, trạm y tế, cơ sở văn hóa thể thao...) |
|
146,120 |
135,120 |
4,000 |
|
7 |
Xây dựng Trường Mầm non |
An Bá |
2,500 |
1,200 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
8 |
Mở rộng Trường THCS |
Thị trấn An Châu |
3,000 |
3,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
9 |
Xây dựng Trường Mầm non Hoa Sữa |
Thị trấn An Châu |
7,000 |
7,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
10 |
Mở rộng sân Trường THCS |
An Châu |
1,000 |
1,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
11 |
Xây dựng Trường tiểu học |
Quế Sơn |
2,000 |
2,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
12 |
Xây dựng Trường Mầm non |
Quế Sơn |
2,000 |
2,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
13 |
Mở rộng Trường THCS |
Lệ Viễn |
1,000 |
1,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
14 |
Xây dựng Trường Mầm non |
Thanh Luận |
7,000 |
1,500 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
15 |
Trường mầm non (khu lẻ) |
Dương Hưu |
300 |
300 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
16 |
Trường mầm non (khu lẻ) |
An Lập |
400 |
400 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
17 |
Xây dựng Trường mầm non |
An Lập |
7,400 |
7,400 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
18 |
Mở rộng Trường mầm non |
Vân Sơn |
500 |
300 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
19 |
Nhà văn hóa thôn |
An Bá, TT An Châu, xã An Châu, Thanh Luận, Chiến Sơn, Dương Hưu, Cẩm Đàn, Vân Sơn, Long Sơn |
16,800 |
16,800 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
20 |
Sân Vận động |
Vĩnh Khương, Yên Định, Long Sơn, Vân Sơn, Giáo Liêm, TT Thanh Sơn |
44,200 |
44,200 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
21 |
Nhà văn hóa và sân thể thao |
Lệ Viễn |
6,500 |
6,500 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
22 |
Xây dựng chợ |
Giáo Liêm |
5,000 |
5,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
23 |
Mở rộng chợ |
Dương Hưu |
5,820 |
5,820 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
24 |
Xây dựng chợ |
An Lập |
13,000 |
13,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
25 |
Xây dựng chợ |
Vân Sơn |
10,000 |
10,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
26 |
Xây dựng nghĩa địa |
Hữu Sản |
700 |
700 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
27 |
Xây dựng nghĩa địa |
Dương Hưu |
4,000 |
|
4,000 |
Phù hợp QH sử dụng đất |
28 |
Xây dựng nghĩa trang |
TT Thanh Sơn |
6,000 |
6,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
X.4 |
Các dự án sản xuất, kinh doanh dịch vụ |
|
657,700 |
80,800 |
73,100 |
|
30 |
Xây dựng Công ty cổ phần phát triển công nghiệp nông thôn |
Long Sơn |
|
20,000 |
|
Phù hợp QH sử dụng đất |
31 |
Dự án khu du lịch sinh thái Tây Yên Tử |
Tuấn Mậu |
597,700 |
60,800 |
13,100 |
Phù hợp QH sử dụng đất |
32 |
Xây dựng chùa Trung, chùa Thượng (Tây Yên Tử) |
Tuấn Mậu |
60,000 |
|
60,000 |
Phù hợp QH sử dụng đất |
|
Tổng toàn huyện |
|
1,128,052 |
413,352 |
127,100 |
|
|
TỔNG DANH MỤC THU HỒI TOÀN TỈNH |
402 |
14,852,362 |
|
|
|
|
TỔNG DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TOÀN TỈNH |
458 |
|
8,721,042 |
227,100 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích (m2) |
Trong đó |
Ghi chú |
|
Đất lúa (m2) |
Đất RPH, RĐD (m2) |
|||||
I |
THÀNH PHỐ BẮC GIANG |
|
1,048,139.0 |
792,971.0 |
|
|
1 |
Khu trung tâm xúc tiến TM và nhà ở phường Mỹ Độ (đổi tên là Khu đô thị mới Mỹ Độ) |
P. Mỹ Độ |
30,000.0 |
10,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hà Vị 4 |
P. Thọ Xương |
23,000.0 |
15,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
3 |
HTKT khu dân cư dọc 2 bên đường giao thông từ khu vực nhà văn hóa thôn Sẫu đi thôn Thanh Mai. |
P. Đa Mai |
100,000.0 |
40,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
4 |
Khu dân cư làn 2 Tân Mai thôn Tân Mai |
P. Đa Mai |
21,000.0 |
10,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
5 |
HTKT điểm dân cư thôn Trước |
Xã Tân Tiến |
50,000.0 |
10,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
6 |
Xây dựng Trạm bơm Cống Đầm |
Xã Đồng Sơn |
5,200.0 |
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
7 |
Xây dựng nhà văn hóa Thôn Sau |
P. Dĩnh Kế |
500.0 |
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
8 |
Trụ sở làm việc công an tỉnh Bắc Giang (Khu A) |
Xã Tân Tiến |
19,000.0 |
19,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
9 |
Mở rộng trường Mầm non xã Dĩnh Trì |
Xã Dĩnh Trì |
500.0 |
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
10 |
Mở rộng trường Mầm non Song Khê |
Xã Song Khê |
2,000.0 |
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
11 |
Khu xử lý nước thải cụm CN Dĩnh Trì |
Xã Dĩnh Trì |
400.0 |
400.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
12 |
XD Trường trung cấp Nghề ASEAN |
Xã Tân Mỹ |
20,000.0 |
20,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
13 |
Khu đô thị Kosy |
Phường Xương Giang |
98,000.0 |
98,000.0 |
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015 |
14 |
Khu đô thị phía Nam thành phố (Ban QLDA tỉnh làm chủ đầu tư) |
Tân Tiến, DKế, HVT, LLợi |
150,000.0 |
150,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
15 |
HTKT Khu số 3 thuộc khu đô thị phía Nam |
Tân Tiến |
113,000.0 |
98,300.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
16 |
HTKT khu dân cư số 3 tỉnh lộ 295B phường Xương Giang |
Phường Xương Giang |
90,000.0 |
80,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
17 |
Quy hoạch mở rộng đường QL 1A Bắc Giang - Lạng Sơn |
Các xã, phường |
109,000.0 |
90,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
18 |
Mở rộng nghĩa trang xã Tân Mỹ |
Xã Tân Mỹ |
15,000.0 |
15,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
19 |
Xây dựng đường dây điện 220kv Bắc Giang - Lạng Sơn |
Xã Dĩnh Trì |
639.0 |
271.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
20 |
Bệnh viện phục hồi chức năng Phúc Thượng |
Xã Song Mai |
5,900.0 |
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
21 |
Dự án Nhà máy nước số 2 |
Xã Song Mai |
30,000.0 |
20,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
22 |
Cải tạo và mở rộng nghĩa trang nhân dân Đồng Gốm |
P. Xương Giang |
25,000.0 |
10,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
23 |
Cụm công nghiệp làng nghề Bãi Ổi (đổi tên từ QH làng nghề mộc Bãi Ổi theo NQ25) |
Xã Dĩnh Trì |
20,000.0 |
20,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
24 |
Khu dịch vụ thương mại Dĩnh Kế (Cty TNHH XNK Tấn Đạt) |
Phường Dĩnh Kế |
20,000.0 |
10,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
25 |
Dự án cầu Đồng Sơn và đường dẫn lên Cầu (thành phố Bắc Giang) |
Xã Tân Tiến, xã Đồng Sơn, xã Dĩnh Trì, phường Dĩnh Kế |
40,000.0 |
30,000.0 |
|
NQ 30/NQ-HĐND, ngày 28/9/2016 |
26 |
Dự án cầu Đồng Sơn và đường dẫn lên cầu (thành phố Bắc Giang) |
Xã Tân Tiến, xã Đồng Sơn, xã Dĩnh Trì, phường Dĩnh Kế |
60,000.0 |
47,000.0 |
|
NQ 31/NQ-HĐND, ngày 10/10/2016 |
II |
HUYỆN VIỆT YÊN |
|
1,716,034.4 |
1,209,837.0 |
|
|
27 |
Dự án nuôi trồng thủy sản & chăn nuôi gia súc |
Tăng Tiến |
30,000.0 |
30,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐNĐ, ngày 11/12/2014 |
28 |
Dự án nuôi trồng thủy sản & trồng cây lâu năm |
Tăng Tiến |
7,000.0 |
4,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
29 |
Đường Nếnh - Bổ Đà - Vân Hà (làn 2, thôn Yên Viên, xã Vân Hà) |
Vân Hà |
47,000.0 |
47,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
30 |
XD mở rộng dự án giống chăn nuôi gia súc gia cầm xã Tăng Tiến |
Tăng Tiến |
5,000.0 |
5,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
31 |
Khu dân cư số 4, thị trấn Bích Động |
Bích Động |
97,000.0 |
97,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
32 |
Xây dựng trụ sở làm việc mới của kho bạc nhà nước Việt Yên |
Bích Động |
5,000.0 |
5,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
