ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1406/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
10 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1172/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 233/TTr-STNMT ngày 30/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này là 05 Quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.
(Chi tiết tại Phụ lục đính
kèm)
Điều 2.
Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị
1. Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị, địa
phương có liên quan thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa
điện tử tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm theo dõi việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính thuộc
phạm vi quản lý trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; kịp thời tham mưu cấp
có thẩm quyền điều chỉnh, bổ sung thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế Quy trình nội bộ số
10/Liên thông/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh đối với lĩnh vực đất đai tại
Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định số 3031/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh.
- Thay thế 04 quy trình nội bộ
số: 03, 04, 05, 06 tại phụ lục kèm theo Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày
12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Các nội dung khác không thuộc
phạm vi điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành theo Quyết định
số 3031/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 và Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của
UBND tỉnh.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi
trường, Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP(Cục KSTTHC);
- Ban Chỉ đạo CCHC&CĐS tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Trung tâm QTI;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, VP, NCKS.
I:\Dropbox\CÔNG2023\QUYETDINH\TN&MT\0607QĐ QTNB 233.docx
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Nam)
1. Quy
trình nội bộ số: 01
Mã số TTHC số: 2.001850.000.00.00.H47;
Tên TTHC: Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc
giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1. Thẩm định hồ sơ
|
19 ngày làm việc
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho
phòng chuyên môn
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
|
Nhân sự tại Bộ phận một cửa
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho
cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ.
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận
trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo
đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày.
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Trưởng phòng Nước – KTTV,
B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển
hồ sơ trực tuyến/ trực tiếp đến công chức xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra và tổ chức lấy ý kiến
các đơn vị, địa phương có liên quan
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
16 ngày làm việc
|
|
- Công chức phòng chuyên môn
xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ; hồ sơ đủ điều kiện, thực hiện thẩm định; đồng
thời dự thảo văn bản lấy ý kiến các Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị
có liên quan; nếu cần thiết thì trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội
đồng thẩm định phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ hồ chứa.
- Trường hợp chưa đạt yêu cầu,
Sở Tài nguyên và Môi trường có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ
sung, hoàn thiện.
- Tổng hợp ý kiến góp ý của
các Sở, ngành, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc ý kiến của Hội đồng thẩm
định; Dự thảo kết quả thẩm định và đề nghị chỉnh sửa hồ sơ theo ý kiến góp ý.
- Trình hồ sơ trực tiếp và hồ
sơ điện tử theo đường liên thông.
|
|
Bước 4
|
Soát kết quả thẩm định và đề
nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ
|
Trưởng phòng Nước – KTTV,
B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền)
|
01 ngày làm việc
|
|
- Kiểm tra nội dung tổng hợp
ý kiến của các Sở, ngành, địa phương và đơn vị có liên quan;
- Xem xét kết quả thẩm định
và đề nghị chỉnh sửa bổ sung
- Duyệt trình hồ sơ trực tiếp
và hồ sơ điện tử theo đường liên thông.
|
|
Bước 5
|
Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả
thẩm định hồ sơ và chuyển hồ sơ trực tiếp đến bộ phận văn thư.
- Chuyển hồ sơ điện tử theo
đường liên thông.
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
03 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn thư
phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Bộ phận một cửa của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
|
Thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả thẩm định
|
|
2. Phê duyệt hồ sơ
|
16 ngày làm việc
|
|
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho
phòng chuyên môn
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
|
Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho
cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ.
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận
trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo
đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày.
|
|
Bước 9
|
Điều phối
|
Trưởng phòng Nước – KTTV,
B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển
hồ sơ trực tuyến/ trực tiếp đến công chức xử lý hồ sơ
|
|
Bước 10
|
Kiểm tra và dự thảo Báo cáo
thẩm định, hồ sơ phê duyệt
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
07 ngày làm việc
|
|
- Công chức phòng chuyên môn
xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ; hồ sơ đủ điều kiện thực hiện thực hiện báo
cáo thẩm định và dự thảo hồ sơ phê duyệt.
- Trường hợp hồ sơ chưa đạt
yêu cầu, Sở Tài nguyên và Môi trường có văn bản thông báo cho tổ chức, cá
nhân để bổ sung, hoàn thiện.
- Trình hồ sơ trực tiếp và hồ
sơ điện tử theo đường liên thông.
|
|
Bước 11
|
Soát Báo cáo thẩm định, hồ sơ
phê duyệt
|
Trưởng phòng Nước – KTTV,
B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền)
|
01 ngày làm việc
|
|
- Kiểm tra hồ sơ phê duyệt và
Báo cáo thẩm định.
- Duyệt trình hồ sơ trực tiếp
và hồ sơ điện tử theo đường liên thông
|
|
Bước 12
|
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt và
chuyển hồ sơ trực tiếp đến bộ phận văn thư.
- Chuyển hồ sơ điện tử theo
đường liên thông
|
|
Bước 13
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
thư phát hành văn bản trình UBND tỉnh, lưu trữ văn bản
|
|
Bước 14
|
Tiếp nhận và chuyển xử lý hồ
sơ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài
nguyên và Môi trường và chuyển bộ phận xử lý
|
|
Bước 15
|
Kiểm tra hồ sơ và Ký phê duyệt
hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện có văn bản phản hồi cho Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện,
Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt hồ sơ.
- Văn phòng UBND tỉnh vào số
và phát hành Văn bản phê duyệt và chuyển trả kết quả giải quyết TTHC đến Trung
tâm phục vụ Hành chính công Quảng Nam.
|
|
Bước 16
|
Xác nhận trên phần mềm kết quả
đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
|
Bộ phận một cửa Trung tâm phục
vụ HCC: Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
35 ngày làm việc
|
|
|
|
2. Quy
trình nội bộ số: 02
Mã số TTHC số: 1.004223.000.00.00.H47;
Tên TTHC: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày, đêm
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1.1 Thẩm định hồ sơ: 20 ngày làm việc
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
2 giờ làm việc
|
|
Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho
cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ.
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận
trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo
đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày.
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền)
|
2 giờ làm việc
|
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển
hồ sơ trực tuyến/ trực tiếp đến công chức thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra và thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xem xét hồ sơ
|
16 ngày làm việc
|
|
- Công chức kiểm tra hồ sơ, lập
phiếu thu phí thẩm định;
- Kiểm tra, xử lý thẩm định hồ
sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền)
|
02 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem
xét, duyệt hồ sơ thẩm định. trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC
|
|
Bước 5
|
Duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt
và chuyển cho Bộ phận Văn thư.
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Bộ phận một cửa của
Trung tâm Phục vụ Hành chính công về kết quả giải quyết
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
|
Thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả
|
|
1.2 Phê duyệt hồ sơ: 16
ngày làm việc
|
|
|
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
|
Nhân sự tại Bộ phận một cửa
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho
cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ.
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận
trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo
đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày.
|
|
Bước 9
|
Điều phối
|
Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển
hồ sơ trực tuyến/ trực tiếp đến công chức thực hiện công việc
|
|
Bước 10
|
Kiểm tra và thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xem xét hồ sơ
|
12 ngày làm việc
|
|
Công chức kiểm tra, xem xét,
thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền)
|
02 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem
xét, duyệt hồ sơ thẩm định. trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC
|
Ủy quyền tại QĐ số 3539/QĐ-UBND ngày 26/12/2022
|
Bước 12
|
Duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt
và chuyển cho Bộ phận Văn thư.
|
|
Bước 13
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Bộ phận một cửa của
Trung tâm Phục vụ Hành chính công về kết quả giải quyết TTHC
|
|
Bước 14
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
|
Thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 36 ngày làm việc
|
|
|
|
|
3. Quy
trình nội bộ số: 03
Mã số TTHC số: 1.004211.000.00.00.H47;
Tên TTHC: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày,
đêm
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1.1 Thẩm định hồ sơ: 18
ngày làm việc
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
|
Nhân sự tại Bộ phận một cửa
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho
cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ.
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận
trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo
đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày.
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển
hồ sơ trực tuyến/ trực tiếp đến công chức thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra và thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xem xét hồ sơ
|
14 ngày làm việc
|
|
- Công chức kiểm tra hồ sơ, lập
phiếu thu phí thẩm định;
- Kiểm tra, xử lý thẩm định hồ
sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền)
|
02 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem
xét, duyệt hồ sơ thẩm định. Trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC
|
|
Bước 5
|
Duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt
và chuyển cho Bộ phận Văn thư.
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn thư
phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Bộ phận một cửa của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công về kết quả giải quyết
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân
nhận kết quả
|
|
1.2 Phê duyệt hồ sơ: 13
ngày làm việc
|
|
|
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
|
Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho
cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ.
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận
trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo
đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày.
|
|
Bước 9
|
Điều phối
|
Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển
hồ sơ trực tuyến/ trực tiếp đến công chức thực hiện công việc
|
|
Bước 10
|
Kiểm tra và thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xem xét hồ sơ
|
9 ngày làm việc
|
|
Công chức kiểm tra, xem xét,
thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền)
|
02 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem
xét, duyệt hồ sơ thẩm định. Trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC
|
|
Bước 12
|
Duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt
và chuyển cho Bộ phận Văn thư.
|
Ủy quyền tại QĐ số 134/QĐ- UBND ngày 12/01/2022
|
Bước 13
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Bộ phận một cửa của
Trung tâm Phục vụ Hành chính công về kết quả giải quyết TTHC
|
|
Bước 14
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
|
Thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 31 ngày làm việc
|
|
|
|
|
4. Quy
trình nội bộ số:04
Mã số TTHC số: 1.004179.000.00.00.H47;
Tên TTHC: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy
lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới
20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên
và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai
thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây; phát
điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/
ngày đêm.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1.1 Thẩm định hồ sơ: 20
ngày làm việc
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
|
Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho
cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ.
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận
trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo
đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày.
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển
hồ sơ trực tuyến/ trực tiếp đến công chức thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra và thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xem xét hồ sơ
|
16 ngày làm việc
|
|
- Công chức kiểm tra hồ sơ, lập
phiếu thu phí thẩm định;
- Kiểm tra, xử lý thẩm định hồ
sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền)
|
02 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem
xét, duyệt hồ sơ thẩm định. Trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC
|
|
Bước 5
|
Duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt
và chuyển cho Bộ phận Văn thư.
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Bộ phận một cửa của
Trung tâm Phục vụ Hành chính công về kết quả giải quyết
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
|
Thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả
|
|
1.2 Phê duyệt hồ sơ: 16
ngày làm việc
|
|
|
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
|
Nhân sự tại Bộ phận một cửa
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho
cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ.
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận
trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo
đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày.
|
|
Bước 9
|
Điều phối
|
Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển
hồ sơ trực tuyến/ trực tiếp đến công chức thực hiện công việc
|
|
Bước 10
|
Kiểm tra và thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xem xét hồ sơ
|
12 ngày làm việc
|
|
Công chức kiểm tra, xem xét,
thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền)
|
02 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem
xét, duyệt hồ sơ thẩm định. Trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC
|
|
Bước 12
|
Duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt
và chuyển cho Bộ phận Văn thư.
|
Ủy quyền tại QĐ số 3539/QĐ-UBND ngày 26/12/2022
|
Bước 13
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Bộ phận một cửa của
Trung tâm Phục vụ Hành chính công về kết quả giải quyết TTHC
|
|
Bước 14
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
|
Thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 36 ngày làm việc
|
|
|
|
5. Quy
trình nội bộ số:05
Mã số TTHC số: 1.004167.000.00.00.H47;
Tên TTHC: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với
hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và
dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/
ngày đêm.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1.1 Thẩm định hồ sơ: 18
ngày làm việc
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
|
Nhân sự tại Bộ phận một cửa
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho
cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ.
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận
trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo
đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày.
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển
hồ sơ trực tuyến/ trực tiếp đến công chức thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra và thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xem xét hồ sơ
|
14 ngày làm việc
|
|
- Công chức kiểm tra hồ sơ, lập
phiếu thu phí thẩm định;
- Kiểm tra, xử lý thẩm định hồ
sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền)
|
02 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem
xét, duyệt hồ sơ thẩm định. trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC
|
|
Bước 5
|
Duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt
và chuyển cho Bộ phận Văn thư.
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn thư
phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Bộ phận một cửa của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công về kết quả giải quyết TTHC
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
|
Thông báo cho tổ chức, cá
nhân nhận kết quả
|
|
1.2 Phê duyệt hồ sơ: 13
ngày làm việc
|
|
|
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
|
Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho
cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ.
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận
trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo
đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày.
|
|
Bước 9
|
Điều phối
|
Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển
hồ sơ trực tuyến/ trực tiếp đến công chức thực hiện công việc
|
|
Bước 10
|
Kiểm tra và thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xem xét hồ sơ
|
9 ngày làm việc
|
|
Công chức kiểm tra, xem xét,
thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền)
|
02 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem
xét, duyệt hồ sơ thẩm định. trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC
|
|
Bước 12
|
Duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt
và chuyển cho Bộ phận Văn thư.
|
Ủy quyền tại QĐ số 134/QĐ- UBND ngày 12/01/2022
|
Bước 13
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Bộ phận một cửa của
Trung tâm Phục vụ Hành chính công về kết quả giải quyết TTHC
|
|
Bước 14
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
|
Thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 31 ngày làm việc
|
|
|