Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2019
Số hiệu | 148/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/01/2020 |
Ngày có hiệu lực | 21/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Nguyễn Chiến Thắng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 148/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 21 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2019.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 47/TTr-STP ngày 16/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2019 (có các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Yên Bái.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC I
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
Lĩnh vực Quốc phòng - An ninh |
|||||
1 |
Quyết định |
25/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 |
Ban hành Đề án “Nâng cao chất lượng hiệu quả bảo vệ an ninh trật tự của lực lượng Công an xã giai đoạn 2013 - 2020” |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014-2018 |
19/4/2019 |
2 |
Quyết định |
26/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 |
Quy định mức phụ cấp cho bảo vệ dân phố tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014-2018 |
19/4/2019 |
3 |
Chỉ thị |
10/2009/CT-UB Ngày 05/5/2009 |
Về việc thực hiện bảo hiểm cháy nổ bắt buộc trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014-2018 |
19/4/2019 |
4 |
Chỉ thị |
26/2009/CT-UBND ngày 01/12/2009 |
Về việc tăng cường công tác đảm bảo an ninh thông tin trên mạng Internet |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái vê việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
5 |
Chỉ thị |
20/2010/CT-UBND ngày 30/9/2010 |
Về Quản lý và sử dụng con dấu trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
Lĩnh vực Nội vụ |
|||||
6 |
Nghị quyết |
04/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 |
Về việc khen thưởng đối với giáo viên, học sinh có thành tích xuất sắc trong việc dạy và học trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Quy định về giải thưởng và mức thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt giải cao trong các cuộc thi cấp quốc tế, khu vực, trong nước, cấp tỉnh và danh hiệu Nghệ nhân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
1/7/2019 |
7 |
Nghị quyết |
05/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 |
Quy định chính sách khen thưởng đối với các tập thể, cá nhân đạt thành tích xuất sắc trong các kỳ xét tặng “Giải thưởng Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái”. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Quy định về giải thưởng và mức thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt giải cao trong các cuộc thi cấp quốc tế, khu vực, trong nước, cấp tỉnh và danh hiệu Nghệ nhân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
1/7/2019 |
8 |
Nghị quyết |
06/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 |
Quy định chính sách khen thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích xuất sắc trong các kỳ xét tặng Giải thưởng Văn học Nghệ thuật tỉnh Yên Bái 5 năm |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Quy định về giải thưởng và mức thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt giải cao trong các cuộc thi cấp quốc tế, khu vực, trong nước, cấp tỉnh và danh hiệu Nghệ nhân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
1/7/2019 |
9 |
Quyết định |
1355/2007/QĐ-UBND ngày 06/9/2007 |
Về việc quy định mức hỗ trợ cho nhân viên y tế thôn, bản của tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 -2018 |
19/4/2019 |
10 |
Quyết định |
07/2009/QĐ-UBND ngày 05/5/2009 |
Ban hành quy định về phân cấp công tác quản lý Nhà nước đối với hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yến Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
11 |
Quyết định |
24/2010/QĐ-UBND ngày 24/9/2010 |
Ban hành quy định quản lý nhà nước đối với hoạt động từ thiện, hoạt động xã hội, hoạt động tình nguyện liên quan đến tôn giáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
12 |
Quyết định |
40/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
1/4/2019 |
13 |
Quyết định |
05/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái và Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
01/4/2019 |
Lĩnh vực Tài chính - Ngân sách |
|||||
14 |
Quyết định |
191/2001/QĐ-UBND ngày 18/9/2001 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với các cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
15 |
Quyết định |
156/2003/QĐ-UBND ngày 27/5/2003 |
Về việc ban hành Quy định biện pháp phối hợp trong quản lý chống thất thu ngân sách Nhà nước đối với hoạt động vận tải và đăng kiểm phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
16 |
Quyết định |
69/2005/QĐ-UB ngày 07/3/2005 |
Về việc ban hành Quy định quản lý, sử dụng tiền phí trong giữ xe đạp, xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự, an toàn giao thông |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
17 |
Quyết định |
406/2006/QĐ-UBND ngày 31/10/2006 |
Ban hành Quy định một số biện pháp thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong lĩnh vực quản lý và sử dụng ngân sách, tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
18 |
Quyết định |
463/2006/QĐ-UBND ngày 27/11/2006 |
Ban hành Quy định về chế độ hội họp trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
19 |
Quyết định |
28/2008/QĐ-UBND ngày 21/10/2008 |
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban quản lý dự án và công ty nhà nước thuộc địa phương quản lý |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
20 |
Quyết định |
20/2010/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 |
Ban hành quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước của tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
21 |
Quyết định |
02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
22 |
Quyết định |
46/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
23 |
Quyết định |
36/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
Sửa đổi Khoản 4 Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
24 |
Quyết định |
