Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn

Số hiệu 1015/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/06/2023
Ngày có hiệu lực 12/06/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Kạn
Người ký Nguyễn Đăng Bình
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1015/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 12 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC KẠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 4 (t/h);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Bình

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC KẠN

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Trang

1

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

 

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

 

3

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

 

4

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

 

5

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm

 

6

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m3/ngày đêm

 

7

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

 

8

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

 

9

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

 

PHẦN II.

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện
(Ngày làm việc)

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.

- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước.

Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công

1/4 ngày

Bước 2

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước

1/4 ngày

Bước 3

Soạn thảo Thông báo thu phí thẩm định hồ sơ tài nguyên nước. Kiểm tra, thẩm định hồ sơ (tổ chức kiểm tra thực địa, tổ chức họp Hội đồng thẩm định nếu có hoặc văn bản xin ý kiến địa phương). Hoàn thiện hồ sơ sau khi chỉnh sửa nếu có. Soạn thảo Dự thảo Giấy phép thăm dò nước dưới đất

Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước

28 ngày

Bước 4

Kiểm tra, trình ký Lãnh đạo Sở ký Giấy phép thăm dò nước dưới đất

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước

05 ngày

Bước 5

Ký Giấy phép thăm dò nước dưới đất

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

02 ngày

Bước 6

Nhận lại hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa.

Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày

Bước 7

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công

1/4 ngày

Tổng thời gian giải quyết

36 ngày

2. Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện
(Ngày làm việc)

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.

- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước.

Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công

1/4 ngày

Bước 2

Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước

1/4 ngày

Bước 3

Soạn thảo Thông báo thu phí thẩm định hồ sơ tài nguyên nước Thẩm định các tài liệu trong hồ sơ đề nghị gia hạn điều chỉnh giấy phép (tổ chức kiểm tra thực địa, tổ chức họp Hội đồng), kiểm tra hoàn thiện hồ sơ sau chỉnh sửa nếu có. Soạn thảo Dự thảo Giấy phép gia hạn, điều chỉnh thăm dò nước dưới đất

Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước

23 ngày

Bước 4

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở gia hạn, điều chỉnh Giấy phép thăm dò nước dưới đất

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước

05 ngày

Bước 5

Ký Giấy phép thăm dò nước dưới đất gia hạn, điều chỉnh chuyển Văn thư Sở

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

02 ngày

Bước 6

Nhận lại hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa.

Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày

Bước 7

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công

1/4 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

31 ngày

3. Cấp Giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện
(Ngày làm việc)

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.

- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước.

Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công

1/4 ngày

Bước 2

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước

1/4 ngày

Bước 3

Soạn thảo Thông báo thu phí thẩm định hồ sơ tài nguyên nước. Kiểm tra, thẩm định hồ sơ (tổ chức kiểm tra thực địa, tổ chức họp Hội đồng thẩm định nếu có hoặc văn bản xin ý kiến địa phương). Hoàn thiện hồ sơ sau khi chỉnh sửa nếu có. Soạn thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép khai thác nước dưới đất kèm Dự thảo Giấy phép khai thác nước dưới đất

Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước

27 ngày

Bước 4

Kiểm tra, trình ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép khai thác nước dưới đất

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước

1/4 ngày

Bước 5

Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép khai thác nước dưới đất

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày

Bước 6

Nhận lại hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa liên thông.

Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày

Bước 7

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày

Bước 8

Chuyển phòng Nông nghiệp – Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/2 ngày

Bước 9

Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Nông nghiệp – Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày

Bước 10

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng

Công chức phòng Nông nghiệp – Tài nguyên và Môi trường

05 ngày

Bước 11

Chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo phòng Nông nghiệp – Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày

Bước 12

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/2 ngày

Bước 13

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

1/2 ngày

Bước 14

Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận Một cửa

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày

Bước 15

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công

1/4 ngày

Tổng thời gian giải quyết

36 ngày

[...]