33 |
Xây dựng trụ sở làm việc mới của Chi cục Thuế Việt Yên |
Bích Động |
5,000.0 |
5,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
34 |
Khu giết mổ tập trung thôn Phúc Lâm |
Hoàng Ninh |
30,000.0 |
30,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
35 |
Quảng trường, đài tưởng niệm |
Thị trấn Nếnh |
22,000.0 |
22,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
36 |
Khu B, khu đô thị Đình Trám Sen Hồ |
Hồng Thái, Hoàng Ninh |
200,000.0 |
200,000.0 |
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015 |
37 |
Xây dựng khu dân cư |
Bích Động |
34,200.0 |
28,900.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
38 |
Xây dựng khu dân cư |
Thị trấn Nếnh |
11,000.0 |
11,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
39 |
Xây dựng khu dân cư |
Bích Sơn |
48,500.0 |
27,500.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
40 |
Xây dựng khu dân cư |
Tăng Tiến |
30,000.0 |
30,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
41 |
Xây dựng khu dân cư |
Hoàng Ninh |
24,300.0 |
23,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
42 |
Xây dựng khu dân cư |
Hồng Thái |
34,034.4 |
23,937.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
43 |
Xây dựng khu dân cư |
Hương Mai |
16,000.0 |
16,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
44 |
Xây dựng khu dân cư |
Quảng Minh |
20,000.0 |
20,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
45 |
Xây dựng khu dân cư |
Tự Lạn |
23,000.0 |
23,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
46 |
Xây dựng khu dân cư |
Trung Sơn |
9,000.0 |
9,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
47 |
Xây dựng khu dân cư |
Vân Trung |
32,000.0 |
32,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
48 |
Xây dựng khu dân cư |
Việt Tiến |
38,500.0 |
35,500.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
49 |
Xây dựng khu dân cư |
Quang Châu |
92,000.0 |
51,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
50 |
Dự án Khu dân cư số 5 và số 6 |
Hồng Thái |
40,000.0 |
37,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
51 |
Xây dựng khu đô thị đường Nguyễn Thế Nho |
Bích Động |
90,000.0 |
50,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
52 |
Xây dựng trụ sở chi cục THADS huyện Việt Yên |
Bích Động |
2,500.0 |
2,500.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
53 |
Hạ tầng Cụm công nghiệp Việt Tiến |
Việt Tiến |
12,000.0 |
12,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
54 |
Xây dựng khu hỗn hợp thương mại dịch vụ |
Thị trấn Nếnh |
11,000.0 |
11,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
55 |
Hạ tầng Cụm công nghiệp Hoàng Mai |
Hoàng Ninh |
130,000.0 |
90,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
56 |
Chợ nông thôn Hoàng Mai 3 |
Hoàng Ninh |
7,000.0 |
2,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
57 |
Các dự án sản xuất và kinh doanh dịch vụ |
Bích Sơn, Hoàng Ninh, Minh Đức, Quang Châu, Tăng Tiến, Thượng Lan |
188,500.0 |
188,500.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
58 |
Đường Quốc phòng kết hợp với phát triển kinh tế- xã hội (PT-05 giai đoạn 2) |
Vân Trung |
24,500.0 |
24,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
59 |
Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 |
Các xã, thị trấn trong huyện |
350,000.0 |
17,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
III |
HUYỆN YÊN DŨNG |
|
847,571.0 |
842,571.0 |
|
|
60 |
Khu dân cư xã Xuân Phú |
Xuân Phú |
10,000.0 |
10,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
61 |
Khu dân cư Ninh Xuyên |
Tiến Dũng |
12,000.0 |
12,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
62 |
Khu dân cư xã Nội Hoàng |
Nội Hoàng |
15,000.0 |
15,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
63 |
Khu dân cư xã Tư Mại |
Tư mại |
3,600.0 |
3,600.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
64 |
Khu dân cư xã Trí Yên |
Trí Yên. |
26,971.0 |
26,971.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
65 |
Khu tập kết rác thải |
Trí Yên |
5,000.0 |
5,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
66 |
Mở rộng nghĩa trang Bờ Đường |
Trí Yên |
5,000.0 |
5,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
67 |
Trường mầm non TDP Khôi |
TT Tân Dân |
3,000.0 |
3,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
68 |
Nhà VH, Khuân viên cây xanh Vân Lư |
Yên Lư |
26,000.0 |
26,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
69 |
Nhà văn hóa trung tâm xã Trí Yên |
Trí Yên |
10,000.0 |
10,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
70 |
Sân vận động xã Trí Yên |
Trí Yên |
20,000.0 |
20,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
71 |
Nhà văn hóa TDP Hương, Long trì 1 |
Tân Dân |
2,000.0 |
2,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
72 |
Mở rộng khuôn viên chùa Vĩnh Nghiêm |
Trí Yên |
50,000.0 |
50,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
73 |
Đất Sản xuất kinh doanh, Hương Gián |
Hương Gián |
3,000.0 |
3,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
74 |
Đường nối 293-299 |
Xuân Phú, Hương Gián |
50,000.0 |
45,000.0 |
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015 |
75 |
Trường mầm non xã |
Nội Hoàng |
3,000.0 |
3,000.0 |
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015 |
76 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị |
TT Neo |
5,000.0 |
5,000.0 |
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015 |
77 |
Sân vận động xã Trí Yên |
Trí Yên |
20,000.0 |
20,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
78 |
Nhà văn hóa TDP Hương, Long trì 1 |
Tân Dân |
2,000.0 |
2,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
79 |
Mở rộng khuôn viên chùa Vĩnh Nghiêm |
Trí Yên |
50,000.0 |
50,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
80 |
Nhà thờ thôn Đạo, Tân An |
Tân An |
4,000.0 |
4,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
81 |
Đất Sản xuất kinh doanh, Hương Gián |
Hương Gián |
3,000.0 |
3,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
82 |
Đất Sản xuất kinh doanh, Đức Giang |
Đức Giang |
55,000.0 |
55,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
83 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu |
Tiền Phong |
5,000.0 |
5,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
84 |
Đất sản xuất kinh doanh (Công ty TNHH thương mại dịch vụ Yên Duy) |
Xã Quỳnh Sơn |
6,000.0 |
6,000.0 |
|
NQ 30/NQ-HĐND, ngày 28/9/2016 |
85 |
Dự án thương mại, dịch vụ và sản xuất kinh doanh |
TT Neo |
17,000.0 |
17,000.0 |
|
NQ 30/NQ-HĐND, ngày 28/9/2016 |
86 |
Phòng Cảnh sát GT Công an tỉnh |
Nội Hoàng |
35,000.0 |
35,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
87 |
Khu NTTS |
Đức Giang |
29,000.0 |
29,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
88 |
Khu NTTS |
Trí Yên |
32,000.0 |
32,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐNĐ, ngày 11/12/2015 |
89 |
Hạ tầng khu NTTS |
Tiến Dũng |
140,000.0 |
140,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
90 |
Hạ tầng khu NTTS |
Đồng Phúc |
200,000.0 |
200,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
IV |
HUYỆN LẠNG GIANG |
|
2,705,090.8 |
1,336,690.8 |
|
|
91 |
Khu dân cư |
TT Vôi |
2,000.0 |
2,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
92 |
Khu dân cư |
Xã Đại Lâm |
2,000.0 |
2,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
93 |
Làm mương thoát nước nội đồng (thôn Ruồng Cái) |
Xã Đào Mỹ |
200.0 |
200.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
94 |
Nâng cấp cải tạo Quốc lộ 31 |
Xã Đại Lâm, Thái Đào |
36,000.0 |
36,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
95 |
Xây dựng trụ sở HTX nông nghiệp (thôn Tân Sơn) |
Xã Tân Dĩnh |
5,000.0 |
5,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
96 |
Xây dựng trụ sở ngân hàng nông nghiệp (thôn Tân Sơn) |
Xã Tân Dĩnh |
700.0 |
700.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
97 |
Mở rộng trường mầm non thôn Cầu Trong |
Xã Mỹ Thái |
3,000.0 |
3,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
98 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Tê |
Xã Tân Thanh |
500.0 |
500.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
99 |
Xây dựng, cải tạo hệ thống lưới điện nhà trực |
21 xã, 02 thị trấn |
1,000.0 |
1,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
100 |
Mở rộng sư đoàn 3 |
Xã Quang Thịnh |
11,500.0 |
6,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
101 |
Kế hoạch CMĐ SD sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (thôn Giữa) |
Xã Tiên Lục |
4,000.0 |
4,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
102 |
Khu khai thác vật liệu xây dựng |
Xã Tiên Lục |
20,000.0 |
5,200.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
103 |
Sản xuất năng lượng tái tạo từ phế liệu gỗ (thôn Dâu) |
Xã Nghĩa Hưng |
9,800.0 |
9,800.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
104 |
Khu dân cư |
Xã Tân Hưng |
3,100.0 |
2,900.0 |
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015 |
105 |
Xây dựng sân thể thao |
Xã Tân Thanh |
4,567.0 |
4,567.0 |
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015 |
106 |
Xây dựng nhà văn hóa, sân thể thao (Khu Đồng Cửa Kho, thôn Thống Nhất) |
Xã Hương Lạc |
5,400.0 |
5,400.0 |
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015 |
107 |
Xây dựng Trạm biến áp |
Xã Đào Mỹ |
150.0 |
150.0 |
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015 |
108 |
Xây dựng đường dây 220kV Bắc Giang - Lạng Sơn |
Xã Đại Lâm, Thái Đào và Hương Sơn |
5,200.0 |
5,200.0 |
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015 |
109 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Xã Tân Dĩnh |
4,100.0 |
1,100.0 |
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015 |
110 |
Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh |
Xã Xuân Hương |
21,000.0 |
|
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015 |
111 |
Các dự án thuê đất (Đất cơ sở sản xuất phi NN) |
Xã Đại Lâm |
30,000.0 |
4,500.0 |
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015 |
112 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Xã Hương Lạc |
3,000.0 |
3,000.0 |
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015 |
113 |
Khu dân cư |
TT Vôi |
13,000.0 |
13,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
114 |
Khu dân cư |
Xã Tân Dĩnh |
11,000.0 |
11,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
115 |
Khu dân cư |
Xã Tân Hưng |
3,400.0 |
3,400.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
116 |
Khu dân cư |
Xã Nghĩa Hưng |
10,000.0 |
10,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
117 |
Khu dân cư |
Xã Nghĩa Hoà |
23,000.0 |
13,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
118 |
Khu dân cư |
Xã An Hà |
10,000.0 |
10,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
119 |
Khu dân cư |
Xã Tân Thịnh |
8,000.0 |
8,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
120 |
Khu dân cư |
Xã Hương Lạc |
20,000.0 |
10,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
121 |
Khu dân cư |
Xã Đào Mỹ |
5,000.0 |
5,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
122 |
Khu dân cư |
Xã Tiên Lục |
10,000.0 |
10,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
123 |
Khu dân cư |
Xã Mỹ Hà |
8,000.0 |
8,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
124 |
Khu dân cư |
Xã Dương Đức |
6,000.0 |
6,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
125 |
Khu dân cư |
Xã Xuân Hương |
20,500.0 |
14,500.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
126 |
Khu dân cư |
Xã Tân Thanh |
10,000.0 |
7,000.0 |
|
NQ 33/HQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
127 |
Khu dân cư |
Xã Hương Sơn |
10,100.0 |
10,100.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
128 |
Khu dân cư |
Xã Phi Mô |
1,000.0 |
1,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
129 |
Khu dân cư |
Xã Mỹ Thái |
15,000.0 |
15,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
130 |
Khu dân cư |
Xã Yên Mỹ |
16,000.0 |
16,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
131 |
Mở rộng đường giao thông nội đồng tuyến Cầu Trò - Xóm Dứa |
Xã Đào Mỹ |
2,700.0 |
2,700.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
132 |
QH mở rộng đường vào trường Mầm non xã |
Xã Quang Thịnh |
1,000.0 |
1,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
133 |
Cải tạo nâng cấp hồ Hố Cao và làm đường giao thông mương thoát nước |
Xã Hương Sơn |
35,000.0 |
24,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
134 |
Hệ thống giao thông, thủy lợi |
Xã Mỹ Hà |
13,000.0 |
13,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
135 |
Hệ thống giao thông, thủy lợi |
Xã Nghĩa Hưng |
28,000.0 |
28,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
136 |
Xây dựng Hạ tầng Cụm CN Đại Lâm |
Xã Đại Lâm |
99,000.0 |
99,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
137 |
Xây dựng đường giao thông đoạn Cầu Trắng đi Đình Đảng |
Xã Nghĩa Hoà |
3,200.0 |
3,200.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
138 |
Xây dựng đường giao thông |
Xã Tân Thịnh |
15,000.0 |
15,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
139 |
Đường cao tốc (đoạn Bắc Giang - Lạng Sơn) |
Các xã: Tân Dĩnh, Xương |
1,607,000.0 |
455,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
140 |
Mở rộng bãi rác |
Xã Tân Thanh |
500.0 |
500.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
141 |
Xây dựng điểm thu gom rác thải |
Xã Tân Dĩnh |
2,000.0 |
2,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
142 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân |
Xã Quang Thịnh |
8,000.0 |
0.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
143 |
Xây dựng bãi rác thải tập trung |
Xã Hương Lạc |
10,000.0 |
0.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
144 |
Xây dựng bãi xử lý rác thải |
Xã Mỹ Thái |
5,000.0 |
0.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
145 |
Xây dựng bãi xử lý rác thải |
Xã Nghĩa Hoà |
10,000.0 |
0.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
146 |
Trụ sở Chi cục thi hành án |
TT Vôi |
3,000.0 |
3,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
147 |
Mở rộng trường THCS Đào Mỹ |
Xã Đào Mỹ |
5,000.0 |
5,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
148 |
Mở rộng trường mầm non |
Xã Xuân Hương |
2,000.0 |
2,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
149 |
Mở rộng trường mầm non |
Xã Nghĩa Hưng |
5,000.0 |
5,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
150 |
Mở rộng nhà VH các thôn |
Xã Thái Đào |
3,000.0 |
2,400.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
151 |
Mở rộng trường THCS Dương Đức |
Xã Dương Đức |
1,500.0 |
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
152 |
Mở rộng trường THCS Nghĩa Hòa và trường mầm non xã |
Xã Nghĩa Hoà |
2,100.0 |
2,100.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
153 |
Xây dựng nhà văn hóa |
Xã Nghĩa Hoà |
3,000.0 |
3,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
154 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Cầu Trong |
Xã Mỹ Thái |
2,000.0 |
2,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
155 |
Xây dựng sân thể thao các thôn |
Xã Thái Đào |
6,900.0 |
4,500.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
156 |
Xây dựng sân thể thao các thôn |
Xã Đào Mỹ |
6,145.0 |
6,145.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
157 |
Xây dựng sân thể thao TT xã |
Xã Quang Thịnh |
18,800.0 |
8,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
158 |
Xây dựng sân thể thao (thôn Sậm và Lèo) |
Xã Tân Thịnh |
6,000.0 |
6,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
159 |
Xây dựng sân thể thao xã |
Xã Nghĩa Hoà |
26,060.0 |
19,960.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
160 |
Mở rộng sân thể thao TT xã Nghĩa Hưng |
Xã Nghĩa Hưng |
5,000.0 |
5,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
161 |
Dự án Trại tạm giam Công an tỉnh Bắc Giang |
Xã Quang Thịnh |
50,168.8 |
50,168.8 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
162 |
Dự án Xây dựng Đồn CA khu vực Kép |
Xã Tân Thịnh |
5,000.0 |
5,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
163 |
Xây dựng bến bãi tập kết cát, sỏi lòng sông |
Xã Đào Mỹ |
5,000.0 |
2,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
164 |
Dự án chuyển mục đích sử dụng đất sang đất SXKD |
Xã Phi Mô |
9,800.0 |
9,800.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
165 |
Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh |
Xã Mỹ Thái |
5,000.0 |
5,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
166 |
Xây dựng cơ sở kinh doanh vật liệu XD |
Xã Tân Dĩnh |
5,000.0 |
5,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
167 |
Dự án XD Showroom trưng bày và dịch vụ bảo hành, bảo trì xe ô tô (Công ty Oto Trường Hải) |
Xã Tân Dĩnh |
20,000.0 |
20,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
168 |
Cơ sở sản xuất gia công cơ khí XD Minh Phát) |
Xã Tân Dĩnh |
14,000.0 |
14,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
169 |
Dự án XD nhà máy chế biến nông sản thực phẩm xuất khẩu (Công ty TNHH đầu tư TH Dũng Sỹ) |
Xã Tân Dĩnh |
10,000.0 |
10,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
170 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
Xã Tiên Lục |
5,000.0 |
5,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
171 |
Dự án Xây dựng Trung tâm kinh doanh và gia công vật liệu xây dựng Hoàng Hà, Khu thương mại tổng hợp và gia công cơ khí Hưng phát, xây dựng Nhà máy chế biến nông sản xuất khẩu |
Xã Đại Lâm |
15,000.0 |
15,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
172 |
Cụm công nghiệp Đại Lâm |
Xã Đại Lâm |
99,000.0 |
99,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
173 |
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Nghĩa Hoà |
Xã Nghĩa Hoà, Tân Thịnh |
40,000.0 |
40,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
174 |
Dự án nuôi trồng thủy sản |
Xã Tân Dĩnh |
20,000.0 |
5,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
175 |
Dự án đất nuôi trồng thủy sản và trang trại |
Xã Xuân Hương |
10,000.0 |
6,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
176 |
Dự án nuôi trồng thủy sản |
Xã Nghĩa Hưng |
5,000.0 |
5,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
177 |
Dự án nuôi trồng thủy sản |
Xã Đào Mỹ |
15,000.0 |
15,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
178 |
Dự án cầu Đồng Sơn và Đường dẫn |
Xã Thái Đào |
65,000.0 |
35,000.0 |
|
NQ 30/NQ-HĐND, ngày 28/9/2016 |
V |
HUYỆN HIỆP HÒA |
|
1,334,300.0 |
1,155,400.0 |
|
|
179 |
Nâng cấp cải tạo đường Thắng- Gầm |
Thị trấn Thắng, Đức Thắng, Danh |
32,000.0 |
32,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
180 |
Đường liên thôn xã Đoan Bái |
Đoan Bái |
30,000.0 |
30,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
181 |
Xây dựng trạm biến áp chống quá tải |
Các xã: Ngọc Sơn, Đoan Bái. |
6,500.0 |
6,500.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
182 |
Chợ Hương Lâm |
Hương Lâm |
7,000.0 |
7,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
183 |
Xây dựng bãi rác thải xã Quang Minh |
Xã Quang Minh |
2,000.0 |
2,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
184 |
Mở rộng nghĩa trang các thôn xã Đoan Bái |
Đoan Bái |
6,000.0 |
6,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
185 |
Xây dựng kênh mương xã Hùng Sơn |
Hùng Sơn |
900.0 |
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
186 |
Mở rộng giao thông xã Hùng Sơn |
Xã Hùng Sơn |
8,000.0 |
4,300.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
187 |
Kênh mương nội đồng xã Đoan Bái |
Đoan Bái |
17,000.0 |
17,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
188 |
Trường Mầm non xã Thường Thắng |
Thường Thắng |
4,000.0 |
4,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
189 |
Nghĩa địa Thanh Vân |
Thanh Vân |
1,000.0 |
1,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
190 |
Nhà văn hóa thôn Tân Hiệp |
Thường Thắng |
3,000.0 |
3,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
191 |
Mở rộng trường THPT Hiệp Hòa số 1 |
Thị trấn Thắng |
3,500.0 |
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
192 |
Mở rộng khu lớp học mầm non thôn Hiệp Đồng |
Thường Thắng |
1,000.0 |
1,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
193 |
Giao thông nông thôn xã Đồng Tân |
Xã Đồng Tân |
4,100.0 |
4,100.0 |
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015 |
194 |
Chợ huyện Hiệp Hoà |
TT. Thắng, Đức Thắng |
25,000.0 |
|
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015 |
195 |
Khu kinh doanh dịch vụ vui chơi giải trí |
Xã Hùng Sơn |
3,500.0 |
3,500.0 |
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015 |
196 |
Khu đô thị mới phía tây thị trấn Thắng mở rộng (giai đoạn 1) |
Xã Đức Thắng |
50,000.0 |
50,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
197 |
Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2) |
Xã Đức Thắng |
50,000.0 |
50,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
198 |
KDC nông thôn |
Xã Mai Đình |
9,000.0 |
9,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
199 |
KDC nông thôn. |
Xã Mai Trung |
5,000.0 |
5,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
200 |
KĐC nông thôn |
Xã Hợp Thịnh |
8,000.0 |
8,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
201 |
KDC nông thôn |
Xã Hoàng An |
1.000.0 |
200.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
202 |
KDC nông thôn |
Xã Quang Minh |
3,000.0 |
1,500.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
203 |
KDC nông thôn |
Xã Thường Thắng |
3,000.0 |
1,500.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
204 |
KDC nông thôn |
Xã Đông Tân |
3,500.0 |
1,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
205 |
KDC nông thôn |
Xã Xuân Cẩm |
1,000.0 |
1,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
206 |
KDC nông thôn |
Xã Đức Thắng |
11,000.0 |
9,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
207 |
Xây dựng trụ sở nhà điều hành sản xuất Điện lực Hiệp Hòa |
Xã Đức Thắng |
3,000.0 |
3,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
208 |
Xoá bỏ trung gian Hiệp Hòa 1 (chuyển đổi nâng điện áp vận hành từ 10 lên 22KV) |
Các xã trong huyện |
2,200.0 |
2,200.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
209 |
Xoá bỏ trung gian Hiệp Hoà 2 (chuyển đổi nâng điện áp vận hành từ 10 lên 22KV) |
Các xã trong huyện |
1,000.0 |
1,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
210 |
Đường giao thông nối Quốc Lộ 37 sang Thái nguyên |
Các xã trong huyện |
150,000.0 |
150,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
211 |
Cải tạo, nâng cấp QL 37 |
Các xã trong huyện |
350,000.0 |
350,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
212 |
Nâng cấp đường tỉnh 288 |
Các xã trong huyện |
19,000.0 |
19,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
213 |
Giao thông xã Mai Trung |
Xã Mai Trung |
2,000.0 |
2,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
214 |
Giao thông nông thôn xã Hợp Thịnh |
Xã Hợp Thịnh |
6,000.0 |
6,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
215 |
Giao thông nông thôn xã Thường Thắng |
Xã Thường Thắng |
2,400.0 |
2,400.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
216 |
Giao thông thủy lợi xã Hoàng Lương |
Xã Hoàng Lương |
800.0 |
800.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
217 |
Nâng cấp đường liên xã Hoàng Thanh- Ngọc Sơn |
Xã Hoàng Thanh |
3,000.0 |
3,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
218 |
Giao thông nội đồng xã Bắc Lý |
Xã Bắc Lý |
5,000.0 |
5,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
219 |
Nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 295 đi Mai Trung |
Xã Xuân Cẩm |
7,500.0 |
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
220 |
Đất giao thông, thuỷ lợi xã Thanh Vân |
Xã Thanh Vân |
4,000.0 |
4,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
221 |
Khu bãi rác thôn Đầu Cầu xã Hoàng Thanh |
Xã Hoàng Thanh |
1,000.0 |
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
222 |
Khu bãi rác thôn Đông Lâm xã Hương Lâm |
Xã Hương Lâm |
1,000.0 |
1,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
223 |
Khu bãi rác thôn Trung Thành, thôn Hòa Tiến |
Xã Hùng Sơn |
900.0 |
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
224 |
Bãi rác Thanh Vân |
Xã Thanh Vân |
700.0 |
700.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
225 |
Bãi rác xã Mai Đình |
Xã Mai Đình |
2,000.0 |
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
226 |
Bãi rác xã Bắc Lý |
Xã Bắc Lý |
2,000.0 |
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
227 |
Nâng cấp đê tả cầu huyện Hiệp Hòa từ K0- K39+600 |
Huyện Hiệp Hòa |
50,000.0 |
20,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
228 |
Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2016 |
Xã Châu Minh |
35,000.0 |
20,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
229 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đê cầu ứng phó với ngập lụt và sạt lở bờ sông |
Huyện Hiệp Hòa |
50,000.0 |
20,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
230 |
Mở rộng trường trung học cơ sở xã Thường Thắng |
Xã Thường Thắng |
1,000.0 |
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
231 |
Trường tiểu học xã Đông Lỗ |
Xã Đông Lỗ |
2,000.0 |
2,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐNĐ, ngày 11/12/2015 |
232 |
Trường Mầm non số 2 xã Mai Đình |
Xã Mai Đình |
2,500.0 |
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
233 |
Trường Mầm non số 1 xã Mai Trung |
Xã Mai Trung |
1,000.0 |
1,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
234 |
Trường mầm non Hương Lâm số 1 |
Xã Hương Lâm |
5,000.0 |
5,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
235 |
Mở rộng trường mầm non bán công Hoàng Vân |
Xã Hoàng Vân |
2,100.0 |
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
236 |
Trường mầm non Sơn Đông xã Đồng Tân |
Xã Đồng Tân |
2,000.0 |
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
237 |
Trường Mầm non thôn Khoát xã Đông Lỗ |
Xã Đông Lỗ |
2,000.0 |
2,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
238 |
Trường Mầm non xã Danh Thắng |
Xã Danh Thắng |
1,500.0 |
1,500.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
239 |
Nhà văn hóa thôn Mai Hạ xã Mai Đình |
Xã Mai Đình |
1,000.0 |
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
240 |
Trung Tâm văn hóa các thôn xã Đoan Bái |
Đoan Bái |
5,000.0 |
700.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11 /12/2015 |
241 |
Nhà văn hóa thôn Danh Thượng 2 xã Danh Thắng |
Xã Danh Thắng |
1,400.0 |
4,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
242 |
Khu văn hóa thể thao các thôn xã Bắc Lý |
Xã Bắc Lý |
4,000.0 |
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
243 |
Nhà văn hóa thôn Đông Lâm xã Hương Lâm |
Xã Hương Lâm |
1,300.0 |
5,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
244 |
Nhà Văn hóa thôn, xóm xã Ngọc Sơn |
Xã Ngọc Sơn |
5,000.0 |
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
245 |
Sân thể thao Đồng Đanh xã Đông Lỗ |
Xã Đông Lỗ |
6,000.0 |
4,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
246 |
Đất văn hóa thể thao các thôn xã Thanh Vân |
Xã Thanh Vân |
7,000.0 |
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
247 |
Nghĩa trang, nghĩa địa xã Đức Thắng |
Xã Đức Thắng |
2,000.0 |
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
248 |
Trung tâm y tế Hiệp Hòa |
Xã Đức Thắng |
3,000.0 |
3,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
249 |
Trạm y tế xã Mai Đình (Mai Hạ) |
Mai Đình |
1,000.0 |
1,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
250 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Hợp Thịnh |
Xã Hợp Thịnh |
4,000.0 |
4,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
251 |
Mở rộng công ty cổ phần cấp nước Hiệp Hòa |
Xã Hoàng Vân |
10,000.0 |
10,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
252 |
Trụ sở cơ quan, CTSN |
Các xã trong huyện |
20,000.0 |
20,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
253 |
Nuôi trồng thủy sản, trồng cây lâu năm |
Xã Mai Trung |
8,000.0 |
8,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
254 |
Nuôi trồng thủy sản, trồng cây lâu năm |
Xã Danh Thắng |
5,000.0 |
5,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
255 |
Nuôi trồng thủy sản, trồng cây lâu năm |
Xã Lương Phong |
10,000.0 |
10,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
256 |
Nuôi trồng thủy sản, trồng cây lâu năm |
Xã Hương Lâm |
10,000.0 |
10,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
257 |
Nuôi trồng thủy sản, trồng cây lâu năm |
Xã Đồng Tân |
5,000.0 |
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
258 |
Nuôi trồng thủy sản, trồng cây lâu năm |
Xã Hùng Sơn |
7,000.0 |
7,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
259 |
Nuôi trồng thủy sản, trồng cây lâu năm |
Xã Châu Minh |
40,000.0 |
40,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
260 |
Nuôi trồng thủy sản, trồng cây lâu năm |
Xã Thanh Vân |
15,000.0 |
15,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
261 |
Đất cơ sở SXKD xã Châu Minh |
Xã Châu Minh |
50,000.0 |
50,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
262 |
Đất cơ sở SXKD xã Danh Thắng |
Xã Danh Thắng |
30,000.0 |
30,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
263 |
Đất cơ sở SXKD các xã trên địa bàn huyện |
Các xã trong huyện |
67,000.0 |
49,500.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
VI |
HUYỆN YÊN THẾ |
|
294,400.0 |
228,800.0 |
|
|
264 |
Khu dân cư đấu giá QSDĐ |
Bố Hạ |
5,000.0 |
2,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
265 |
Khu dân cư đấu giá QSDĐ |
Tam Tiến |
2,000.0 |
2,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
266 |
Khu dân cư đấu giá QSDĐ |
Tân Hiệp |
4,000.0 |
4,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
267 |
Xây mới NVH thôn Vòng huyện |
Bố Hạ |
1,500.0 |
1,500.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
268 |
Khu dân cư đấu giá QSDĐ |
Hương Vỹ |
2,500.0 |
2,500.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
269 |
Khu dân cư đấu giá QSDĐ |
Tam Tiến |
5,000.0 |
5,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
270 |
Khu dân cư đấu giá QSDĐ |
Đồng Hưu |
3,000.0 |
3,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
271 |
Khu dân cư đấu giá QSDĐ |
Đồng Tiến |
2,700.0 |
2,700.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
272 |
Khu dân cư mới tập trung |
Thôn Chùa - Phồn Xương |
20,000.0 |
15,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
273 |
Đường nội thị, hệ thống thoát nước trung tâm cụm xã Xuân Lương |
Xuân Lương |
4,000.0 |
4,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
274 |
Đường 268 |
Hồng Kỳ |
2,400.0 |
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
275 |
Cải tạo nâng cấp đường từ Tiến Thịnh đi UBND Xã Tiến Tiến Thắng |
Tiên Thắng |
4,000.0 |
1,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
276 |
Nhà VH thôn Đồng Tâm, Ngò 2, Trại Chuối 2 |
Đồng Kỳ |
7,700.0 |
6,200.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
277 |
Khu di tích lịch sử Hoàng Hoa Thám |
TT Cầu Gồ |
6,000.0 |
3,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
278 |
Khu dân cư đấu giá QSDĐ |
TT Cầu Gồ |
6,500.0 |
6,500.0 |
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015 |
279 |
Đường giao thông nông thôn |
Đồng Lạc |
1,150.0 |
1,150.0 |
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015 |
280 |
Trạm biến áp |
Xuân Lương |
150.0 |
150.0 |
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015 |
281 |
Thao trường hố bắn Hố Chuối |
Phồn Xương |
12,300.0 |
3,000.0 |
|
NQ 10/NQ-HĐNĐ, ngày 10/7/2015 |
282 |
Khu dân cư mới |
Hương Vĩ |
4,000.0 |
3,500.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
283 |
Khu dân cư mới |
Xuân Lương |
1,000.0 |
1,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
284 |
Khu dân cư mới |
Hồng Kỳ |
2,000.0 |
2,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
285 |
Khu dân cư mới |
Tam hiệp |
2,500.0 |
2,500.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
286 |
Khu dân cư mới |
Đồng Hưu |
2,000.0 |
2,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
287 |
Khu dân cư mới |
Canh Nậu |
2,000.0 |
2,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
288 |
Khu dân cư mới |
TT Bố Hạ |
7,000.0 |
3,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
289 |
Khu dân cư mới |
TT Cầu Gồ |
30,000.0 |
30,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
290 |
Khu dân cư mới |
TT Cầu Gồ |
25,000.0 |
25,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
291 |
Khu dân cư mới |
Tân Hiệp |
3,000.0 |
3,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
292 |
Mở rộng đường giao thông Đồng Quán-Tân An |
Bố Hạ |
3,500.0 |
1,200.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
293 |
Mở rộng các tuyến đường giao thông nông thôn |
Phồn Xương |
2,500.0 |
2,500.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
294 |
Mở rộng nghĩa địa |
Đồng Kỳ |
2,800.0 |
2,100.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
295 |
Mở rộng nghĩa trang |
TT Cầu Gồ |
3,000.0 |
3,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
296 |
Xây dựng khu nghĩa địa Bãi Chợ |
Tân Hiệp |
4,500.0 |
2,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
297 |
Mở rộng UBND xã |
Đồng Lạc |
5,500.0 |
1,100.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
298 |
Trạm y tế, bưu điện xã Đồng Lạc |
Đồng Lạc |
3,000.0 |
3,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
299 |
Nhà văn hóa bản Thượng Đồng |
Xuân Lương |
1,000.0 |
1,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
300 |
Sân bóng và nhà văn hóa thôn La Thành |
Tiến Thắng |
5,000.0 |
5,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
301 |
Nhà văn hóa thôn Chùa |
Tân Hiệp |
1,500.0 |
1,500.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
302 |
Xây dựng Trụ sở Công an huyện mới |
Thị trấn Cầu Gồ |
29,000.0 |
10,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
303 |
Khu sản xuất vật liệu xây dựng |
Bố Hạ |
7,000.0 |
3,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
304 |
Khu chế biến lâm sản |
Bố Hạ |
2,200.0 |
1,200.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
305 |
Khu hợp tác xã thương mại, dịch vụ |
Tân Sỏi |
4,500.0 |
4,500.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
306 |
Chuyển mục đích đất lúa không hiệu quả sang đất cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản. |
Đồng Kỳ |
50,000.0 |
50,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
307 |
Chuyển mục đích đất lúa không hiệu quả sang đất cây lâu năm |
TT Bố Hạ |
1,000.0 |
1,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
VII |
HUYỆN LỤC NAM |
|
718,746.0 |
654,946.0 |
|
|
308 |
Khu dân cư mới |
Xã Tiên Nha |
4,000.0 |
4,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
309 |
Khu dân cư mới |
Xã Bảo Đài |
10,500.0 |
10,500.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
310 |
Khu dân cư mới |
Xã Bảo Sơn |
20,900.0 |
20,900.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
311 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
Xã Chu Điện |
14,800.0 |
14,800.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
312 |
Khu dân cư mới |
Xã Đan Hội |
8,600.0 |
3,600.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
313 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
Xã Tam Dị |
9,000.0 |
3,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
314 |
Khu dân cư mới |
Xã Tiên Hưng |
30,000.0 |
30,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
315 |
Khu dân cư mới |
Xã Trường Giang |
10,000.0 |
10,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
316 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
Xã Trường Sơn |
2,000.0 |
1,500.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
317 |
Khu dân cư mới |
Xã Huyền Sơn |
5,000.0 |
5,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
318 |
Khu dân cư mới |
Xã Cương Sơn |
7,000.0 |
7,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
319 |
Khu dân cư mới |
Xã Cẩm Lý |
900.0 |
900.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
320 |
Khu dân cư đô thị tập trung |
TT Lục Nam |
4,500.0 |
4,500.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
321 |
Khu dân cư mới |
TT Đồi Ngô |
37,000.0 |
35,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
322 |
Khu dân cư mới |
Xã Khám Lạng |
7,000.0 |
7,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
323 |
Khu dân cư mới |
Xã Thanh Lâm |
9,600.0 |
4,170.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
324 |
Khu dân cư mới |
Xã Vũ Xá |
9,600.0 |
8,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
325 |
Chuyển sang đất ở + Khu dân cư |
Xã Đông Hưng |
9,000.0 |
4,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
326 |
Đường điện công ty Gạch Thiên Phú (thôn Đồng Dinh) |
Xã Tiên Nha |
16.0 |
16.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
327 |
Hệ thống giao thông thủy lợi xã Vô Tranh |
Xã Vô Tranh |
12,500.0 |
12,500.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
328 |
Hệ thống giao thông thủy lợi Khu vườn Cỏ thôn An Nguyễn |
Xã Cương Sơn |
5,500.0 |
5,500.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
329 |
Mở rộng đường liên xã Đồng Đỉnh đi Đồng Vành 1 |
Xã Lục Sơn |
3,500.0 |
3,500.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
330 |
Đường giao thông nội đồng |
Xã Đông Phú |
8,000.0 |
8,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
331 |
Dự án làm mới Đường từ Ngã ba Chằm đi cầu Vận động Sư đoàn 306 |
TT Đồi Ngô, xã Tiên Hưng |
35,000.0 |
35,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
332 |
Dự án mở rộng đường làn 2 khu dân cư số 1 đi Ngã ba Chằm |
TT Đồi Ngô |
5,000.0 |
5,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
333 |
Dự án đường Cẩm đới (từ QL37 đi QL31 đến Đình Làng Giai) |
TT Đồi Ngô |
5,000.0 |
5,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
334 |
Trường Dân Tộc Nội Trú (thôn Nhiêu Thị) |
Xã Tiên Hưng |
10,000.0 |
10,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
335 |
Trường Mầm Non Tiên Hưng |
Xã Tiên Hưng |
5,000.0 |
5,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
336 |
Mở rộng trường mầm non |
Xã Thanh Lâm |
900.0 |
900.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
337 |
Mở rộng trường mầm non Vĩnh Ninh |
Xã Lục Sơn |
4,000.0 |
4,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
338 |
Mở rộng trường tiểu học Vĩnh Ninh |
Xã Lục Sơn |
2,500.0 |
2,500.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
339 |
Trường mầm non (thôn Ngọc Mai) |
Xã Chu Điện |
4,000.0 |
4,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
340 |
Trường Mầm non thôn Ngoài |
Xã Đông Phú |
2,000.0 |
2,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
341 |
Trạm Y Tế (thôn Nhiêu Hà) |
Xã Tiên Hưng |
1,000.0 |
1,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
342 |
Nhà văn hóa các thôn |
Xã Phương Sơn |
3,700.0 |
3,700.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
343 |
Nhà văn hóa (thôn Bảo Lộc 1) |
Xã Bảo Sơn |
2,000.0 |
2,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
344 |
Nhà văn hóa các thôn |
Xã Trường Sơn |
2,600.0 |
2,100.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
345 |
Nhà Văn hóa các thôn, phố |
TT Lục Nam |
1,200.0 |