43/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ- UBND (ngày 10 tháng 01 năm 2011 và Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014-2018 |
19/4/2019 |
25 |
Quyết định |
48/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
26 |
Quyết định |
01/2018/QĐ-UBND ngày 04/01/2018 |
Về việc Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 về việc Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
18/01/2019 |
27 |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 tại tỉnh Yên bái |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 tại tỉnh Yên Bái |
8/1/2019 |
28 |
Chỉ thị |
12/2011/CT-UBND ngày 17/8/2011 |
Về tăng cường công tác quản lý, chống thất thu, nợ đọng đối với các loại thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác của Ngân sách Nhà nước |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
Lĩnh vực Kế hoạch - Đầu tư - Xây dựng |
|||||
29 |
Nghị quyết |
24/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 |
Về việc điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Yên Bái, thời kỳ 2006 - 2020 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2019/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ Nghị quyết số 24/2011/NQ- HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2011 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Yên Bái, thời kỳ 2006 -2020 |
10/8/2019 |
30 |
Quyết định |
21/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 |
Về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2020 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
31 |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 |
Ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
32 |
Quyết định |
30/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 |
Về việc bổ sung mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2020 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
33 |
Chỉ thị |
09/2010/CT-UBND ngày 07/4/2010 |
Về việc tăng cường công tác quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường |
|||||
34 |
Nghị quyết |
21/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Ban hành Quy định bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
31/12/2019 |
35 |
Nghị quyết |
19/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái |
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
31/12/2019 |
36 |
Quyết định |
405/2004/QĐ-UB ngày 24/12/2004 |
Ban hành Quy định hoạt động đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
37 |
Quyết định |
262/2005/QĐ-UB ngày 09/8/2005 |
Ban hành Kế hoạch hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái thực hiện Nghị quyết số 41-NQ/TW ngày 15/11/2004 của Bộ Chính trị về bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014-2018 |
19/4/2019 |
38 |
Quyết định |
1318/2007/QĐ-UBND ngày 04/9/2007 |
Ban hành quy định một số chính sách về cho thuê, xây dựng cơ sở hạ tầng và giao đất, cho thuê đất đối với các cơ sở ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái hoạt động theo Nghị định số 53/2006/NĐ-CP ngày 25/5/2006 của Chính phủ |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
39 |
Chỉ thị |
14/2003/CT-UB ngày 01/12/2003 |
Về việc tổ chức thực hiện công tác đăng ký và cung cấp thông tin về thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đai tại tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
40 |
Chỉ thị |
14/2009/CT-UBND ngày 29/6/2009 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
41 |
Chỉ thị |
06/2011/CT-UBND ngày 26/4/2011 |
Về chấn chỉnh và tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội |
|||||
42 |
Quyết định |
1331/2008/QĐ-UBND ngày 25/8/2008 |
Về Quy chế hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành về phòng chống tệ nạn mại dâm |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy chế hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành về phòng chống tệ nạn mại dâm tỉnh Yên Bái |
1/1/2019 |
43 |
Quyết định |
18/2009/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 |
Ban hành Quy định trách nhiệm về quản lý nhà nước trong lĩnh vực dạy nghề trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
|||||
44 |
Quyết định |
09/2010/QĐ-UBND ngày 09/4/2010 |
Ban hành Quy định chế độ thông tin báo cáo thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
45 |
Quyết định |
16/2011/QĐ-UBND ngày 23/5/2011 |
Ban hành Quy định xuất bản tài liệu không kinh doanh trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014-2018 |
19/4/2019 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|||||
46 |
Quyết định |
11/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 |
Ban hành Quy định tổ chức và hoạt động dạy nghề của Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp dạy nghề các huyện, thị xã, thành phố |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
47 |
Chỉ thị |
03/2012/CT-UBND ngày 12/01/2012 |
Về việc tăng cường quản lý công tác liên kết đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và đào tạo, bồi dưỡng, cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học, tiếng dân tộc trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|||||
48 |
Quyết định |
09/2012/QĐ-UBND ngày 03/5/2012 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục, hồ sơ công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
49 |
Quyết định |
13/2012/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 |
Về việc Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Yên Bái |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
1/1/2019 |
50 |
Quyết định |
10/2012/QĐ-UBND ngày 03/5/2012 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
Lĩnh vực Xây dựng |
|||||
51 |
Quyết định |
08/2013/QĐ-UBND ngày 08/5/2013 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019. |
Lĩnh vực Thanh tra |
|||||
52 |
Quyết định |
36/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 |
Ban hành Quy chế lập, quản lý và sử dụng kinh phí nghiệp vụ thanh tra trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
53 |
Chỉ thị |
13/2010/CT-UBND ngày 08/7/2010 |
Về việc chấn chỉnh công tác tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
54 |
Chỉ thị |