1,200.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
346 |
Nhà văn hóa thôn Cai Vàng |
Xã Đông Hưng |
300.0 |
300.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
347 |
Sân Vận Động xã (thôn Nhiêu Hà) |
Xã Tiên Hưng |
6,500.0 |
6,500.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
348 |
Khu Dộc Rú thôn An Nguyễn |
Xã Cương Sơn |
8,000.0 |
8,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
349 |
Mở rộng Sân bóng (thôn Chính Hạ) |
Xã Lan Mẫu |
2,000.0 |
2,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
350 |
Đất sân vận động xã (thôn Dẫm Chùa) |
Xã Bắc Lũng |
7,000.0 |
7,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
351 |
Mở rộng Sân bóng khu trung tâm |
Xã Đông Phú |
2,000.0 |
2,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
352 |
Nhà văn hóa thôn Tân Tiến |
Xã Đông Phú |
2,000.0 |
2,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
353 |
Nhà văn hóa thôn Va |
Xã Đông Phú |
2,000.0 |
2,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
354 |
Mở rộng chi cục thuế Lục Nam |
TT Đồi Ngô |
4,000.0 |
4,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
355 |
Mở rộng bãi rác thải (thôn Huê Vận 1) |
Xã Bảo Sơn |
360.0 |
360.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
356 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân cây cao (Thân Bình) |
TT Đồi Ngô |
13,000.0 |
13,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
357 |
Bãi rác UBND xã |
Xã Phương Sơn |
12,000.0 |
12,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
358 |
Các dự án sản xuất, kinh doanh |
Xã Cẩm Lý, Chu Điện, Yên Sơn |
100,000.0 |
100,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
359 |
Dịch vụ dừng nghỉ |
Xã Khám Lạng |
10,000.0 |
10,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
360 |
Bến bãi tập kết VLXD |
Xã Bắc Lũng |
20,000.0 |
20,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
361 |
Dự án đầu tư công trình mỏ khai thác than hầm lò khu vực VI mỏ than Nước Vàng |
Xã Lục Sơn |
770.0 |
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
362 |
Dự án khai thác mỏ sét 1A Cầu Sen |
TT Đồi Ngô, xã Tam Dị |
35,000.0 |
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
363 |
Chuyển đổi sang đất trồng cây lâu năm |
các xã trên địa bàn huyện |
12,000.0 |
10,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
364 |
Các khu nuôi trồng thủy sản |
các xã trên địa bàn huyện |
169,000.0 |
169,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
VIII |
HUYỆN SƠN ĐỘNG |
|
166,100.0 |
156,100.0 |
|
|
365 |
Quy hoạch đất ở dân cư |
An Bá |
4,000.0 |
2,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
366 |
Quy hoạch đất ở dân cư |
Giáo Liêm |
3,500.0 |
3,500.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
367 |
Quy hoạch đất ở dân cư |
Dương Hưu |
50,000.0 |
50,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
368 |
Quy hoạch đất ở dân cư |
Vĩnh Khương |
2,100.0 |
2,100.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
369 |
Quy hoạch đất ở dân cư |
Long Sơn |
3,000.0 |
3,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
370 |
Mở rộng Đường tỉnh 293 |
Thanh Luận |
12,000.0 |
7,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
371 |
Mở rộng Trường THCS |
Thị trấn An Châu |
3,000.0 |
3,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
372 |
Xây dựng Trường Mầm non Hoa Sữa |
Thị trấn An Châu |
7,000.0 |
7,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
373 |
Nhà văn hóa thôn |
Mỏ - An Châu |
1,000.0 |
1,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
374 |
Nhà văn hóa thôn |
Chiên Sơn |
2,000.0 |
2,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
375 |
Nhà văn hóa thôn |
Dương Hưu |
300.0 |
3,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
376 |
Xây dựng nghĩa địa |
Hữu Sản |
700.0 |
700.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
377 |
Quy hoạch đất ở dân cư |
Dương Hưu |
5,000.0 |
5,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
378 |
Trường mầm non (khu lẻ) |
Dương Hưu |
300.0 |
300.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
379 |
Quy hoạch đất ở dân cư |
An Châu |
1,000.0 |
1,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
380 |
Quy hoạch đất ở dân cư |
Cẩm Đàn |
6,700.0 |
6,700.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
381 |
Quy hoạch đất ở dân cư |
Cẩm Đàn |
2,300.0 |
2,300.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
382 |
Quy hoạch đất ở dân cư |
Cẩm Đàn |
5,000.0 |
5,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
383 |
Quy hoạch đất ở dân cư |
An Lập |
2,500.0 |
2,500.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
384 |
Xây dựng Trường tiểu học |
Quế Sơn |
2,000.0 |
2,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
385 |
Xây dựng Trường Mầm non |
Thanh Luận |
7,000.0 |
1,500.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
386 |
Xây dựng Trường Mầm non |
An Lập |
7,400.0 |
7,400.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
387 |
Mở rộng trường Mầm non |
Vân Sơn |
500.0 |
300.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
388 |
Nhà văn hóa thôn |
An Bá |
1,000.0 |
1,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
389 |
Nhà văn hóa thôn |
Thị trấn An Châu |
1,000.0 |
1,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
390 |
Nhà văn hóa thôn |
An Châu |
1,500.0 |
1,500.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
391 |
Nhà văn hóa thôn |
Thanh Luận |
1,500.0 |
1,500.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
392 |
Nhà văn hóa và sân thể thao |
Lệ Viễn |
6,500.0 |
6,500.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
393 |
Nhà văn hóa thôn |
Thanh Luận |
1,500.0 |
1,500.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
394 |
Sân vận động |
Vân Sơn |
4,000.0 |
4,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
395 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn |
Vân Sơn |
1,000.0 |
1,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
396 |
Sân vận động |
Vĩnh Khương |
7,000.0 |
7,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
397 |
Nhà văn hóa thôn |
Long Sơn |
1,000.0 |
1,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
398 |
Mở rộng chợ |
Dương Hưu |
5,800.0 |
5,800.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
399 |
Xây dựng nghĩa trang |
Thị trấn Thanh Sơn |
6,000.0 |
6,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
IX |
HUYỆN TÂN YÊN |
|
501,840.70 |
499,340.70 |
|
|
400 |
Dự án đất ở |
Liên Sơn |
2,223.0 |
2,223.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
401 |
Dự án đất ở |
Quang Tiến |
2,617.0 |
2,617.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
402 |
Dự án đất ở |
Ngọc Lý |
1,452.0 |
1,452.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
403 |
Dự án đất ở |
Song Vân |
4,500.0 |
4,500.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
404 |
Dự án đất ở |
Liên Chung |
1,270.0 |
1,270.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
405 |
Dự án đất ở |
Phúc Sơn |
1,000.0 |
1,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
406 |
Mở rộng đình chùa Thễ |
Lan Giới |
1,400.0 |
1,400.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
407 |
Quy hoạch bãi rác thải |
Lam Cốt |
1,000.0 |
1,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
408 |
Mở rộng chùa Kép Vàng + Kép 2 |
Lam Cốt |
1,500.0 |
1,500.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
409 |
Dự án khu dân cư |
Nhã Nam |
3,000.0 |
3,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
410 |
Dự án mở rộng trường mầm non |
Ngọc Lý |
300.0 |
300.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
411 |
Dự án khu dân cư |
Việt Ngọc |
2,339.7 |
2,339.7 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
412 |
Dự án khu đô thị |
TT Cao Thượng |
32,000.0 |
32,000.0 |
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014 |
413 |
Xây dựng khu dân cư |
Đại Hoá |
6,000.0 |
6,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
414 |
Xây dựng khu dân cư |
Lam Cốt |
8,000.0 |
8,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
415 |
Xây dựng khu dân cư |
An Dương |
5,000.0 |
5,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
416 |
Xây dựng khu dân cư |
Song Vân |
6,000.0 |
6,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
417 |
Xây dựng khu dân cư |
Ngọc Lý |
4,500.0 |
4,500.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
418 |
Xây dựng khu dân cư |
Quang Tiến |
7,000.0 |
7,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
419 |
Xây dựng khu dân cư |
Phúc Sơn |
8,000.0 |
8,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
420 |
Xây dựng khu dân cư |
Tân Trung |
8,000.0 |
8,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
421 |
Xây dựng khu dân cư |
Ngọc Thiện |
8,000.0 |
8,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
422 |
Xây dựng khu dân cư |
Cao Thượng |
7,000.0 |
7,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
423 |
Xây dựng khu dân cư |
Lan Giới |
6,000.0 |
6,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
424 |
Xây dựng khu dân cư |
Liên Sơn |
9,000.0 |
9,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
425 |
Xây dựng khu dân cư |
Cao Xá |
8,000.0 |
8,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
426 |
Xây dựng khu dân cư |
Hợp Đức |
5,000.0 |
5,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
427 |
Xây dựng khu dân cư |
Ngọc Vân |
3,000.0 |
3,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
428 |
Xây dựng khu dân cư |
Quế Nham |
6,000.0 |
6,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
429 |
Xây dựng khu dân cư |
Ngọc Vân |
23,000.0 |
23,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
430 |
Dự án dân cư và xây dựng Chợ Cầu Vồng |
Song Vân |
22,000.0 |
22,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
431 |
Các TH CMDDSD nhỏ lẻ để chỉnh trang khu đô thị khu dân cư nông thôn |
Các xã trong huyện |
5,000.0 |
5,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
432 |
Dự án xây dựng đường điện, hệ thống giao thông thủy lợi |
Lam Cốt |
15,000.0 |
15,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
433 |
Dự án xây dựng đường điện, hệ thống giao thông thủy lợi |
Ngọc Thiện |
12,000.0 |
12,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
434 |
Dự án xây dựng đường điện, hệ thống giao thông thủy lợi |
Quế Nham |
6,300.0 |
6,300.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
435 |
Dự án xây dựng đường điện, hệ thống giao thông thủy lợi |
Hợp Đức |
7,000.0 |
7,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
436 |
Mở mới tuyến đường Cầu Chản |
Lam Cốt |
10,000.0 |
10,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
437 |
Nhà mát xử lý chất thải |
Việt Ngọc |
17,500.0 |
15,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
438 |
Nhà văn hóa, sân thể thao, trường học |
Lam Cốt |
1,200.0 |
1,200.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
439 |
Nhà văn hóa, sân thể thao, trường học |
Đại Hóa |
12,600.0 |
12,600.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
440 |
Nhà văn hóa, sân thể thao, trường học |
Lam Cốt |
14,000.0 |
14,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
441 |
Nhà văn hóa, sân thể thao, trường học |
Ngọc Lý + TT Cao Thương |
6,300.0 |
6,300.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
442 |
Trường cấp 2, sân vận động |
Ngọc Châu |
8,000.0 |
8,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
443 |
Nhà văn hóa, sân thể thao, trường học |
Ngọc Thiện+ nhã Nam+ Quế Nham |
8,600.0 |
8,600.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
444 |
Trụ sở BHXH huyện Tân Yên |
Cao Thượng |
1,239.0 |
1,239.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
445 |
Trụ sở ĐU-HĐND-UBND xã Hợp Đức |
Hợp Đức |
3,000.0 |
3,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
446 |
Trụ sở Tòa án nhân dân huyện |
Cao Thượng |
5,000.0 |
5,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
447 |
Trụ sở thi hành án dân sự |
Cao Thượng |
3,000.0 |
3,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
448 |
Nhà máy phân hữu cơ vi sinh |
Việt Ngọc |
15,000.0 |
15,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
449 |
Các dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh |
Các xã trong huyện |
25,000.0 |
25,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
450 |
Các dự án chuyển mục đích sang NTTS (các khu vực đất lúa kém hiệu quả) |
Các xã trong huyện |
45,000.0 |
45,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
451 |
Các dự án chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
Các xã trong huyện |
77,000.0 |
77,000.0 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
X |
HUYỆN LỤC NGẠN |
|
272,928 |
58,028 |
208,000 |
|
452 |
Khu dân cư mới |
Xã Phú Nhuận |
5,000 |
5,000 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
453 |
Khu dân cư mới |
Xã Sơn Hải |
1,500 |
1,500 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
454 |
Khu dân cư mới |
Xã Mỹ An |
1,500 |
1,500 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
455 |
Khu dân cư mới |
Xã Tân Mộc |
2,000 |
2,000 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
456 |
Khu dân cư mới |
Xã Kiên Thành |
5,400 |
5,400 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
457 |
Đường giao thông từ thôn Đồn - Mòng |
Xã Sa Lý |
4,500 |
|
4,500 |
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
458 |
Đường giao thông thôn cây Lâm - Rãng Trong |
Xã Sa Lý |
6,000 |
|
6,000 |
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
459 |
Đường giao thông thốn Rãng Ngoài - Xé |
Xã Sa Lý |
7,500 |
|
7,500 |
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
460 |
Đường giao thông các thôn |
Xã Phú Nhuận |
1,150 |
1,150 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
461 |
Đường giao thông khu Mùi Tây, Cẩm Hoàng |
Xã Kiên Thành |
3,800 |
2,900 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
462 |
Mở rộng đường phố Chợ-Bắc Hoa |
Xã Tân Sơn |
10,000 |
4,000 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
463 |
Bãi rác thôn Nghĩa |
Xã Nghĩa Hồ |
100 |
100 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
464 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn |
Xã Sa Lý |
1,500 |
1,500 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
465 |
Nhà văn hóa các thôn |
Xã Phú Nhuận |
6,800 |
6,800 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
466 |
Mở rộng trường mầm non xã |
Xã Sơn Hải |
720 |
720 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
467 |
Sân TDTT thôn Đồng Ía |
Xã Tân Mộc |
1,800 |
1,800 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
468 |
Lớp học mầm non khu lẻ Phú Hà |
Xã Kiên Thành |
1,118 |
1,118 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
469 |
Quy hoạch sân vận động trung tâm xã |
Xã Giáp Sơn |
15,000 |
15,000 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
470 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Tân Mộc |
Xã Tân Mộc |
720 |
720 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
471 |
Nghĩa địa thôn Đồng Bóng |
Xã Tân Mộc |
1,500 |
1,500 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
472 |
Nghĩa địa Trại Giáp |
Xã Kiên Thành |
1,440 |
1,440 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
473 |
Trường mầm non thôn Biềng |
Xã Nam Dương |
2,000 |
2,000 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
474 |
Nghĩa địa Khanh Mùng |
Xã Kiên Thành |
1,880 |
1,880 |
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
475 |
Khai thác khoáng sản tại xã Phong Minh (thôn Nũn), Sa Lý (thôn Đảng, Trạm) |
Phong Minh, Sa Lý |
190,000 |
|
190,000 |
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 |
|
TỔNG TOÀN TỈNH |
475 |
9,605,149.9 |
6,934,684.5 |
208,000.00 |
|