18/2010/CT-UBND ngày 10/9/2010 |
Về việc tăng cường công tác thanh tra, thực hiện các kết luận sau thanh tra trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014-2018 |
19/4/2019 |
55 |
Chỉ thị |
17/2012/CT-UBND ngày 03/10/2012 |
Về việc tăng cường trách nhiệm của Thủ trưởng cơ quan hành chính Nhà nước trong công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
|||||
56 |
Quyết định |
1811/2007/QĐ-UBND ngày 24/10/2007 |
Ban hành Quy định về thẩm quyền giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
57 |
Quyết định |
38/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 |
Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
1/1/2019 |
Lĩnh vực Y tế |
|||||
58 |
Nghị quyết |
44/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 15/3/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
1/4/2019 |
Lĩnh vực Công thương |
|||||
59 |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
29/9/2019 |
Tổng số (I): 59 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2019
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
DANH MỤC II
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN,
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh
Yên Bái)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2019
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hết hiệu, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
Lĩnh vực Nội vụ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
14/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số chính sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái đến năm 2020 |
- Điều 10 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Quy định mức thưởng đối với xã, thôn (bản) trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái trong năm 2019 và 2020 |
10/12/2019 |
Lĩnh vực Tư pháp |
|||||
2 |
Nghị quyết |
16/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2018 - 2021 |
- Điểm c, Khoản 3 Điều 1 |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 46/2019/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi điểm c Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật liên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2018 - 2021 |
01/01/2020 |
Lĩnh vực Tài chính |
|||||
3 |
Nghị quyết |
09/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành một số chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy của cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
- Điểm a, Khoản 2 Điều 1 - Điểm b, Khoản 2 Điều 1 - Điểm c, Khoản 3 Điều 1 - Điểm d, Khoản 3 Điều 1 - Khoản 4 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành một số chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy của cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
10/8/2019 |
4 |
Quyết định |
29/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành Quy định định mức và một số mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
- Khoản 2 Điều 3 - Khoản 2 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức và một số mức chi cho công tác thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
01/12/2019 |
Lĩnh vực Y tế |
|||||
5 |
Nghị quyết |
10/2019/NQ-HĐND ngày 15/3/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
- Phụ lục tại Khoản 1 Điều 1 - Phụ lục tại Khoản 2 Điều 1 - Phụ lục tại Khoản 3 Điều 1 - Ghi chú mục 61 Phụ lục IV Khoản 4 Điều i - Ghi chú mục 62 Phụ lục IV Khoản 4 Điều 1 - Ghi chú mục 63 Phụ lục IV Khoản 4 Điều 1 - Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 42/2019/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 15/3/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
01/01/2020 |
Lĩnh vực khác |
|||||
6 |
|
26/2012/QĐ-UBND ngày 23/7/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Một số điều của của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 23/7/2012 của UBND tỉnh hết hiệu lực, cụ thể: - Điểm c, Khoản 2 Điều 6 - Cụm từ “trước khi” tại dòng thứ 2 của Điều 8 - Điểm g, Khoản 1 Điều 10 - Điều 12 - Điều 13 - Cụm từ “Lễ hội” trong Quyết định và Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
7 |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2014 ban hành Quy định quản lý và thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Một số điều của của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh hết hiệu lực, cụ thể: - Khoản 3 Điều 11 - Điểm a Điều 21 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
19/4/2019 |
8 |
Quyết định |
03/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Quy định một số nội dung về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
- Điểm f, Khoản 1 Điều 16 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Quy định chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
12/10/2019 |
9 |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 2016-2021 |
- Điểm b, Khoản 3 Điều 47 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Quy định chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
12/10/2019 |
10 |
Quyết định |
29/2016/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Quy định về việc sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
- Khoản 10 Điều 6 - Điểm đ, Khoản 1 Điều 7 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Quy định chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
12/10/2019 |
11 |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy chế giám sát vốn đầu tư nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả và xếp loại, công khai thông tin tài chính đối với các doanh nghiệp nhà nước và các doanh nghiệp có vốn nhà nước tại địa phương |
- Khoản b Điều 16 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Quy định chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
12/10/2019 |
12 |
|
07/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
- Điểm c, Khoản 1 Điều 6 - Điểm b, Khoản 2 Điều 6 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Quy định chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
12/10/2019 |
Tổng số (I): 12 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2019
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hết hiệu, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |